Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
13. Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Quang Tuyên (1999), Giáo trình ký sinh trùng thú y, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 94-97 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình ký sinh trùng thú y |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Quang Tuyên |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
14. Cao Thị Tuyết Lan (1996), “Bệnh giun đũa bê nghé ở thị xã Lai Châu và biện pháp phòng trừ”, Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y, Tập 3, (số 3), tr. 66-67 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh giun đũa bê nghé ở thị xã Lai Châu và biện pháp phòng trừ |
Tác giả: |
Cao Thị Tuyết Lan |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
Năm: |
1996 |
|
15. Phan Văn Lan, Phùng Mạnh T−ờng (1965), “Kết quả điều tra và chữa bệnh bê nghé ỉa cứt trắng ở Tuyên Quang”, Tạp chí khoa học và kỹ thuật nông nghiệp, (số 7), tr.433 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả điều tra và chữa bệnh bê nghé ỉa cứt trắng ở Tuyên Quang”, "Tạp chí khoa học và kỹ thuật nông nghiệp |
Tác giả: |
Phan Văn Lan, Phùng Mạnh T−ờng |
Năm: |
1965 |
|
16. Phan Địch Lân, (1986), "Tình hình nhiễm ký sinh trùng ở đàn bò nhập nội", Kết quả nghiên cứu khoa học và kỹ thuật nông nghiệp (1979-1984), Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 119-121 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình nhiễm ký sinh trùng ở đàn bò nhập nội |
Tác giả: |
Phan Địch Lân |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1986 |
|
17. Phan Địch Lân, (1993), "Nghiên cứu và ứng dụng tiến bộ kỹ thuật thú y vào sản xuất, phục vụ ch−ơng trình l−ơng thực, thực phẩm", Công trình nghiên cứu khoa học năm 1990-1991, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu và ứng dụng tiến bộ kỹ thuật thú y vào sản xuất, phục vụ ch−ơng trình l−ơng thực, thực phẩm |
Tác giả: |
Phan Địch Lân |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1993 |
|
18. Phan Địch Lân, Phạm Sỹ Lăng, Đoàn Văn Phúc (2005), Bệnh giun tròn của động vật nuôi ở Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 84-91 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh giun tròn của động vật nuôi ở Việt Nam |
Tác giả: |
Phan Địch Lân, Phạm Sỹ Lăng, Đoàn Văn Phúc |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
19. Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân (1999), Bệnh ở trâu bò và biện pháp phòng trị, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 176-177 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh ở trâu bò và biện pháp phòng trị |
Tác giả: |
Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
20. Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Tạo (2002), Bệnh truyền nhiễm ở bò sữa và biện pháp phòng trị, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 108-113 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh truyền nhiễm ở bò sữa và biện pháp phòng trị |
Tác giả: |
Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Tạo |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
21. Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Tạo (2002), H−ớng dẫn phòng trị bệnh ký sinh trùng, bệnh nội khoa và nhiễm độc ở bò sữa, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 5- 10; tr.125-131 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
H−ớng dẫn phòng trị bệnh ký sinh trùng, bệnh nội khoa và nhiễm độc ở bò sữa |
Tác giả: |
Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Tạo |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
22. Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân (1996), Bệnh thường thấy ở đàn bò sữa Việt Nam và kỹ thuật phòng trị, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 78-85 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh thường thấy ở đàn bò sữa Việt Nam và kỹ thuật phòng trị |
Tác giả: |
Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
23. Phan Lục (1996), “Thí nghiệm phòng trị ký sinh trùng đ−ờng tiêu hoá trâu bò bằng Dertil và Benzimidazole”, Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y, Tập 3, (số 2), tr. 72-75 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thí nghiệm phòng trị ký sinh trùng đ−ờng tiêu hoá trâu bò bằng Dertil và Benzimidazole |
Tác giả: |
Phan Lục |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
Năm: |
1996 |
|
24. Phan Lục (1993), "Tình hình nhiễm ký sinh trùng đ−ờng tiêu hoá của trâu bò vùng đồng bằng sông Hồng và thuốc phòng trị". Kết quả nghiên cứu khoa học, khoa chăn nuôi thú y Tr−ờng Đại học nông nghiệp I (1991-1993), Nxb nông nghiệp, tr. 92-93 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình nhiễm ký sinh trùng đ−ờng tiêu hoá của trâu bò vùng đồng bằng sông Hồng và thuốc phòng trị |
Tác giả: |
Phan Lục |
Nhà XB: |
Nxb nông nghiệp |
Năm: |
1993 |
|
25. Hồ Văn Nam, Nguyễn Thị Đào Nguyên, Phạm Ngọc Thạch (1997), Giáo trình bệnh nội khoa gia súc, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 200-210 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình bệnh nội khoa gia súc |
Tác giả: |
Hồ Văn Nam, Nguyễn Thị Đào Nguyên, Phạm Ngọc Thạch |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
26. Sử An Ninh (1993), "Kết quả bước đầu tìm hiểu nhiệt độ, độ ẩm thích hợp phòng bệnh lợn con phân trắng", Kết quả nghiên cứu khoa học, khoa chăn nuôi thú y, Đại học Nông nghiệp 1 Hà Nội, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr.43-48 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả bước đầu tìm hiểu nhiệt độ, độ ẩm thích hợp phòng bệnh lợn con phân trắng |
Tác giả: |
Sử An Ninh |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1993 |
|
27. Vũ Văn Ngũ và cs (1997), Loạn khuẩn đ−ờng ruột và tác dụng điều trị của Colistin, Nxb Y học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Loạn khuẩn đ−ờng ruột và tác dụng điều trị của Colistin |
Tác giả: |
Vũ Văn Ngũ và cs |
Nhà XB: |
Nxb Y học |
Năm: |
1997 |
|
28. Nguyễn Vĩnh Ph−ớc (1974), Vi sinh vật học Thú y, Nxb khoa học kỹ thuật, tr. 57-61; 75-79 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vi sinh vật học Thú y |
Tác giả: |
Nguyễn Vĩnh Ph−ớc |
Nhà XB: |
Nxb khoa học kỹ thuật |
Năm: |
1974 |
|
29. Nguyễn Bá Phụ (1992), Khoa học kỹ thuật thế giới, Tuần báo Nông nghiệp, số 27 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khoa học kỹ thuật thế giới |
Tác giả: |
Nguyễn Bá Phụ |
Nhà XB: |
Tuần báo Nông nghiệp |
Năm: |
1992 |
|
30. Nguyễn Văn Sửu (2005), Nghiên cứu tình hình tiêu chảy của bê, nghé d−ới 6 tháng tuổi tại 3 tỉnh miền núi phía Bắc và xác định một số yếu tố gây bệnh của vi khuẩn Escherichia coli, Salmonella và Clostridium perfrigens. Luận án tiến sĩ Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 56 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tình hình tiêu chảy của bê, nghé d−ới 6 tháng tuổi tại 3 tỉnh miền núi phía Bắc và xác định một số yếu tố gây bệnh của vi khuẩn Escherichia coli, Salmonella và Clostridium perfrigens |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Sửu |
Nhà XB: |
Luận án tiến sĩ Nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
31. Đoàn Thị Băng Tâm (1987), Bệnh động vật nuôi, Tập 1, Nxb KHKT, tr.119-134 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh động vật nuôi, Tập 1 |
Tác giả: |
Đoàn Thị Băng Tâm |
Nhà XB: |
Nxb KHKT |
Năm: |
1987 |
|
32. Đỗ D−ơng Thái, Trịnh Văn Thịnh (1978), Công trình nghiên cứu ký sinh trùng ở Việt Nam, Tập 2: Giun sán ở động vật nuôi, Nxb khoa học kỹ thuật, Hà Nội, tr. 91, 259-275 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công trình nghiên cứu ký sinh trùng ở Việt Nam, Tập 2: Giun sán ở động vật nuôi |
Tác giả: |
Đỗ D−ơng Thái, Trịnh Văn Thịnh |
Nhà XB: |
Nxb khoa học kỹ thuật |
Năm: |
1978 |
|