- GV nhËn xÐt tiÕt häc (Khen ngîi HS cã ý thøc chuÈn bÞ bµi tèt)... KiÓm tra: Bµi HS luyÖn trong VBT.[r]
(1)Tuần 31
Ngày soạn: Thứ ba ngày 30 tháng năm 2010 Ngày dạy: Thứ hai ngày tháng năm 2010
Tp c
Đ 61 Ăng - co- Vát I Mơc tiªu
- HS đọc lu lốt, trơi chảy Đọc tên riêng (ăng- co – Vát, Cam- pu- chia), chữ số La Mã XII
- Biết đọc diễn cảm đoạn với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục, ngỡng mộ Ăng- coVát- cơng trình kiến trúc điêu khắc tuyệt diệu - Hiểu nghĩa từ ngữ bi
- Hiểu ND: Ca ngợi Ăng- coVát, công trình kiến trúc điêu khắc tuyệt diệu nh©n d©n Cam- pu- chia
* HS trả lời câu hỏi nội dung II Đồ dùng dạy- học
- ảnh khu đền Ăng- co-vát SGK - Bảng phụ ghi câu văn luyện đọc III Các hoạt động dạy- học
1 ổn định
2 Kiểm tra: HS đọc thuộc lòng “Dịng sơng mặc áo” Trả lời câu hỏi ND
3 Bài mới: a, GTB: GV sử dụng tranh vẽ SGK b, Các hoạt động
hoạt động thầy trò nội dung
- HS c c bi
- GV chia đoạn: đoạn + Đ1: Từ đầu xây gạch + Đ2: Còn lại
- HS ni tip c đoạn
- HS luyện đọc từ khó (Tên riêng, số La Mã bài), GVHS giọng đọc đoạn
- HS đọc lại đoạn, GV giảng từ khó - HS tìm câu văn dài LĐ ngắt, nghỉ * GV đọc mẫu
* HS đọc thầm Đ1
H: ăng- coVát đợc xây dựng đâu từ bao giờ?
H: Khu đền đồ sộ ntn? (3 tầng với lớn, ba tầng hành lang dài 1500 m; có 398 phịng)
H: Khu đền xây dựng kì công ntn? - HS quan sát tranh để hiểu thêm
- GV chốt lại ý 1, GT ý * HS đọc lớt Đ2
H: Phong cảnh khu đền lúc hồng có đẹp?
H: T×m từ ngữ, hình ảnh gợi tả ? H: ý Đ2 ca ngợi gì?
* HS ni tip c H: ND ca ngợi điều gì? - HS nêu ND, GV ghi bảng
* HS luyện đọc, thi đọc diễn cảm Đ1 - GV nhận xét, góp ý cho HS
I Luyện đọc
- ăng- co Vát, kiến trúc, điêu khắc Cam pu- chia
- XII, nốt, thâm nghiêm - ăng- co Vát/ diệu/ Cam-pu- chia/ kỉ XII //
- Muốn thăm đền chính/ 1500 mét/ phịng
II Tìm hiểu
1 Công trình kiến trúc điêu khắc tuyệt diệu ăng- co Vát - xây dựng đầu TK XII
- ba tầng, tháp lớn - hành lang dài 1500 m
- 398 phßng
2 Vẻ đẹp huy hồng ăng- co Vát lúc hồng
- tháp lấp loáng - chùm nốt - hàng muỗm già - thềm đá rêu phong * ND: Nh phần I
(2)- GV nhận xét tiết học Khen HS đọc bài, hiểu tốt
- Về luyện đọc Đọc, tìm hiểu “ Con chuồn chuồn nớc” Đạo đức
§ 31 bảo vệ môi trờng (T2) I Mục tiêu
- HS biết đợc cần thiết phải BVMT trách nhiệm tham gia BVMT - Nêu đợc việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT
- Tham gia BVMT nhà, trờng học nơi công cộng việc làm phù hợp với khả
* Khụng ng tỡnh vi nhng hnh vi làm ô nhiễm môi trờng biết nhắc bạn bè, ngời thân thực bảo vệ môi trờng
II Đồ dùng dạy- học
- SGK, SGV; Su tầm mẩu chuyện có ND nh học Thẻ màu III Các hoạt động dạy- học
1 ổn định
2 Kiểm tra: HS đọc ghi nhớ T1 Bài mới: a, GTB: Ghi đầu b, Cỏc hot ng
HĐ1: Tập làm Nhà thiên tri (B2 SGK)
- HS nối tiếp nêu yêu cầu B2 tình
- HS thảo luận cặp đơi nêu điều xảy với môi trờng ngời tình
- GV kết luận nêu đáp án
a, Cá, tôm bị tiêu diệt, ảnh hởng đến tồn chúng thu nhập ngời sau
b, Thực phẩm không an tồn ảnh hởng tới ngời làm nhiễm đất nguồn n-ớc
c, Gây hạn hán, lũ lụt, hoả hoạn, xói mịn đất, sạt núi, giảm lợng nớc ngầm dự trữ
d, Làm nớc bị ô nhiễm, động vật dới nớc bị chết đ, Làm nhiễm khơng khí (bụi, tiếng ồn)
e, Làm ô nhiễm nguồn nớc, KK
HĐ2: Bày tá ý kiÕn (B3 SGK)
- GV; HS nªu lần lợt tình => HS bày tỏ ý kiÕn b»ng thỴ
- GVKL: + ý a, c, d, đ tàn thành + ý b: Không tán thành
HĐ3: Xử lí tình (B4 SGK)
- HS đọc y/c B4 => Lớp đọc thầm => HS thảo luận cặp đôi y/c B4 - Các nhóm nối tiếp nêu kết
- GV nhËn xÐt, bæ sung (Nh SGV T56)
HĐ4: Dự án Tình nguyện xanh
- nhóm kể về: + Tình hình môi trờng nơi em ở, học tập + Các em làm góp phần bảo vệ môi trờng - Các nhóm báo cáo kết thảo luận
4 Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét tiết học Về nhà tham gia bảo vệ môi trờng Toán
Đ 151 Thực hành ( tiếp ) I Mục tiêu
* HS c¶ líp:
- HS biết đợc số ứng dụng tỉ lệ đồ vào vẽ hình - HS làm hồn thành B1
(3)II Đồ dùng dạy- học - Thởc kẻ có vạch chia cm III Các hoạt động dạy- học
1 ổn định
2 KiĨm tra: Kh«ng
3 Bài mới: a, GTB: Ghi đầu b, Các hoạt động
hoạt động thầy trò nội dung
HĐ1: Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB đồ - GV nêu VD ghi bảng HS đọc VD (Lớp đọc thầm)
H: BTcho biết gì? BT hỏi gì?
- HS nêu bớc giải => GVKL, hoàn thành bảng
- HS lên bảng vẽ đoạn thẳng AB dài cm đồ, ghi tỉ lệ 1: 400
HĐ2: Thực hành
- HS luyện 1, (159) vào vở; HS lên bảng chữa
- GV nhËn xÐt, bỉ sung bµi lµm HS
1 Ví dụ: Một bạn đo độ dài đoạn thẳng AB mặt đất đợc 20 cm Hãy vẽ đoạn thẳng AB đồ có tỉ lệ 1: 400 Bài giải
§ỉi 20m = 2000cm
Độ dài đoạn thẳng AB đồ: 2000: 400 = (cm)
Vẽ đoạn thẳng AB dài cm đồ:
A B cm
TØ lÖ 1: 400
Cđng cè- dỈn dò
- GV nhận xét kết học tập HS Về luyện VBT - Chuẩn bị nội dung ôn tập chơng
Lịch sử
Đ 31 Nhà Nguyễn thành lập I Mục tiêu
- HS nắm đợc đôi nét thành lập nhà Nguyễn:
+ Sau vua Quang Trung qua đời, triều đình tây Sơn suy yếu dần Lợi dụng thời Nguyễn ánh huy động lực lợng công nhà Tây Sơn Năm 1802, triều tây Sơn bị lật đổ, Nguyễn ánh lên ngơi Hồng đế, lấy niên hiệu Gia Long, định đô Phú Xuân (Huế)
- Nêu vài sách cụ thể vua nhà nguyễn để củng cố thống trị: + Các vua Nguyễn khkơng đặt ngơi hồng hậu, bỏ chức tể tớng, tự điều hành việc hệ trọng nớc
+ Tăng cờng lực lợng quân đội (với nhiều thứ quân, nơi có thành trì vững )
+ Ban hành Bộ Luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối nhà vua, trừng trị tàn bạo kẻ chống i
II Đồ dùng dạy- học
- Tranh H1, SGK Một số điều luật Gia Long III Các hoạt động dạy- học
1 ổn nh
2 Kiểm tra:? Kể tên sách kinh tế, văn hoá vau Quang Trung?
3 Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết học b, Các hoạt động
hoạt động thy v trũ ni dung bi
HĐ1: Làm viƯc c¶ líp
- HS đọc P1: Từ đầu đến Tự Đức Lớp đọc thầm P1
1 Hoàn cảnh đời nhà Nguyễn
(4)H: Nhà Nguyễn đời hoàn cảnh nào?
H: Sau lên ngơi Hồng đế, Nguyễn ánh lấy niên hiệu gì? Đặt kinh đâu?
H: Từ 1820 đến 1858, triều Nguyễn trải qua đời vua nào?
- GV nhËn xÐt, bæ sung ý
HĐ2: Thảo luận cặp đôi
- HS đọc P2: Tiếp P1 đến vua định thảo luận câu hỏi
H: Sù kiƯn nµo chứng tỏ vua Nguyễn không muốn chia quyền hàng cho ai?
- Các nhóm trả lời, GV bổ sung ý giảng thêm H: Vì nhà Nguyễn bỏ nhiều sách nh vậy?
HĐ3: Làm việc c¶ líp
- HS đọc đoạn cịn lại Lớp đọc thầm kết hợp quan sát tranh thảo lun cõu hi
H: Với hà khắc vua Ngun cc sèng cđa nh©n d©n ntn?
- GV: Dới thời Nguyễn, vua bóc lột nhân dân tệ, ngời giàu có cơng khai sát hại ngời nghèo Pháp luật dung túng cho ngời giàu Vậy nên nhân dân có câu: “Con nhớ lấy câu Cớp đêm giặc cớp ngày quan”
H: Em nhận xét triều Nguyễn luật Gia Long?
- GV khắc sâu ND chốt ý nh bµi häc
- Nguyễn ánh lật đổ triều Tây Sơn lên ngơi hồng đế (niên hiệu Gia Long)
2 thống trị nhà Nguyễn
- khơng đặt ngơi hồng hậu - bỏ chức t tng
- điều hành việc
3 Đời sống nhân dân dới thời Nguyễn
- vô cïng cùc khỉ
* Bµi häc: SGK (64)
4 Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét tiÕt häc Khen nh¾c nhë HS vỊ ý thøc, kÕt học tập Về nhà luyện VBT
- Về chuẩn bị sau: Kinh thành Huế
Ngày soạn: Thứ ba ngày 30 tháng năm 2010 Ngày dạy: Thứ ba ngày tháng năm 2010
Toán
Đ 152 Ôn tập số tự nhiên I Mục tiêu
aHS lớp:
- Đọc,viết số hệ thập phân
- Hàng lớp, giá trị chữ số phụ thuộc vào vị trí chữ số số cụ thể
- Dãy số tự nhiên số đặc điểm - HS làm bi 1, 3a,
* HS khá, giỏi: Làm thêm B2 II Đồ dùng dạy- học
- K khung hình B1 lên bảng III Các hoạt động dạy- học
1 ổn định
2 KiĨm tra: Kh«ng
3 Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết ôn tập (T1) b, Các hoạt động
hoạt động thầy trò nội dung
* B1: HS nêu y/c B1 GVHS mẫu nh SGK
- HS nối tiếp lên bảng đoc, viết số - HS đọc lại số, nêu giá trị số
* Bµi (160): ViÕt theo mÉu:
Đọc số Viết số Số gồm có
Một trăm
(5)* B2, 3, 4, 5: HS làm vào - HS nối tiếp lên bảng chữa - GV nhận xét, khắc sâu kiến thức tập: đọc, viết, phân tích số,
nghìn hai trăm bảy m-ơi t
1237005 * Bµi (160)
5794 = 5000 + 700+ 90+
190909 = 100000+ 90000+ 900+ * Bµi (160)
* Bµi (160) Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét kết làm HS Về nhà luyện VBT Chuẩn bị (T2) Chính tả
§ 31 n- v: Nghe lêi chim nãi I Mơc tiªu
- Nghe - viết tả, trình bày dịng thơ, khổ thơ theo thể chữ “ Nghe lời chim nói”
- Tiếp tục luyện tập phân biệt tiếng có âm đầu l / n, ?/ ~ II Đồ dùng dạy- học
- Vở tả, VBT TV4 III Các hoạt động dạy- học
1 ổn định
2 Kiểm tra: Bài tập HS luyện nhà Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết học b, Các hoạt động
H§1: HDHS nghe- viÕt
- GV đọc “Nghe lời chim hót” => Cả lớp đọc thầm
H: ND thơ nói điều gì? (Ca ngợi cảnh đẹp, đổi thay đất n-ớc)
- HS luyện viết tiếng khó: lắng nghe, nối mùa, ngỡ ngàng, khiÕt, thiÕt tha - GV nhËn xÐt, söa sai mÉu ch÷
* HS viết bài: GV nhắc t viết, KN trình bày thơ, viết chữ mẫu - GV đọc => HS viết HS viết xong nghe GV đọc soát lỗi viết
HĐ2: HDHS làm tập
- HS làm bµi 2b, 3b VBT => HS nèi tiÕp trình bày làm => GV bổ sung
4 Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét ý thøc rÌn ch÷ cđa HS
- VỊ lun VBT Chuẩn bị tuần 32 Kể chuyện
Đ 31 Kể chuyện đợc chứng kiến tham gia I Mục tiêu
- HS chọn đợc câu chuyện du lịch cắm trại, chơi xa mà em đợc tham gia
- Biết xếp việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạn ý nghĩa câu chuyện
II §å dïng d¹y- häc
- Su tầm tranh, ảnh cắm trại, tham quan - Bảng lớp viết sẵn đề gợi ý
(6)2 KiĨm tra: Kh«ng
3 Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết học b, Các hoạt động
HĐ1: HDHS tìm hiểu y/c đề * Đề bài: Kể chuyện du - HS đọc đề Lớp đọc thầm lịch cắm trại mà em đợc H: Đề yêu cầu gì? tham gia
- GV gạch ý đề
- HS nối tiếp đọc gợi ý SGK
H: Lớp ta em đợc du lịch? Đi du lịch đâu, với ai? - HS nối tiếp nêu tên câu chuyện chọn để kể
HĐ2: HS thực hành kể chuyện
- HS luyn kể nhóm đơi, thảo luận ý nghiã câu chuyện - HS kể trớc lớp
H: ChuyÕn du lÞch mang lại cho em điều bổ ích? H: Điều gây bất ngờ, thú vị chuyến du lịch? - Cả lớp nhận xét ND câu chuyện, cách kể, dùng từ,
4 Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét tiết học (Khen ngợi HS kể chuyện hay) - Về nhà chuẩn bị Tuµn 32
Khoa häc
Đ 61 trao đổi chất thực vật I Mục tiêu
- HS trình bày đợc trao đổi chất thực vật với môi trờng: thực vật thờng xuyên phải lấy từ mơi trờng chất khkống, khí các- bơ- níc, khí ô-xi thải nớc, khí ô- xi, chất khoáng khác,
- Thể trao đổi chất thực vật với môi trờng sơ đồ II Đồ dùng dạy- học
- Tranh vẽ nh SGK T122, 123 Giấy, bút III Các hoạt động dạy- học
1 Kiểm tra: - HS lên bảng vẽ sơ đồ trao đổi khí quang hợp thực vật
- HS vẽ sơ đồ trao đổi khí hơ hấp
2 Bài mới: a, GTB:? Trong trình sống thực vật lấy từ môi trờng gì? Thải môi trờng gì?
- GV liờn h cõu tr li để giới thiệu b, Các hoạt động
HĐ1: Phát biểu bên trao đổi chất thực vật
* MT: HS biết tìm hình vẽ thực vật phải lấy từ môi trờng thải môi trờng trình sống
* Cách tiến hành:
- HS quan sát H1 (T122) trả lời thảo luận câu hỏi H: Kể tên vẽ H1?
H: Yếu tố có vai trò quan trọng với sống cây? (ánh sáng, nớc, chất khoáng)
H: Ngoài yếu tố xanh cần gì? (khí ô- xi, khí các- bô- níc) - GV nhận xét, bổ sung câu trả lời
(7)H2: V sơ đồ trao đổi chất thực vật
* MT: HS vẽ đợc sơ đồ trao đổi chất khí trao đổi thức ăn TV * Cách tiến hành:
- GV ph¸t giÊy, bót cho nhãm
- Các nhóm vẽ sơ đồ trao đổi chất TV => Các nhóm tình bày sơ đồ - GV nhận xét, bổ sung => Khen ngợi nhóm vẽ sơ đồ, trình bày tốt
HÊp thơ ánh sáng Mặt Trời Thải
Luyện từ câu
Đ 61 Thêm trạng ngữ cho câu I Mục tiêu
* HS lớp:
- HS hiểu đợc trạng ngữ
- Biết nhận diện đặt đợc trạng ngữ câu
- Viết đợc đoạn văn ngắn có câu có sử dụng trạng ngữ (B2) * HS khá, giỏi: Viết đoạn văn có câu dùng trạng ngữ
II §å dïng d¹y- häc
III Các hoạt động dạy- học ổn định
2 Kiểm tra: ? Thế câu cảm? Nêu ví dụ? Bài mới: a, Giới thiệu bài: Ghi đàu b, Các hoạt động
hoạt động thày trò nội dung bi
HĐ1: Tìm hiểu phần nhận xét
- HS nối tiếp nêu y/c phần nhận xét - GV ghi câu lên bảng
H: Hai câu có khác nhau? (Câu b thêm trng ng ng trc cõu)
H: Đặt câu hỏi cho phần in nghiêng câu b? H: Mỗi phần in nghiêng bổ sung ý nghĩa cho câu?
* GV nêu thêm VD => HS đọc câu
H: Phần gạch chân câu có tác dụng gì? Vị trí cụm từ có khác câu b?
* GVKL: Ngoài phận C- V, câu cịn có phần phụ đứng sau, trớc, C- V bổ sung ý nghiã cho câu Bộ phận phụ gọi trạng ngữ
H: ThÕ nµo lµ TN?
* HS nêu ghi nhớ SGK Lớp đọc thầm H: Nêu VD câu có TN?
HĐ2: Thực hành
* B1: HS nêu y/c HS làm vào => Trình bày câu
- GV nhËn xÐt, bæ sung H: TN câu gì?
* B2: HS c v xác định yêu cầu HS viết đoạn văn trình by bi
I Nhận xét
Câu Tác dụng
a, I- ren trë thµnh mét nhµ khoa häc nỉi tiÕng
b, Nhê tinh thÇn ham häc hái, sau nµy, I- ren trë thµnh mét nhµ khoa häc tiếng
c, Đàn trâu lững thững về, đầu
- nêu nguyên nhân
-thời gian
- chØ n¬i chèn II Ghi nhí: SGK (T126)
III Lun tËp
* Bµi (126): Tìm TN câu a, Ngày xa,
b, Trong vên,
c, Tõ tê mê s¸ng, Vì vậy, năm
* Bài (126) Viết đoạn văn Bài làm
4 Củng cố- dặn dò
(8)- HS nêu ghi nhớ GV nhËn xÐt tiÕt häc VỊ nhµ lun bµi VBT - Chuẩn bị sau
Ngày soạn: Thứ năm ngày tháng năm 2010 Ngày dạy: Thứ t ngày tháng năm 2010
Tập đọc
§ 62 Con chn chn níc I Mơc tiªu
- HS đọc lu lốt, trơi chảy văn “Con chuồn chuồn nớc”
- Đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bớc đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả - Hiểu từ ngữ
- Hiu ND: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động chuồn chuồn nớc cảnh đẹp quê hơng
* HS trả lời câu hỏi nội dung II Đồ dùng dạy- học
-Tranh minh hoạ đọc SGK - Bảng phụ ghi câu văn dài luyện đọc III Các hoạt động dạy- học
1 ổn định
2 Kiểm tra: HS đọc đoạn ăng- coVát, trả lời câu hỏi Bài mới: a, GTB: GV sử dụng tranh su tầm để giới thiệu b, Các hoạt động
hoạt động thầy trò nội dung
- HS đọc
H: Bài chia làm đoạn? (2 đoạn) - HS nối tiếp đọc đoạn
- HS luyện đọc từ khó GVHD giọng đọc đoạn - HS đọc lại đoạn => HS đọc từ ngữ phần giải
- HS lựa chọn câu dài LĐ ngắt, nghỉ * GV đọc mẫu
* HS đọc lớt Đ1
H: Chú chuồn chuốn nớc đợc miêu tả hình ảnh so sánh nào?
H: Em thích hình ảnh nhất? Vì sao? H: Theo em ý Đ1 miêu tả gì?
- GV chèt ý 1, GT ý
* HS c Lp c thm
H: Cách tả chuồn chuån bay cã g× hay?
H: Câu văn thể tình yêu quê hơng, đất n-ớc tác giả?
- GV chốt ý Đ2 * HS đọc
H: Bài tập đọc ca ngợi gì?
- HS thảo luận nhóm đơi nêu ND - GV nhận xét, bổ sung ghi ND * HS luyện đọc, thi đọc diễn cảm Đ2 - GV nhận xét, chọn giọng đọc tốt
I Luyện đọc
- cµnh léc võng, luü tre, thung thăng gặm cỏ
- ễi chao! Chỳ chun chun n-c mi p lm sao!
Thân nhỏ thon vàng/ nh màu vàng nắng mùa thu.// II Tìm hiểu
1 V p ca chỳ chun chun nc
- cánh mỏng - đầu tròn - mắt long lanh
- thân nhỏ thon vàng
2 Tình yêu quê hơng đất nớc - luỹ tre rì rào
- bờ ao, khóm khoai nớc - cánh đồng, đàn trâu
* ND: Nh phÇn I
4 Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét tiết học (Khen ngợi HS có ý thức chuẩn bị tốt) - Về nhà luyện đọc Đọc, tìm hiểu Tuần 32
To¸n
Đ 153 ôn tập số tự nhiên (T2) I Mục tiªu
(9)- HS tiếp tục ơn tập, củng cố, khắc sâu KN so sánh xếp STN (từ lớn đến bé, từ bé đến lớn)
- Làm tập (dòng 1, 2), B2, B3 * HS khá, giỏi: Làm thêm B4
* GV chấm làm HS II Các hoạt động dạy- học
1 ổn định
2 Kiểm tra: Bài HS luyện VBT Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết ôn tập b, Các hoạt động
hoạt động thầy trò nội dung
- HS tự đọc đề, hiểu yêu cầu tập luyện 1, 2, 3, (T161) vào => GV theo dõi đôn đốc HS tự giác làm - GV thu chấm => Nhận xét, góp ý, sửa sai làm cho tng HS
* HS nêu yêu cầu B5 GVHS cách làm, trình bày làm mẫu ý a cho HS - HS lµm bµi vµo vë
- HS lên bảng chữa ý b, c - GV nhËn xÐt bµi lµm HS
* Bài (161)
Tìm x, biết 57 < x < 62
a, Số chẵn lớn 57 bé 62: 58, 60 Vậy x : 58, 60
b, Số lẻ lớn 57 bé 62: 59, 61 Vậy x là: 59, 61
c, Số tròn chục lớn 57 bé 62: 60
VËy x lµ: 60 Cđng cè- dặn dò
- GV nhận xét ý thức ôn tập HS (nhắc nhở HS tiến chậm cần tự học nhà tốt hơn)
- Về nhà luyện VBT Chuẩn bị sau Thể dục
Đ 61 đá cầu- trò chơi: Tự chọn
I Mơc tiªu
- HS nối tiếp tục ơn tập KN đá cầu mu bàn chân, tầng cầu Yêu cầu nâng cao thành tích
- Tham gia nhiệt tình, luật TC “Kéo co” II Địa im, phng tin
- Địa điểm: Sân trờng Vệ sinh sân tập - Phơng tiện: Cầu, dây, còi
III Nội dung phơng pháp
hot ng ca thy v trũ i hỡnh
1 Phần mở đầu
- HS tập hợp sân TD Điều chỉnh hàng - GV nhận lớp Lớp trởng báo cáo tình hình lớp điều hành lớp chào GV
- GV phổ biến nội dung tiết học (nh trên) - Cả lớp khởi động ôn lại TD
2 Phần
HS ụn ỏ cu:
- GV điều hành HS ôn tập (Thực nh T60) - HS thi tâng cầu, đá cầu theo nhóm
TC: KÐo co
- GV nêu tên TC, HD luật chơi - HS chơi thử => GV nhận xét
- GV điều hành HS tham gia trò chơi theo luật h-ớng dẫn
- Nhận xét trò chơi, khen ngợi nhóm thắng PhÇn kÕt thóc
- Lớp tập hợp theo đội hình hàng dọc Thực
x x x x x x x x x x x x x x x x x x
x x
x x x x
(10)hiện động tác thả lỏng bắp
- GV nhận xét tiết học (Khen ngợi nhóm, cá nhân có ý thức tập luyện đạt kết tốt)
TËp lµm văn
Đ 61 luyện tập miêu tả phËn cđa vËt
I Mơc tiªu
- HS nhận biết đợc nét tả phận vật đoạn văn - Quan sát phận vật mà em yêu thích bớc đầu tìm đợc từ ngữ miêu tả thớch hp (B3)
II.Đồ dùng dạy- học - Bộ tranh d¹y TLV
III Các hoạt động dạy- học ổn định
2 KiĨm tra: Kh«ng
3 Bài mới: a, GTB: GVnêu y/c tiết học b, Các hoạt động
hoạt động thầy trò nội dung
- HS nèi tiÕp nêu y/c B1,
- HS làm B1, vµo vë theo HD cđa GV - HS nèi tiÕp trình bày làm
- HS, GV nhận xÐt, bỉ sung, chänk bµi lµm tèt nhÊt
* B3: HS đọc y/ c H: B3 yêu cầu gỡ?
- GV gắn bảng ảnh số vật - HS làm B3 vào (Trình bày nh B2) - HS nối tiếp trình bày làm - GV nhËn xÐt, gãp ý bµi lµm HS
* Bài 1, (128)
Các phận Từ ngữ miêu tả - Hai tai
- Hai lỗ mũi - Hai hàm - Bờm
- Ngực - Bốn chân - Cái đuôi
- to, dng đứng đầu đẹp
- ơn ớt, động đậy hoài
- trắng muốt đợc cắt phẳng - nở
- đứng dậm lộp cộp đất
- dµi, ve vÈy hÕt sang phải lại sang trái Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét kết làm HS
- Về luyện VBT Quan sát kĩ gà trống
Ngày soạn: Thứ năm ngày tháng năm 2010 Ngày dạy: Thứ năm ngày tháng năm 2010
Toán
Đ 154 «n tËp sè tù nhiªn (T3) I Mơc tiªu
* HS lớp:
- HS ôn tập củng cố, khắc sâu thêm dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, qua dạng tập
- Luyện giải toán liên quan đến dấu hiệu chia hết - HS làm tập 1, 2,
* HS khá, giỏi: Làm thêm B4, II Đồ dùng dạy- học
- SGK, chuẩn KTKN
III Các hoạt động dạy- học ổn định
(11)? Sè nµo chia hÕt cho 2, 9, 5? - HS tr¶ lêi miƯng
3 Bài mới: a, GTB: Tiết ôn tập hôm em củng cố lại quy tắc dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, Vận dụng quy tắc để giải tập
b, Các hoạt động
hoạt động thầy trò nội dung
- HS đọc thầm y/c B1 H: B1 y/c em làm gì?
H: C¸c số có chữ số tận chia hÕt cho 2, 5?
- GV: DÊu hiÖu chia hÕt cho 2, ta xÐt ch÷ sè tËn cïng
H: Các số ntn chia hết cho 3, 9? - Dấu hiệu chia hết cho 3, ta xét tổng chữ số cho
- HS vận dụng dấu hiệu chia hết để thảo luận cặp đơi y/c B1
- C¸c nhãm nèi tiÕp nêu kết => GV nhận xét, bổ sung
* HS đọc y/c B2 Lớp đọc thầm H: BT u cầu gì?
- HS lµm bµi vào => HS nối tiếp lên bảng làm ý
- HS lớp nêu số đièn vào ô trống
* HS c B3 Cả lớp đọc thầm theo y/c
H: B3 yªu cầu gì? Số thay vào x phải thoả mÃn yêu cầu gì?
- HS làm vào => HS lên bảng làm bài, GV chữa làm HS
* GVđa bảng phụ ghi B4
- HS đọc thầm chọn ý đúng, HS lên bảng khoanh ý
* HS đọc đề B5 Cả lớp đọc thầm H: BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- GV gợi ý: Xếp đĩa hết số cam Vậy số cam số chia hết cho Xếp đĩa hết số cam Vậy số cam số chia hết cho Vậy số cam vừa chia hết cho vừa chia hết cho Số cam lại 20 quả? Vậy số cam quả?
- HS tù hoµn thµnh bµi theo gợi ý
* Bài (161) Trong số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601
a, C¸c sè chia hÕt cho 2: 7362; 2640; 4136
Sè chia hÕt cho 5:605; 2640 b, Sè chia hÕt cho 3: 7362; 20601 Sè chia hÕt cho 9: 7362; 20601 c, Số chia hết cho 5: 2640
d, Sè chia hÕt cho nhng kh«ng chia hÕt cho 3: 605
e, Sè chia hÕt cho c¶ vµ 9: 1207 * Bµi 2: ViÕt sè thÝch hợp vào ô trống a, 252 chia hết cho -> (5; 8)
b, 108 chia hÕt cho -> (9) c, 920 chia hết cho 2,và d, 255 chia hết cho * Bài (163) Tìm x, biết
23 < x < 31 x số lẻ chia hết cho Bài giải
x chia hết x có chữ tận là5; x số lẻ, x có chữ số tận
23 <x < 31 nên x lµ 25 * Bµi 4:
Với ba chữ số 0; 2; Ta viết đợc chữ số có ba chữ số vờa chia hết cho vừa chia hết cho nh sau:
Khoanh vào ý a, 052; 520; 250 b, 520; 250 c, 205; 502; 250 * Bi (162)
Bài giải
Xp đĩa vừa hết số cam Vậy số cam số chia hết cho Xếp đĩa vừa hết Vậy số cam số chia hết cho Số cam cho 20 Vậy số cam 15 Củng cố- dặn dò
H: Để xác định số chia hết cho 2, ta dựa vào dấu hiệu nào? H: Để xác định số chia hết cho 3, ta dựa vào dấu hiệu nào?
- GV nhËn xÐt ý thøc häc tËp HS Về nhà luyện VBT Chuẩn bị Ôn tập phép tính STN
Luyện từ câu
Đ 62 thêm trạng ngữ nơi chốn cho câu
(12)- HS hiểu tác dụng đặc điểm TN nơi chn cõu (Tr li cõu hi
đâu?)
- Nhận biết đợc trạng ngữ nơi chốn câu (B1` mục III); bớc đầu biết thêm trạng ngữ nơi chốn cho câu cha có trạng ngữ (B2); biết thêm phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho trớc (B3)
II Các hoạt động dạy- học ổn định
2 Kiểm tra: HS lên bảng đặt câu có TN Bài mới: a, GTB: Ghi đầu
b, Các hoạt động
hoạt động thầy trò nội dung
- HS nối tiếp đọc VD SGK Cả lớp đọc thầm
H: Tìm TN câu?
- HS nối tiếp lên bảng gạch dới TN câu
H: TN bổ sung ý nghĩa cho câu? - HS đọc yêu cầu
- HS thảo lun cp ụi B2
=> Các nhóm trình bày kết
H: TN nơi chốn trả lời câu hỏi nào? * HS nêu ghi nhớ SGK (129)
* B1: HS lµm bµi vµo vë
- HS lên bảng xác định TN câu - HS nhận xét bạn
* B2: GV đa bảng phụ ghi B2 - HS đọc thm y/c B2
H: B2 yêu cầu gì?
- HS làm vầo => HS nối tiếp lên bảng chữa GV nhận xét, bổ sung
* B3: HS đọc đề B3 H: Bài tập u cầu gì?
- HS lµm vào => Nối tiếp nêu câu
I Nhận xét
Câu Tác dụng Đặt câu
a, Tr íc nhµ , mÊy tõng bõng
b, Trên lề phố, thủ
Bỉ sung ý nghĩa nơi chốn cho câu
a, Mấy hoa giấy nở t-ng bừt-ng đâu?
b, Hoa sấu đâu?
II Ghi nhớ: SGK (129) III Luyện tập
* Bài (129): Tìm trạng ngữ nơi chốn câu sau:
- Trớc rạp, ngời ta hàng ghế dài - Trên bờ, dội - Dới mái nhà ẩm ớt, mệt mỏi * Bài (129): Thêm trạng ngữ nơi chốn cho câu sau:
a, nhà, b, líp, c, Ngoµi vên, * Bµi (130)
4 Củng cố- dặn dò
- HS nêu lại phần ghi nhớ GV nhận xét tiết học Về nhà luyện VBT Chuẩn bị Tuần 32
Kĩ thuật
Đ 31 lắp ô tô tải (T1) I Mục tiêu
- HS nm c quy trình lắp tơ tải
- Bớc đầu lắp đợc phận xe tải theo quy trình kĩ thuật II Đồ dùng dạy- học
- Mẫu xe tơ tải Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật III Các hoạt động dạy- học
1 ổn đinh
2 Kiểm tra: Không
3 Bi mới: a, GTB: GV nêu yêu cầu tiết học b, Các hoạt động
(13)H: Ơ tơ tải có phận? (3 phận: giá đỡ bánh xe sàn ca bin; ca bin; thành sau thùng xe trục bánh xe)
H: Xe ô tô tải dùng làm gì?
HĐ2: GVHDHS thao tác kĩ thuật * HS lựa chọn chi tiÕt
- GV HS gọi tên, số lợng chọn loại chi tiết theo bảng SGK cho đúng, đủ
- XÕp c¸c chi tiÕt vào hộp * Lắp phận
+ Lp giá đỡ trục bánh xe sàn ca bin (H2 SGK)
H: Để lắp giá đỡ trục bánh xe sàn ca bin ta cần lắp phận nào? (giá đỡ trục bánh xe; sàn ca bin)
- GV thao tác HD học sinh bớc + Lắp ca bin (H3 SGK)
H: Em hÃy nêu bớc lắp ca bin? (có bớc) + Lắp thành sau xe (H4, H5 SGK)
- GV nêu thao tác HS lên bảng thực hành trớc lớp * Lắp ráp xe ô tô tải
- GV thao tác lắp phận tạo xe hoàn chỉnh * HDHS tháo chi tiết rời xếp gọn vµo hép
HĐ3: HS tập lắp giá đỡ trục bánh xe sàn ca bin
- HS lùa chän chi tiÕt vµ thùc hµnh theo HD, GV quan sát, sửa sai cho HS Củng cố- dặn dò
H: Nêu lại bớc lắp ô tô t¶i?
- GV nhËn xÐt ý thøc häc tËp cđa HS
- Về nhà xem lại quy trình để tiết sau thực hành
MÜ thuËt
§ 31 vẽ theo mẫu: Mẫu dạng hình trụ hình cầu I Mục tiêu
* HS lớp:
- HS hiểu cấu tạo hình dáng đặc điểm vật mẫu có dạng hình trụ hình cầu - Biết cách vẽ hình trụ hình cầu
- HS vẽ đợc hình gần giống mẫu
* HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu II Đồ dùng dạy- học
- Mẫu nh SGK Hình gời ý vẽ Bút chì, màu III Các hoạt động dạy- học
1 ổn định
2 Kiểm tra: Bài giao nhà tiết trớc mới: a, GTB: Ghi đầu b, Các hoạt động
hoạt động thầy trị nội dung
H§1: HDHS quan s¸t, nhËn xÐt - HS quan s¸t H1 SGK (T74)
H: Kể tên vật mẫu hình vẽ? H: Các vật mẫu có dạng hình gì?
H: Cách đặt vật mẫu ntn? Màu sắc ntn? - HS trả lời, GV bổ sung ý kiến KL
H§2: Híng dÉn vÏ
- GV treo hình gợi ý vẽ, HDHS (H2 SGK T75) + Ước lợng chiều cao, chiều ngang vật vẽ khung hình cho cần đối
1 Quan s¸t, nhËn xÐt C¸ch vÏ
+ Ước lợng chiều cao, chiều ngang vật vẽ khung hình cho cân đối
+ T×m tỉ lệ vật mẫu, vẽ phác khung hình
(14)+ T×m tØ lƯ tõng vËt mÉu, vẽ phác khung hình + Nhìn mẫu, vẽ nét
+ Vẽ chi tiết Chú ý vẽ độ đậm, nhạt + Vẽ mầu
- GVHD thùc hµnh vÏ bảng
HĐ3: Thực hành
- HS quan sát mẫu, dựa vào hd vẽ để hoàn thành vẽ theo bớc
- GV quan s¸t, HDHS
HĐ4: Nhận xét, đánh giá vẽ - HS trng bày vẽ theo nhóm đơi - HS trng bày vẽ trớc lớp
=> GV khen ngợi HS có vẽ hoàn thành tốt
+ Vẽ mầu 3, Thực hành
4 Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét tiết học Khen ngợi, góp ý làm HS
- Về nhà chuẩn bị trớc sau: Tạo dáng trang trí chậu cảnh Địa lí
31 thnh ph nẵng I Mục tiêu
* HS c¶ líp:
- Nêu đợc số đặc điểm chủ yếu thành phố Đà Nẵng: + Vị tí ven biển, đồng duyên hải miền Trung
+ Đà Nẵng thành phố cảng lớn, đầu mối nhiều tuyến đờng giao thông + Đà Nẵng trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch
- Chỉ đợc thành phố Đà Nẵng đồ
* HS kkhá, giỏi: Biết laọi đờng giao thông từ thành phố Đà Nẵng tới tỉnh II Đồ dùng dạy- học
- Bản đồ hành VN Tranh ảnh TP Đà Nẵng - Lợc đồ H1 SGK (T147)
III Các hoạt động dạy- học ổn định
2 Kiểm tra: ? Vì Huế đợc gọi TP du lịch? Bài mới: a, GTB: Ghi đầu
b, Các hoạt động
hoạt động cuả thày trò nội dung
HĐ1: Thảo luận cặp đôi - GV treo đồ hành => HS lên vị trí TP Đà Nẵng
- HS đọc thầm P1, kết hợp quan sát H1 => Thảo luận cặp đôi câu hỏi
H: TP Đà Nẵng nằm phía đèo Hải Vân? Con sơng chảy qua?
- C¸c nhóm báo cáo kết GV bổ sung H: Vì Đà Nẵng TP cảng?
- HS quan sát H2 (Tàu cập bến cảng Tiên Sa) * GVHL: Nh SGV (T117)
HĐ2: Làm việc líp
- HS đọc P2 Đọc bảng thống kê hàng hoá H: Kể tên hàng hoá đợc đa đến Đà Nẵng? Hàng hoá Đà Nẵng đa đến nơi khác?
H: Vì Đà Nẵng trung tâm công nghiƯp?
HĐ3: Thảo luận cặp đơi - HS đọc P3 Thảo luận cặp đơi
H: V× Đà Nẵng lại thu hút nhiều khách du
1 Đà Nẵng- thành phố cảng - cảng Sài Gòn tàu, thuyền thuận
- cảng Tiên Sa tiện cập bến Đà Nẵng- trung tâm công nghiệp
- Ngnh CN: dệt, sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm, đóng tàu, Đà Nẵng- địa điểm du lịch
(15)lÞch?
- HS quan sát tranh, ảnh cảnh đẹp Đà Nẵng
* HS đọc phần học Củng cố- dặn dị
- GV nhËn xÐt tiÕt häc Khen ngỵi HS häc tËp cã kÕt qu¶
- Về luyện VBT Chuẩn bị sau: Biển, đảo quần đảo Ngày soạn: Thứ năm ngày tháng nm 2010
Ngày dạy: Thứ sáu ngày tháng năm 2010 Toán
Đ 155 ôn phép tính số tự nhiên (T1) I Mục tiêu
- HS biết đặt tính thực cộng, trừ số tự nhiên - Vận dụng tính chất phép cộng để tính thuận tiện - Giải đợc tốn có liên quan đến phép cộng phép trừ - HS làm (dòng 1, 2), B2, B4 (dòng 1), B5 II Các hoạt động dạy- học
1 ỉn ®inh
2 kiĨm tra: Kh«ng
3 Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết ôn tập b, Các hoạt động
hoạt động thầy trò nội dung
* B1: HS đọc thầm đề làm vào
- GV nhận xét làm HS * B2: HS đọc đề
H: Tìm x tìm số gì? H: Muốn tìm số hạng cha biết; (SBT) ta làm ntn?
- HS nêu lại quy tắc, vận dụng làm vào
- HS lên bảng lµm ý
* B3: HS tù lµm bµi vào vở, lên bảng chữa
H: Kể tên c¸c tÝnh chÊt phÐp céng, phÐp trõ ë B3?
- HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt, bỉ sung * B4: ? §Ĩ tÝnh thn tiƯn nhÊt em sư dơng t/c nµo cđa phÐp céng?
- HS lµm bµi b GV kèm cặp HS hoàn thành
* B5: HS đọc đề toán Cả lớp đọc thầm y/c đề
H: BT cho biÕt g×? BT hỏi gì? - HS nêu bớc giải
- HS làm vào => em lên bảng giải B5
- GV nhận xét, bổ xung làm HS
* Bài (162): Đặt tính tÝnh
a, 6195 47835
2785 5409
8980 52245
b, 80200 5342
19194 4185
61006 1157 * Bài 2: Tìm x
a, 354 b, 644
* Bµi 3: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm
a + b = b + a
(a + b) + c = a + (b + c) a + = + a
a - = a a - a =
* Bµi (163): TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn b, 168 + 2080 + 32
= (167 + 32) + 2080 = 199 + 2080 = 2279 87 + 94 + 13 + = (87 + 13) + (94 + 6) = 100 + 100 = 200 121+ 85 + 115 + 469 = (121 + 469) + (85 + 115) = 590 + 300 = 890
* Bµi ( 163)
Bài giải
Trng tiu hc Thắng Lợi quyên qóp đợc số là:
(16)Cả hai trờng quyên góp đợc số vở: 1475 + 1291 = 2766 (quyn)
Đáp số: 2766 Củng cố- dặn dò
- GV nhËn xÐt ý thøc häc tËp vµ kÕt làm HS - Về nhà luyện VBT Chuẩn bị sau
Khoa học
Đ 62 Động vật cần để sống ? I Mục tiêu
- HS biết kể tên số động vật thức ăn chúng II Đồ dùng dạy- học
- Hình trang 124, 125 SGK phiếu tập III Các hoạt động dạy- học
1 Kiểm tra: ? Trong trình sống thực vật hấp thụ gì? Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bµi
b, Các hoạt động
HĐ1: Cách làm TN động vật cần để sống
* MT: HS biết làm TN chứng minh vai trò nớc, thức ăn, KK ánh sáng i sng ng vt
* Cách tiến hành:
- GV ph¸t phiÕu cho nhãm
- HS đọc mục quan sát SGK (T124) Quan sát hình để xác định điều kiện sống chuột hộp HS hoàn thành phiếu
Chuột sống hộp Điều kiện đợc cung cấp Điều kiện thiếu
1 ánh sáng, nớc, không khí Thức ăn
2 ánh sáng, KK, thức ăn Nớc
3 ánh sáng, nớc, KK, thức ăn
4 ánh sáng, nớc, thức ăn Không khí
5 Nớc, KK, thức ăn ánh sáng
- nhóm dán Cả lớp so sánh, bổ sung => Chọn nhóm làm tốt
HĐ2: Dự đoán kết TN
* MT: HS nêu đợc điều kiện cần để động vật sống phát triển bình thờng * Cách tiến hnh:
- HS thảo luận câu hỏi:
H: Theo em cht nµo hép sÏ chÕt tríc? Vì sao? Các chuột lại ntn?
H: Để vật sống phát triển bình thờng cần yếu tố nào? - Các nhóm báo cáo kết => HS đọc mục bạn cần biết
3 Cñng cố- dặn dò
- GV nhận xét ý thức học tập HS (Khen ngợi nhóm, cá nhân học tập có kết quả) - Về nhà luyện VBT Chuẩn bị sau
Tập làm văn
Đ 62 luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả vËt I Mơc tiªu
- HS nhận biết đợc đoạn văn ý đoạn văn văn tả chuồn chuồn nớc (B1); biết xếp câu cho trớc thành đoạn văn (B2); bớc đầu viết đợc đoạn văn có câu m u cho sn (B3)
II Đồ dùng dạy- häc
- băng giấy ghi câu văn Bài III Các hoạt động dạy- học
(17)hoạt động thầy trò nội dung
*B1: HS đọc đề B1 H: B1 có yêu cầu?
- HS đọc lại “Con chuồn chuồn nớc”, xác định đoạn văn nêu ý đoạn - GV nhận xét, bổ sung ghi bảng => HS nhắc lại ý
*B2: em đọc đề B2 => HS nối tiếp c cõu
- GV gắn băng giấy ghi c©u
- HS lên bảng xếp lại câu thành đoạn văn * B3: HS đọc thầm
H: B3 yêu cầu gì?
- HS đọc gợi ý SGK - GV lu ý với HS:
+ Viết đoạn văn ngắn có câu mở đoạn cho sẵn: Chú gà đẹp
+ Viết câu mở đoạn cách miêu tả phËn gµ trèng
- GV gắn ảnh gà trống => HS quan sát, lựa chọn đặc điểm bt v cỏc b phn
- HS viết đoạn văn nối tiếp trình bày miệng
- GV nhËn xÐt, bỉ sung ý
* Bµi (130)
Đoạn ý đoạn Đ1: Từ đầu
n phõn võn
Tả ngoại hình chuồn chuồn nớc lúc đậu chỗ Đ2: Còn
lại Tả chuồn chuồn lúc tung cánh bay, * Bài (130) Xếp thành đoạn văn Con chim , béo núc Đôi mắt biêng biếc Chàng chim gáy cờm đẹp
* Bµi (130)
Bµi lµm
Chú gà nhà em dáng gà trống đẹp Chú có thân hình nịch Bộ lơng màu nâu đỏ óng ánh
Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét tiết học ( Khen HS làm có kết quả) - Về nhà luyện VBT Chuẩn bị Tn 32
ThĨ dơc
Đ 62 đá cầu - Trò chơi: Con sâu đo I Mục tiêu
- HS tiếp tục ôn tập để nâng cao thành tích, kĩ thuật tâng cầu, phát cầu, đỡ cầu - Tham gia nhiệt tình, chủ động trị chơi: “Con sâu đo” Yêu cầu biết cách chơi tham gia chơi chủ động Qua trị chơi rèn sức khoẻ đơi tay
II Địa điểm, phơng tiện - Địa điểm: Trên sân trờng
- Phơng tiện : Cầu, kẻ vạch cho TC: Con sâu đo III Nội dung phơng pháp lên lớp
hot ng ca thy v trũ i hỡnh
1 Phần mở đầu
- HS tập hợp sân thể dục Lớp trởng ®iỊu chØnh hµng ngị
- GV nhËn líp, líp trởng báo cáo tình hình lớp, điều hành lớp chào GV
- GV phæ biÕn ND tiÕt häc (nh trªn)
- HS khởi động xoay khớp tay, chân, gối, hông - HS ôn lại vài động tác bi TD4
2 Phần
ễn đá cầu
- Ôn tâng cầu đùi
- Ôn chuyền cầu theo nhóm ngời
- HS thi tâng cầu, chuyền cầu => Cả lớp cổ vũ cho bạn thi đấu
TC: Con s©u ®o
x x x x x x x x x x x x x x x x
x x
x x
(18)- GV nêu tên TC; HD luật chơi điều hành HS tham gia trò chơi luật
3 PhÇn kÕt thóc
- HS tập hợp thực động tác hồi tĩnh - Đứng chỗ vỗ tay hát
- GV nhận xét, đánh giá học Về nhà ôn luyện kĩ thuật đá cầu
x x x x x x x
PhÇn kÝ dut cđa Ban gi¸m hiƯu