Phím Ans có tác dụng rất hữu hiệu với bài toán tính giá trị của biểu thức dạng phân số chồng như VD trên.[r]
(1)CHƯƠNG I - GIỚI THIỆU CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH CẦM TAY.
1 Các phím thơng thường: - Có loại phím:
+ Phím màu trắng: bấm trực tiếp
+ Phím màu vàng: bấm sau phím SHIFT + Phím màu đỏ: bấm sau phím ALPHA - Các phím chức năng: (xem CATANO giới thiệu máy) - Cài đặt cho máy:
+ Ấn MODE nhiều lần để chọn chức máy
+ Ấn MODE : Tính tốn thơng thường + Ấn MODE : Tính tốn với tốn thống kê + Ấn MODE MODE :Giải hệ phương trình bậc1, ẩn + Ấn MODE MODE : Giải hệ phương trình bậc1, ẩn + Ấn MODE MODE : Giải phương trình bậc + Ấn MODE MODE : Giải phương trình bậc + Ấn SHIFT CLR : Xố giá trị nhớ A,B
+ Ấn SHIFT CLR : Xoá cài đặt trước (ơ nhớ cịn)
+ Ấn SHIFT CLR : Xoá tất cài đặt ô nhớ
- Phép gán vào ô nhớ:
+ 10 SHIFT STO A : Gán 10 vào ô nhớ A + 12 SHIFT STO B : Gán 10 vào ô nhớ B + SHIFT STO A : Xố nhớ A
(2)(3)* Cách SD phím EXP : Tính tốn với số dạng a.10n.
VD: 3.103 + 4.105 = ?
Ấn phím: x EXP x EXP (Kết
403 000)
* Cách SD phím Ans :
Kết tự động gán vào phím Ans sau lần ấn phím SHIFT % M
SHIFT M hay SHIFT STO ( chữ cái)
VD: Tính giá trị biểu thức: 1 1 1 1 1
* Cách ấn phím ý nghĩa lần ấn sau: Nhớ vào phím Ans
1 abc Ans
Máy thực phép tính s 1
An
được kq 1
nhớ vào Ans Máy thực phép tính s
1
An
được kq
nhớ vào Ans Máy thực phép tính s
1
An
được kq
nhớ vào Ans Máy thực phép tính s
1
An
được kq 11
nhớ vào Ans Máy thực phép tính s
1
An
được kq 18 11
nhớ vào Ans
Kết cuối 18 11
Nhận xét: Dịng lệnh 1
Ans
máy thực liên tục.Sau lần ấn dấu kết lại nhớ vào phím Ans (
1
Ans
(4)