Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Vũ Triệu An (1978), Đại c−ơng sinh lý bệnh học, Nxb Y học, Hà Nội, tr. 171-353 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại c−ơng sinh lý bệnh học |
Tác giả: |
Vũ Triệu An |
Nhà XB: |
Nxb Y học |
Năm: |
1978 |
|
2. Vương Đức Chất (1995), Khảo sát giun tròn ký sinh đường tiêu hoá của đàn bò sữa Hà Nội, Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y , Tập 2, số 1, tr. 95 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát giun tròn ký sinh đường tiêu hoá của đàn bò sữa Hà Nội |
Tác giả: |
Vương Đức Chất |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
Năm: |
1995 |
|
3. V−ơng Đức Chất (1995), “Kết quả sử dụng Benzimidazole tẩy giun sán trâu bò vùng ngoại thành Hà Nội”, Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y, Tập1, (số 5) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả sử dụng Benzimidazole tẩy giun sán trâu bò vùng ngoại thành Hà Nội |
Tác giả: |
V−ơng Đức Chất |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
Năm: |
1995 |
|
4. Phạm Chức (1980), “Sức đề kháng của trứng các loài giun đũa đối với các chất hoá học”, Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật Thú y 1968-1978, Nxb Nông nghiệp, tr. 339-406 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sức đề kháng của trứng các loài giun đũa đối với các chất hoá học”, "Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật Thú y 1968-1978 |
Tác giả: |
Phạm Chức |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1980 |
|
5. Lê Minh Chí (1995), Bệnh tiêu chảy ở gia súc, Bộ Nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm. tr. 22 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh tiêu chảy ở gia súc |
Tác giả: |
Lê Minh Chí |
Năm: |
1995 |
|
6. Tô Ngọc Đại (1953), “Những nhận định về bệnh trạng bê nghé ỉa cứt trắng”, Tập san kỹ thuật trồng trọt, chăn nuôi, (số 11-12) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những nhận định về bệnh trạng bê nghé ỉa cứt trắng |
Tác giả: |
Tô Ngọc Đại |
Nhà XB: |
Tập san kỹ thuật trồng trọt, chăn nuôi |
Năm: |
1953 |
|
7. Đào Trọng Đạt, Phan Thanh Ph−ợng, Lê Ngọc Mỹ (1995), Bệnh đ−ờng tiêu hoá ở lợn, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 221-293 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh đ−ờng tiêu hoá ở lợn |
Tác giả: |
Đào Trọng Đạt, Phan Thanh Ph−ợng, Lê Ngọc Mỹ |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
8. Đào trọng Đạt (1996), Bệnh lợn con ỉa phân trắng, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh lợn con ỉa phân trắng |
Tác giả: |
Đào trọng Đạt |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
9. Phạm Khắc Hiếu (1997) "Một số vấn đề d−ợc lý học đối với gia súc non", Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y, tr. 71-74 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn đề d−ợc lý học đối với gia súc non |
|
10. Phạm Khuê (1998), "Điều chỉnh n−ớc và điện giải", Cẩm nang điều trị nội khoa, Nxb Y học, Hà Nội, tr. 73-90 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều chỉnh n−ớc và điện giải |
Tác giả: |
Phạm Khuê |
Nhà XB: |
Nxb Y học |
Năm: |
1998 |
|
11. Phạm Văn Khuê, Phan Trịnh Chức (1981), “Khái quát về tình hình và kết quả điều tra giun sán trong kế hoạch 5 năm lần thứ hai 1976 - 1980”, Tạp chí khoa học kỹ thuật Nông nghiệp, Đại học Nông nghiệp IV, (số 4), tr.195-201 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khái quát về tình hình và kết quả điều tra giun sán trong kế hoạch 5 năm lần thứ hai 1976 - 1980 |
Tác giả: |
Phạm Văn Khuê, Phan Trịnh Chức |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Nông nghiệp |
Năm: |
1981 |
|
12. Phạm Văn Khuê, Phan Lục (1996), Ký sinh trùng thú y, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 124-127 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ký sinh trùng thú y |
Tác giả: |
Phạm Văn Khuê, Phan Lục |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
13. Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Quang Tuyên (1999), Giáo trình ký sinh trùng thú y, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 94-97 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình ký sinh trùng thú y |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Quang Tuyên |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
14. Cao Thị Tuyết Lan (1996), “Bệnh giun đũa bê nghé ở thị xã Lai Châu và biện pháp phòng trừ”, Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y, Tập 3, (số 3), tr. 66-67 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh giun đũa bê nghé ở thị xã Lai Châu và biện pháp phòng trừ |
Tác giả: |
Cao Thị Tuyết Lan |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y |
Năm: |
1996 |
|
15. Phan Văn Lan, Phùng Mạnh T−ờng (1965), “Kết quả điều tra và chữa bệnh bê nghé ỉa cứt trắng ở Tuyên Quang”, Tạp chí khoa học và kỹ thuật nông nghiệp, (số 7), tr.433 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả điều tra và chữa bệnh bê nghé ỉa cứt trắng ở Tuyên Quang |
Tác giả: |
Phan Văn Lan, Phùng Mạnh T−ờng |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học và kỹ thuật nông nghiệp |
Năm: |
1965 |
|
16. Phan Địch Lân, (1986), "Tình hình nhiễm ký sinh trùng ở đàn bò nhập nội", Kết quả nghiên cứu khoa học và kỹ thuật nông nghiệp (1979-1984), Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 119-121 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình nhiễm ký sinh trùng ở đàn bò nhập nội |
Tác giả: |
Phan Địch Lân |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1986 |
|
17. Phan Địch Lân, (1993), "Nghiên cứu và ứng dụng tiến bộ kỹ thuật thú y vào sản xuất, phục vụ ch−ơng trình l−ơng thực, thực phẩm", Công trình nghiên cứu khoa học năm 1990-1991, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu và ứng dụng tiến bộ kỹ thuật thú y vào sản xuất, phục vụ ch−ơng trình l−ơng thực, thực phẩm |
Tác giả: |
Phan Địch Lân |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1993 |
|
18. Phan Địch Lân, Phạm Sỹ Lăng, Đoàn Văn Phúc (2005), Bệnh giun tròn của động vật nuôi ở Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 84-91 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh giun tròn của động vật nuôi ở Việt Nam |
Tác giả: |
Phan Địch Lân, Phạm Sỹ Lăng, Đoàn Văn Phúc |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
19. Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân (1999), Bệnh ở trâu bò và biện pháp phòng trị, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 176-177 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh ở trâu bò và biện pháp phòng trị |
Tác giả: |
Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
20. Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Tạo (2002), Bệnh truyền nhiễm ở bò sữa và biện pháp phòng trị, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 108-113 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh truyền nhiễm ở bò sữa và biện pháp phòng trị |
Tác giả: |
Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Tạo |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|