GV nhËn xÐt tiÕt häc (Khen HS , nhãm häc tËp cã kÕt qu¶) - VÒ nhµ luyÖn bµi trong VBT.. GV nhËn xÐt chung vÒ kÕt qu¶ bµi lµm cña c¶ líp.[r]
(1)tuần 27
Ngày soạn:Thứ hai ngày 22 tháng năm 2010 Ngày dạy: Thứ hai ngày 31 tháng năm 2010
Tp c
Đ 53 dù trái đất quay
I Mơc tiªu
- HS đọc lu lốt, trơi chảy Đọc tên riêng nớc ngồi: Cơ- péc- ních, Ga- li- lê
- Biết đọc với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, bớc đầu bộc lộ đợc thái độ ca ngợi hai nhà bác học dũng cảm
- ND: Ca ngợi nhà khoa học chân dũng cảm, kiên trì bảo vè chân lí khoa học
- HS trả lời câu hỏi nội dung “Dù Trái Đất quay” II Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh ho¹ SGK
- Bảng phụ ghi câu văn dài luyện đọc III Các hoạt động dạy- học
1 ổn định
2 Kiểm tra: HS đọc Ga- vrốt ngời chiến luỹ theo lời nhân vật => Trả lời câu hỏi nội dung
3 Bài mới: a, GTB: GV sử dụng tranh vẽ SGK b, Các hoạt động
hoạt động thầy trò nội dung
- HS đọc Lớp đọc thầm chia đoạn H: Bài chia làm đoạn?
+ Đ1: Từ đầu đến Chúa trời
+ Đ2: Tiếp Đ1 đến bảy chục tuổi + Đ3: Còn lại
- HS nối tiếp đọc đoạn
- HS luyện đọc từ khó GVHD giọng đọc đoạn
- HS đọc lại đoạn => HS đọc từ phần giải
- GV đa bảng phụ ghi câu LĐ, HS luyện đọc ngắt câu dài
* GV đọc mẫu => HS theo dõi * HS đọc thầm Đ1
H: ý kién Cơ- péc ních có khác với ngời lúc đó?
- GV chốt ý Đ1 * HS đọc Đ2
H: Ga- li- lê viết sách nhằm mục đích gì? H: Tồ án làm với sách ông? - GV nêu ý Đ2 => HS chọn ý * HS đọc lớt
H: Lòng dũng cảm hai nhà khoa học thể chỗ nào?
H: Việc làm Ga- li- lê dẫn tới hậu gì? - HS nêu ý Đ3 => GV ghi bảng
- HS đọc
H: ND thơ ca ngợi ai? Ca ngợi điều gì? * HS luyện đọc, thi đọc diễn cảm Đ1
I Luyện đọc - vũ trụ
- C«- pÐc- nÝch - sưng sốt - Ga- li- lê - tà thuyết
- Năm 1543, Cô- péc- ních chứng minh rằng/ mặt trời
- Phát nhà thiên văng học/ sốt/ tà thuyết/ Chúa trời
II Tìm hiểu
1 Phát Cô- péc- ních
- Trái Đất quay quanh Mặt Trời Ga- li- lê bị xét xử
- viết sách ủng t tëng C«- pÐc- nÝch
3 Ga- li- lê bảo vệ chân lí - lẽ phải đẫ thắng
- chân lí giản dị
* ND: Nh mục I Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét tiết học (Khen ngợi HS đọc tốt, trả lời câu hỏi bài) - Về nhà luyện đọc Đọc, tìm hiểu bài: Con sẻ
Đạo đức
(2)I Môc tiªu
- HS nêu đợc ví dụ hoạt động nhân đạo
- Biết thông cảm với bạn bè ngời gặp khó khăn, hoạn nạn lớp, trờng cộng đồng
- Tích cực tham gia số hoạt động nhân đạo lớp, trờng, phơng phù hợp với khả vận động bạn bè, gia đình tham gia
II Các hoạt động dạy- học ổn định
2 Kiểm tra: HS nêu phần ghi nhớ tiết trớc Bài mới: a, GTB: Ghi đầu
b, Các hoạt động
HĐ1: Thảo luận nhóm đơi B4 (T39 SGK) - HS đọc y/c B4 => HS thảo luận
- C¸c nhãm b¸o cáo kết quả:
+ Vic lm (b), (c), (e) việc làm nhân đạo + Việc làm (a), (d) cha nhân đạo
HĐ2: Xử lí tình (B3 T38 SGK) - HS đọc tình Thảo luận cách ng x
- Các nhóm nêu cách ứng xử tình trớc lớp * GVKL: + THa: Đẩy xe giúp bạn, quyên góp tiền mua xe
+ THb: Thăm hỏi, trò chuyện với bà cụ, giúp bà công việc vặt hàng ngày HĐ3: Thảo luận nhóm đơi B5 T39 SGK
- HS đọc y/c B5 Thảo luận cặp đôi theo bảng cho sẵn - Các nhóm nêu kết thảo luận
4 Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét tiết học (Khen ngợi, nhắc nhở HS học tập có kết qu¶)
- Về nhà tham gia tốt hoạt động nhân đạo địa phơng, trờng, lớp Chuẩn bị bi 13
Toán
Đ 131 Luyện tập chung
I Mục tiêu * HS lớp:
- HS rút gọn đợc phân số
- Nhận biết đợc phân số
- Biết giải tốn có liên quan đến phân số - HS làm tập: B1, 2,
* HS khá, giỏi: Làm thêm B4 II Đồ dùng dạy – học III Các hoạt động dạy- học
1 ổn định
2 Kiểm tra: GV nhận xét kiểm tra định kì => Trả HS HS xem lại bài mới: a, GTB: GV nêu yêu cầu tiết học
b, Các hoạt động
hoạt động thầy trò nội dung
*B1: HS tự quan sát phép tính ý (c)
* B2: HS tù lµm bµi vào vở, bảng => Nêu kết giải thích cách tính
* B3: HS làm vào vở, bảng - HS trình bày kết quả, GV nhËn xÐt, bæ sung
* B4, B5: HS đọc đề nêu y/c - Xác định bớc giải
* Bài 1: Trong phép tính sau, phép tính ? ( phần c đúng) * Bài 2: Tính
b,
2× 4:
1 6=
1 2×
1 4×
6 1=
6 8=
3
c,
2: 4×
1 6=
1 2×
4 1×
1 6=
4 12=
1
* Bµi 3: TÝnh a,
23 × 3+
1 4=
5 6+
1 4=
20 24 +
6 24=
26 24=
13 12
(3)- HS làm vào vở, bảng
- HS đổi để kiểm tra bạn * Bài : Các bớc giải : - Tìm phân số phần bể có nớc sau hai lần chảy vo b
- Tìm phân số phần bể lại cha có nớc
* Bài : GV hớng dẫn bớc giải cho HS
4 Củng cố- dặn dò
- GV nhận xét tiết học (Khen ngợi, nhắc nhở HS học tập) - Về nhà luyện VBT Chuẩn bị sau: Luyện tập chung
Lịch sử
Đ 27 Thành thị kỉ XVI - XVII
I Mơc tiªu
- HS miêu tả nét cụ thể, sinh động ba thành thị: Thăng Long, Phố Hiến, Hội An kỉ XVI- XVII để thấy đợc thơng nghiệp thời kì phát triển (cảnh buôn bán tấp nập, phố phờng, nhà cửa, c dân ngoại quốc,…….)
- Dùng lợc đồ vị trí quan sát tranh, ảnh thành thị II Đồ dùng dạy – học
- Bản đồ VN BT III Các hoạt động dạy- học
1 ổn định
2 kiĨm tra: Kh«ng
3 Bài mới: a, GTB: Vào TK XVI- XVII, thành thị nớc ta phát triển, bật lên ba thành thị lớn Thăng long, Phố Hiến Đàng Ngoài, cảng Hội An Đàng Trong Bài lịch sử hơm ta tìm hiểu thành thị giai đoạn
b, Các hoạt động
hoạt động thầy trò nội dung bài
- GV treo đồ hành => HS lên xác định: Vị trí Thăng long, Phố Hiến, Hội An
Hoạt động 1: Làm việc nhóm - GV giao phiếu cho nhóm - HS tho lun v hon thnh phiu
Đặc điểm
Thành thị
Dân
c Quy mô TT
HĐ buôn bán Thăng Long
Phố Hiến Hội An
- Các nhóm báo cáo kết thảo luận => GV nhận xét, bổ sung Chọn phiếu tốt trình bày b¶ng P1
Hoạt động 2: Làm việc lớp H: Cảnh buôn bán sôi động thành thị cho biết kinh tế nớc ta lúc ntn?
- HS nªu ý kiÕn, GV bỉ sung - HS nêu học
1 Ba thành thị lớn
Đặc điểm
Thành thị
Dân c Quy mô TT HĐ buôn
ban
Thăng Long
Đông dân hơn
TT châu á Lớn Thị Trấn châu
¸
-Thuyền bè ghé bờ khó khăn. - Chợ đông đúc buôn bán táp nập Phố Hiến C dân nhiều nớc đến ở Trên 2000 nóc nhà Thơng nhân ngoại quốc lui tới buôn bán Hội An Các nhà buôn
lập nên thành thị
Ph cng p Đàng Trong
2 Tình hình nớc ta TK XVI- XVII - Thành thị đông ngời
- Hoạt động buôn bán rộng lớn sầm uất
- Nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp phát triển Bài học: SGK (58)
4 Củng cố- dặn dò
- GV nhËn xÐt tiÕt häc VỊ nhµ lun bµi VBT Chuẩn bị Tuần 28 Ngày dạy: Thứ ba ngày 01 tháng năm 2010
Ngày dạy: Thứ ba ngày 01 tháng năm 2010 Toán
Đ132 kiểm tra định kì (gkII)
(4)- Kiểm tra, đánh giá HS KN: Cộng, trừ, nhân, chia phân số,…… - Kiểm tra KN giải tốn có liên quan đến chu vi, diện tích hình chữ nhật II Đồ dùng dạy- học
- Đề in sẵn cho học sinh III Các hoạt động dạy- học
1 ổn định
2 kiÓm tra: HS kẻ điểm lời phê kiểm tra Bài mới: a, Đề
Bi 1: (3 im): Khoanh vào kết ý sau: a, Phân số
3
A
7 B
12 C
12 D
b, TÝch cña
3 vµ
A
8 B
6 C
15 D 15
c, Thơng
4
A
12 B
4 C
12 D 12
d, CỈp phân số phân số
2 , ,
6 12 ,
9
19 b»ng nhau?
A
2 vµ
8 B vµ
6
12 C 12 vµ
9
19 D
2 vµ 12
Bài 2: (2 điểm): Tính a,
5 +¿ 12
=………
b,
3 -
=……… c, x
14
=………
d,
8 : ( +
1 )
=
Bài 3: (1 điểm): Đúng điền Đ, sai điền Đ vào ô trống a, Tỉ số vµ lµ
3
b, 59 = 59ìì44 = 2036
Bài 4: (3 điểm): Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiỊu dµi 60 m ChiỊu réng b»ng
3
4 chiều dài Tính chu vi diện tích mảnh t ú?
Bài (1 điểm): Tính nhanh a, 2×3×4
3×4×5=¿
………
b, 1111×5
1515×7=¿
(5)4 Củng cố- dặn dò
- GV thu chấm NhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa HS - VỊ nhà ôn tập lại phân số Chuẩn bị sau
ChÝnh t¶
Đ 27 n- v: Bài thơ tiểu đội xe khơng kính
I Mục đích, yêu cầu
- HS nhớ viết khổ thơ cuối Biết cách trình bày đoạn thơ theo thể tự - Tiếp tục luyện viết tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn nh : s/x
II Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết sẵn nội dung tập 2, Vở tả III Các hoạt động dạy- học
1 Bài mới: a, GTB: Ghi đầu b, Các hoạt động
- HS đọc thuộc lòng khổ thơ cuối “Bài thơ tiểu đội xe khơng kính” H: Tình đồng chí đồng đội thể ntn?
- GV lu ý với HS từ khó viết: xoa mắt đắng, đột ngột, sa, ùa vào - HS luyện viết từ khó => GV nhận xét, sửa sai
* HS viÕt bµi
- GV nhắc t viết Trình bày thể thơ tự
- HS nhớ viết GV quan sát đôn đốc HS viết chữ mẫu, trình bày đẹp
- HS viết song tự soát lỗi viết
- GV thu chấm, chữa lỗi tả viết * HS lµm bµi 2a, 3a VBT
- HS nối tiếp trình bày làm Củng cố- dặn dò
- GVỏnh giỏ s tin b HS chữ viết, KN trình bày - Về nhà hoàn thành tập VBT Chuẩn bị ơn tập
KĨ chun
Đ27 kể chuyện đợc chứng kiến tham gia
I Mơc tiªu
- HS chọn đợc câu chuyện tham gia (hoặc chứng kiến) nói lịng dũng cảm, theo gợi ý SGK
- Biết xếp việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạn ý nghĩa câu chuyện
II Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ SGV - Su tầm câu chuyện có ND III Các hoạt động dạy- học
1 Bài mới: a, GTB: Ghi đầu b, Các hoạt động
hoạt động thầy trò nội dung
* HĐ1: HS tìm hiểu yêu cầu đề - HS đọc đề Lớp đọc thầm H: Đề yêu cầu gì?
- HS nối tiếp đọc gợi ý SGK - HS lựa chọn câu chuyện để kể
* HĐ2: Thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện
- HS kĨ chun nhãm, th¶o ln ý nghÜa c©u chun
- HS kĨ chun tríc líp
H: C©u chun em võa kĨ cã ý nghĩa gì? - Lớp nhận xét chọn bạn kể chuyện hay nhÊt
* Đề bài: Kể lại câu chuyện lòng dũng cảm em đợc chứng kiến tham gia
2 Củng cố- dặn dò
(6)Khoa học
Đ53 nguồn nhiệt
I Mơc tiªu
- HS kể nêu đợc vai trò số nguồn nhiệt
- Biết thực đợc số biện pháp an toàn, tiết kiệm sử dụng nguồn nhiệt sinh hoạt VD: theo dõi đun nấu; tắt bếp đun xong,…… - HS có ý thức tiết kiệm sử sụng nguồn nhiệt sống hàng ngày II Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ SGK Diêm, nến, III Các hoạt động dạy- học
1 ổn định
2 KiÓm tra: ? KÓ tên vật dẫn nhiệt, vật cách nhiệt? Bài mới: a, GTB: Ghi đầu
b, Cỏc hot ng
HĐ1: Nói nguồn nhịêt vai trò chúng
* MT: HS k nêu đợc vai trò nguồn nhiệt thờng gặp sống * Cách tiến hành:
- HS quan sát H1, 2, (T106) Thảo luận câu hỏi
H: Vật nguồn nhiệt toả sáng cho vật xung quanh? Nêu vai trò chúng?
- HS nêu kết thảo luận => GV chốt lại nguồn nhiệt đời sống: + Mặt trời, lửa vật bị đốt cháy, sử dụng in
+Vai trò nguồn nhiệt: đun nấu, sÊy kh«, sëi Êm => GV bỉ sung khÝ bi- «- ga (khÝ sinh häc) (Nh SGV T179) H§2: C¸c rđi ro, nguy hiĨm sư dơng c¸c ngn nhiÖt
* MT: - HS biết thực quy tắc đơn giản phòng tránh rủi ro, nguy hiểm sử dụng nguồn nhiệt Nêu cách tiết kiệm nguồn nhit
* Cách tiến hành:
- HS quan sát H5, (T107 SGK) vốn hiểu biết để thảo luận trả lời câu hỏi T107
- Các nhóm nối tiếp báo cáo kết => GV nhËn xÐt, bỉ sung H: §Ĩ tiÕt kiƯm ngn nhiệt hàng ngày em phải làm gì?
=> GVGDHS cần: Tắt điện khỏi phòng, bật điện cần thiết, không để lửa to đun bếp, khơng để nớc sơi đến cạn ấm
4 Cđng cố- dặn dò
H: Bài học hôm giúp em hiểu điều bổ ích? - GV nhận xét ý thøc häc tËp cđa HS
- VỊ nhà hoàn thành vẽ Chuẩn bị Tuần 28 Luyện từ câu Đ53 Câu khiến
I Mc đích, yêu cầu
- HS nắm đợc cấu tạo tác dụng câu khiến (ND ghi nhớ) - Nhận biết đợc câu khiến đoạn trích (B1, mục III)
- Bớc đầu biết đặt câu khiến nói với bạn, với anh chị với thầy cô (B3) II Các hoạt động dạy- học
1 ỉn ®inh
2 KiĨm tra: Kh«ng
3 Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết học b, Các hoạt động
hoạt động thầy trò nội dung
* HS nªu y/c B1, phÇn I
H: Câu in nghiêng dùng để làm gì? - HS đọc y/c B3 HS nói câu viết câu vào nháp
- HS nèi tiÕp nêu câu vừa viết => GV nhận xét bổ sung
I NhËn xÐt - MĐ mêi sø gi¶ vào cho con!
+ Dựng nh m gọi sứ giả vào
+DÊu chÊm than cuèi c©u
(7)H: VD có khác nhau?
* GV: Câu dùng để y/c, đề nghị, nhờ vả ngời khác làm việc gọilà câu khin
H: Thế câu khiến?
- HS nêu ghi nhớ nối tiếp nêu VD
* B1: HS nối tiếp nhai nêu yêu cầu B1 - HS làm vào vở, trình bày làm H: Trong câu khiến câu có yêu cầu, đề nghị nhẹ nhàng (mạnh mẽ)?
* B2: HS đọc thầm yêu cầu - HS làm nêu miệng * B3: HS đọc đề B3
H: B3 yêu cầu đặt câu? Với nội dung gì?
- HS lµm vào vở, nối tiếp trình bày câu
- GV nhận xét lu ý với HS đặt câu phải phù hợp với đối tợng y/c, đề nghị, nhờ vả
với (yêu cầu, đề nghị nhẹ nhàng)
+ Nam ơi, cho tớ mợn bạn với! (y/c, đề nghị mạnh mẽ)
+ Nam này, hÃy cho tớ mợn cậu nhé!
II Ghi nhí: SGK (88) III Lun tËp
* Bài (88) Các câu khiến
a, - HÃy gọi ngời hàng hành vào cho ta! b, Lần sau nhảy múa phải ý nhé! Đừng có nhảy lên boong tàu!
c, Nh vua hon gm lại cho Long Vơng! d, - Con chặt cho đủ trăm đốt tre, mang cho ta
* Bµi (89)
* Bµi (89): Đặt câu khiến
+ với bạn: Cho mợn bót cđa b¹n mét tÝ!
+ víi anh: Anh cho em mợn bóng lát nhé!
+ với cô giáo: Em xin phép cô cho em vào lớp ạ!
4 Củng cố- dặn dò
- HS nêu lại ghi nhớ GV nhận xét tiết học Về nhà luyện VBT Chuẩn bị tiết luyện từ câu sau
Ngày dạy: Thứ t ngày 02 tháng năm 2010 Ngày dạy: Thứ t ngày 02 tháng năm 2010
Tp c 54 sẻ
I Mơc tiªu
- HS đọc lu lốt, trơi chảy bài: “Con sẻ”
- Biết đọc diễn cảm đoạn phù hợp với nội dung; bớc đầu nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm
- Hiểu ND: Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ non sẻ già - HS trả lời câu hỏi ni dung bi Con s
II Đồ dùng dạy- häc
- Tranh minh hoạ SGK - Bảng phụ ghi câu văn luyện đọc III Các hoạt động dạy- học
1 ổn định
2 kiểm tra: HS đọc “Dù trái đất quay” Trả lời câu hỏi ND Bài mới: a, GTB: GV sử dụng tranh vẽ SGK
b, Các hoạt động
hoạt động thầy trò nội dung
- HS đọc Lớp đọc thầm
H: Bài TĐ chia làm đoạn? (5 đoạn) - HS nối tiếp đọc đoạn
- HS luyện đọc từ khó GV lu ý HS giọng đọc đoạn
- HS đọc lại GV giảng từ phần giải - HS luyện đọc câu văn dài bảng phụ
* GV đọc mẫu
* HS đọc lớt Đ1 Đặt câu hỏi thảo luận với bạn H: Trên đờng đi, chó thấy gì? Theo em, định làm gì?
H: Hình dáng bên ngồi sẻ non đợc miêu tả ntn?
* HS nối tiếp đọc Đ2, 3,
I Luyện đọc - tuồng nh - mõm - tuyệt vọng - thảm thiết - - khản đặc
- kính cẩn nghiêng + Bỗng/ từ nh hịn đá/ rơi trc mừm
+ Vâng, lòng đầy thán phục tình yêu
II Tìm hiểu bµi
(8)H: Việc đột ngột xảy khiến chó dừng lại?
H: Hình ảnh sẻ mẹ dũng cảm cứu đợc miêu tả ntn?
H: Vì sẻ mẹ có lòng dũng cảm sức mạnh to lớn nh vậy?
- GV chốt lại ý * HS đọc Đ5
H: Vì tác giả bày tỏ lịng kính phục sẻ nhỏ bé? (lịng yêu thơng con, tình mẫu tử) - GV chốt lại ý
* HS nối tiếp đọc H: ND thơ nói lên điều gì?
* HS luyện đọc thi đọc diễn cảm Đ2,
- lao xuèng - miÖng rÝt lên - lông dựng ngợc - lấy thân
2 Sự ngỡng mộ tác giả tr-ớc sẻ già
- đầy thán phục
- kính cẩn nghiêng
* ND: Nh phần I Củng cố- dặn dò
- GV nhn xột tit hc (Khen, nhắc nhở HS đọc trả lời câu hỏi) - Về nhà luyện đọc diễn cảm bi Chun b bi Tun 28
Toán
Đ 133 hình thoi
I Mục tiêu * HS líp:
- HS nhận biết đợc hình thoi số đặc điểm - HS làm bi tp: 1,
* HS khá, giỏi: làm thêm B3 II Đồ dùng dạy- học
- B lắp ghép mơ hình kĩ thuật III Các hoạt động dạy- học
1 ỉn ®inh
2 Kiểm tra: ? lớp em đợc học hình nào? 3.Bài mới: a, GTB: Ghi đầu
b, Các hoạt động
hoạt động thầy trị nội dung
HĐ1: Hình thành biểu tợng hình thoi - GV HS thực hành lắp nhựa tạo thành hình vng => GV HS xơ lệch hình vng để đợc hình
- GV vẽ hình lên bảng giới thiệu: Hình ABCD gọi hình thoi => HS nhắc lại HĐ2: Nhận biết đặc điểm hình thoi - HS quan sát hình thoi ABCD
H: H×nh thoi ABCD có cạnh? Độ dài cạnh ntn?
H: Cạnh song song với nhau? - HS nhắc lại đặc điểm hình thoi - HS đọc KL SGK
H: H×nh trang trÝ SGK cã mÊy hình thoi? ( hình)
HĐ3: Thực hành
- HS lµm B1 => B3 (T140; 141) vµo => Trình bày làm
1 Hình thoi
- H×nh thoi ABCD cã:
+ c¹nh AB = BC = CD = DA + C¹nh AB sèngng víi CD + C¹nh BC song song víi AD * KL: SGK (140)
2 Lun tËp * Bµi (140) * Bµi (140) * Bài (140) Củng cố- dặn dò
- HS nhắc lại đặc điểm hình thoi GV nhận xét tiết học Về nhà luyện VBT Chuẩn bị “Diện tích hình thoi”
ThĨ dơc
Đ 53 nhẩy dây, di chuyển tung bắt bóng trò chơi: Dẫn bóng
I Mục tiêu
A
B D
(9)- HS tiếp tục ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau, di chuyển tung (chuyền) bắt bóng Yêu cầu thực động tác thành thạo cao thành tớch
- Học TC: Dẫn bóng Yêu cầu biết cách chơi tham gia chơi khéo léo, nhanh nhẹn
II Địa điểm, phơngt tiện
- Địa điểm: Trên sân trờng Về sinh sân tập - Phơng tiện: Dây, bóng,
III Nội dung phơng pháp
hoạt động thầy trị đội hình
1 Phần mở đầu
- Lớp trởng tập hợp lớp sân thể dục Điều chỉnh hàng ngũ ®iĨm sè b¸o c¸o
- GV nhËn líp, líp trởng báo cáo tình hình lớp điều hành lớp chµo GV
- GV phỉ biÕn néi dung tiÕt häc (nh trªn)
- Cả lớp khởi động xoay khớp tay, chân, vai, gối, hông Chạy chỗ
- HS lên thực nhảy dây chân trớc chân sau Phần
* Bài tập RLTTCB
- Cả lớp ôn di chuyển tung (chuyền) bắt bóng - HS ôn lại kĩ thuật nhảy dây chân trớc, chân sau - HS thi nhảy dây ch©n tríc, ch©n sau
* TC: DÉn bãng
- GV nêu tên TC, HD luật chơi cách chơi (SGV T31)
+ Lần 1: HS chơi thử
+ Lần 2: Thi đấu nhóm Phần kết thúc
- HS tập hợp thực động tác thả lỏng bắp
- GV nhËn xÐt ý thøc lun tËp vµ tham gia TC HS
- Về nhà ôn lại tập ë líp
x x x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x x x x
x
Tập làm văn
Đ53 miêu tả cối (Kiểm tra viết) I Mục tiêu
- HS thực hành viết hoàn chỉnh văn miêu tả cối theo gợi ý đề SGK Bài viết đủ phần (MB, TB, KB) Tả có trọng tâm theo y/c đề
- Kiểm tra KN diễn đạt câu, lời tả tự nhiên, rõ ý HS II Các hoạt động dạy- học
1 ổn định
2.Kiểm tra: HS kẻ điểm, lời phê GV lu ý HS làm y/c Trình bày bi sch p
3 mới: a, Đề
* Đề 1: Tả bóng mát mà em yêu thích * Đề 2: Tả ăn khu vờn nhà em
* Đề 3: Em hÃy tả luống rau vờn rau nhµ em b, HS lµm bµi
- GV nhắc HS đọc đề Chọn đề Hoàn thành văn miêu tả cối theo dàn ý
- Trình bày phần viết rõ ràng, đẹp Củng cố- dặn dò
(10)Ngày soạn: Thứ năm ngày 03 tháng năm 2008 Ngày dạy: Thứ năm ngày 03 tháng năm 2008
Toán
Đ 134 diện tích hình thoi
I Mục tiêu * HS lớp:
- HS biết cách tính diện tích hình thoi Vận dụng công thức làm B1, * HS khỏ, gii: Lm thờm B3
II Đồ dùng dạy- học - Bộ ĐDDH Toán - Bảng đa dụng
III Các hoạt động dạy- học ổn định
2 Kiểm tra: ? Nêu đặc điểm hình thoi? mới: a, GTB: Ghi đầu
b, Các hoạt động
hoạt động thầy v trũ ni dung bi
HĐ1: Hình thành công thức tính DT hình thoi
- GV nêu VD, tiến hành ghép hìnhtrên bảng đa dụng
- HS thực hành ghép tạo hình thoi ABCD - HS thực hành ghép mảnh tam giác tạo HCN MNCA
H: Em nhận xét độ dài đờng chéo AC chiều dài hình chữ nhật MNCA? H: Chiều rộng hcn so với đờng chéo BD ntn?
H: Em nhËn xÐt g× vỊ DT h×nh thoi ABCD hcn MNCA?
H: Quan sát hcn nêu c¸ch tÝnh? (m x n
2 )
- GV chốt lại cách tính diện tích diện tích hcn MNCA cách tính diện tích diện tích h×nh thoi
H: Mn tÝnh diƯn tÝch h×nh thoi ta làm ntn?
- HS phát biểu quy tắc
- GV hình thành công thức tính => HS ghi công thức vào
HĐ2: Thực hành
- HS vận dụng cơng thức tính diện tích hình thoi để luyện từ B1 => B3 (T142; 143) vào vở, bảng
- GV kÌm chữa làm HS
1 Ví dụ: Cho h×nh thoi ABCD, biÕt AC = m; BD = n TÝnh diƯn tÝch h×nh thoi
B
A C
D
M B N
A O C
- Diện tích hình thoi ABCD diện tích hình chữ nhật MNCA
- Diện tích hình chữ nhật MNCA: m x n
2 =
m×n
2
- DiƯn tÝch h×nh thoi ABCD: m×n
2
* Quy tắc: SGK (142) * Công thức: S = mìn
2
2 Luyện tập * Bài (142) * Bµi (142) * Bµi (143) Củng cố- dặn dò
- HS nêu lại quy tắc học
- GV nhận xét tiết học Về nhà luyện VBT Chuẩn bị sau: Luyện từ câu
54 cỏch t cõu khiến
(11)* HS c¶ líp:
- HS nắm đợc cách đặt câu khiến (ND ghi nhớ) - Biết chuyển câu kể thành câu khiến (B1 mục III)
- Bớc đầu biết đặt câu khiến phù hợp với tình giao tiếp (B2) Biết đặt câu khiến với từ cho trớc (hãy, đi, xin) theo cách học B3
* HS khá, giỏi: Nêu đợc tình dùng câu khiến (B4) II Các hoạt động dạy- học
1 ổn định
2 Kiểm tra: ? Thế câu khiến? Nêu VD? Bài mới: a, GTB: Ghi đầu
b, Các hoạt động
hoạt động thầy trò nội dung
* HS đọc yêu cầu tập phần nhận xét
- HS thảo luận cặp đơi hồn thành y/c tập
- Các nhóm báo cáo kết => GV nhận xét, bổ sung làm HS ghi bảng
- HS nối tiếp nêu miệng câu khiến
H: Ngoài cách thêm từ vào đầu, cuối câu, em hÃy tạo câu khác?
H: Mun t câu khiến ta làm ntn? * HS đọc phần ghi nhớ SGK * HS đọc y/c B1 HS làm vào vở, trình bày làm
- GV nhËn xÐt, bỉ sung
*HS lun c¸c B2 => B4 vào - GV kèm cặp, hdhs hoàn thành - GV chấm điểm làm HS
=> NhËn xÐt, sưa sai bµi lµm HS
I NhËn xÐt
- Nhà vua (nên, phải, đừng, chớ) hoàn gơm lại cho Long Vơng!
- Nhà vua hoàn gơm lại cho Long Vơng (thôi, nào)
- Xin (mong) nhà vua hoàn gơm lại cho Long Vơng
II Ghi nhớ: SGK (93) III Luyện tập
* Bài (93)
Câu kể Câu khiến
Nam học
Thanh i lao động
Ngân chăm Giang phấn đấu học gii
- Nam học đi! - Nam phải ®i häc!
- Nam h·y ®i häc ®i!
+ Thanh phi i lao ng!
+ Ngân phải chăm lên
- Giang hóy phn u hc giỏi lên! * Bài (93)
* Bµi 3(93) * Bài (93) Củng cố- dặn dò
- HS nêu lại ghi nhớ SGK
- GV nhận xét ý thức làm kết bµi lµm HS - VỊ nhµ lun bµi VBT Chuẩn bị Tuần 28
Kĩ thuật
Đ 27 lắp đu (t1)
I Mục tiêu * HS c¶ líp:
- HS chọn đúng, đủ số lợng chi tiết để lắp đu - Lắp đợc đu theo mẫu
* HS khéo tay: Lắp đợc đu theo mẫu Đu lắp đợc tơng đối chắn Ghế đu dao động nhẹ nhàng
II Đồ dùng dạy- học
- Mu cỏi u lắp sẵn Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật III Các hoạt động dạy- học
ổn định:
KiĨm tra: Kh«ng
Bài mới: a GTB: GV nêu y/c tiết học b, Các hoạt động
(12)H: Cái đu có phận nào? Đu dùng làm gì? (Đu có phận: giá đỡ đu, ghế đu, trục đu) HĐ2: GVHD thao tác kĩ thuật
- GV HS chọn chi tiết GV kết hợp hỏi HS tên gọi chi tiết - HS lắp phận: GV vừa thao tác vừa HDHS
+ Lắp giá đỡ đu (H3 SGK)
H: Lắp ghế đu cần chi tiết nào? Số lợng bao nhiêu? + Lắp trục đu vào ghế (H4 SGK)
- HS quan s¸t H4 => HS lên thực hành
H: c nhu trc u em cần vòng hãm?
+ Lắp ráp đu: Lắp H4 vào H2 đợc H1 => Kiểm tra dao động đu - HDHS tháo chi tit
Củng cố- dặn dò H: Nêu bớc lắp đu?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc (Khen, nh¾c nhë HS) MÜ thuËt
Đ 27 vẽ theo mẫu: vẽ cây
I Mục tiêu * HS lớp:
- HS hiểu hình dáng, màu sắc số loài quen thuộc - Biết cách vẽ
- HS v đợc vài đơn giản theo ý thích
* HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu II Đồ dùng dạy- học
- ảnh số lồi Hình gợi ý cách vẽ III Các hoạt động dạy- học
ổn định
KiÓm tra: Bµi HS cha hoµn thµnh ë tiÕt tríc Bài mới: a, GTB: Ghi đầu
b, Các hoạt động
hoạt động thầy trị nội dung
H§1: Quan sát, nhận xét
- GV gắn bảng ảnh số loài H: Tên gì? Cây có phận nào? Màu sắc ntn? - HS quan s¸t H1 SGK
- GVKL: Cây có loại thân trụ, khơng có cành, có loại thân cứng, nhiều cành Lá: hình tim, hình ca, dài to, tán rộng => Màu sắc thay i theo thi gian
H: Cây xanh mang lại lợi ích cho ngời?
HĐ2: HDHS vẽ
- GV treo hình gợi ý vẽ => HDHS cách vẽ
+ Vẽ hình dáng cây: thân, vòm + Vẽ phác nét sống
+ Vẽ chi tiết thân, cành, + Vẽ thêm hoa,
+ Vẽ màu theo ý thích
- GVHDHS vẽ bảng lớp => HS quan sát vẽ HS năm trớc
HĐ3: Thực hành vẽ c©y
- HS thực hành vẽ => GV đơn đốc HS hồn thành
2 C¸ch vÏ
+ Vẽ hình dáng cây: thân, vòm + VÏ ph¸c c¸c nÐt sèng l¸
+ VÏ chi tiết thân, cành, + Vẽ thêm hoa,
(13)Củng cố- dặn dò
- HS trng bµy bµi vÏ GV nhËn xÐt (Khen ngợi HS có vẽ sáng tạo) - Về nhà lựa chọn khác vẽ hoàn chỉnh Chuẩn bị Tuần 28
Địa lí
26 dải đồng duyên hải miền trung
I Môc tiêu * HS lớp:
- HS nờu c số đặc điểm tiêu biểu địa hình, khí hậu đồng duyên hải miền Trung:
+ Các đồng nhỏ hẹp với nhiều cồn cát đầm phá
+ Khí hậu: mùa hạ: thờng khơ, nóng bị hạn hán, cuối năm thờng có ma lớn bão dễ gây ngập lụt; có khác biệt khu vực phía bắc phía nam: khu vực phía bắc dãy Bạch Mã có mùa đơng lạnh
- Chỉ đợc vị trí đồng duyên hải miền Trung đồ (lợc đồ) tự nhiên Việt Nam
* HS kh¸, giái:
+ Giải thích đợc đồng dun hải miền Trung thờng nhỏ hẹp: núi lan sát biển, sơng ngắn, phù sa bồi đắp đồng
+ Xác định đồ dãy núi Bạch Mã, khu vực Bắc, Nam dãy Bạch Mã II Đồ dùng dạy- học
- Bản đồ địa lí TNVN Tranh minh hoạ SGK III Các hoạt động dạy- học
1 ổn định
2 KiÓm tra: Kh«ng
3 Bài mới: a, GTB: Ghi đầu b, Các hoạt động
hoạt động thầy trị nội dung
H§1: Làmviệc lớp
- GV treo bn TNVN, cho HS thấy tuyến giao thông (đờng sắt, đờng bộ) từ Hà Nội qua suốt dọc duyên hảimiền trung để đến thành phố HCM ngợc lại
- HS quan sát H1 SGK
H: Đọc tên ĐB duyên hải miền trung từ Bắc vào Nam?
- HS đọc thầm P1 Trả lời câu hỏi
H: Đồng duyên hải miền trung có chung đặc điểm gì?
H: Ngời dân làm để ngăn lũ cát? H: Vùng đất trũng họ làm gì?
- GV giải thích “đầm”, “phá” HĐ2: Thảo luận cặp đôi
- HS thảo luận câu hỏi P2 => HS lên đồ tự nhiên
* HS nối tiếp đọc P2
H: Nêu đặc điểm khí hậu vùng ĐBDHMN? Vì có khác biệt khí hậu?
- HS nêu học SGK
1 Cỏc đồng nhỏ, hẹp với nhiều cồn cát ven biển - Nhân dân trồng phi lao để ngăn gió, cát
- vùng trũng, thấp làm đầm, phá
2 Khí hậu có khác biệt khu vực phía bắc phía nam
- DÃy Bạch MÃ tạo bứctờng chắn gió
* Bài học: SGK (T137)
4 Củng cố- dặn dò
- HS lm (T137) => nêu ý
- GV nhËn xÐt tiÕt häc VỊ nhµ lun bµi VBT Chuẩn bị Tuần 27 Ngày soạn: Thứ sáu ngày 04 tháng năm 2010
Ngày day: Thứ sáu ngày 04 tháng năm 2010 Toán
Đ 135 luyện tập
I Mục tiêu * HS líp:
(14)- Tính đợc diện tích hình thoi Làm B1, 2, * HS khá, giỏi: Làm thêm B3
III Các hoạt động dạy- học ổn định
2 KiÓm tra: ? HS lên bảng viết công thức tính diện tích hình thoi nêu quy tắc?
3 Bi mi: a, GTB: GV nêu y/c tiết học b, Các hoạt động
hoạt động thầy trò nội dung bi
- HS nêu yêu cầu tập 1, HS làm nêu kết
- HS giải vào đọc , GV nhận xét
- GV hớng dẫn HS để tìm cách xếp hình tam giác thành hình thoi tính diện tích hình thoi theo cơng thức - HS thực hành gấp hình thoi theo
* Bài : Tính diện tích hình thoi theo công thức
* Bài :
Diện tích miếng kính hình thoi là: ( 14 x 10 ) : = 70 ( cm2) * Bµi : Giải toán
- Xỏc nh di hai đờng chéo hình thoi, sau tính diện tích hình thoi theo cơng thức
* Bµi 4: Thùc hành gấp hình thoi Củng cố- dặn dò
- GV nhËn xÐt tiÕt häc Khen HS lun bµi có kết tốt - Vè nhà luyện VBT Chuẩn bị bnài sau
Khoa học
Đ 54 Nhiệt cần cho sống
I Mục tiêu
- HS nêu đợc vai trò nhiệt sống Trái Đất II Đồ dùng dy - hc
- Hình vẽ T108 109 SGK Thanh ph¸ch, song loan
- Su tầm thơng tin chứng tỏ sinh vật có nhu cầu nhiệt khác III Các hoạt động dạy- học
1 ổn định
2 Kiểm tra: ? Kể tên nguồn nhiệt mà em biết? Nêu vai trò nguồn nhiệt đó?
3 Bài mới: a, GTB: Ghi đầu b, Các hoạt động HĐ1: TC: Ai đúng, nhanh
* MT: Nªu VD chứng tỏ loài sinh vật có nhu cầu nhiệt khác * Cách tiến hành:
- GV nêu câu hỏi => HS sử dụng phách song loan (HS gõ nhanh đ-ợc quyên trả lời)
H: Kể tên vật (3 cây) sống ë sø l¹nh (sø nãng)?
H: Thực vật phong phú, phát triến xanh tốt quanh năm sống vùng có khí hậu nào? a Sa mạc b Nhiệt đới c Ôn đới d Hàn đới
H: Thực vật phong phú nhng có nhiều rụng mùa đơng sống vùng khí hậu nào?
H: Vùng có nhiều động vật sinh sống vùng có khí hậu nào? H: Vùng có động vật sinh sống vùng nào?
H: Động vật sống vùng nhiệt đới bị chết nhiệt độ nào? a Trên 0oC b 0oC c Dới 00C.
H: Động vật có vú sống vùng địa cực bị chết nhiệt độ nào? a âm 20oC b âm 30oC c âm 40oC
H: Nªu biƯn pháp chống nóng, chống rét cho câu trồng (vật nuôi)? H: Nêu biện pháp chống nóng, chống rét cho ngời?
* GV nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh sau câu hỏi - HS đọc mục bạn cần biết
(15)- GV nêu câu hỏi, HS thảo luận cặp đôi báo cáo kết H: Điều sảy nh Trái Đất khơng đợc Mt Tri si m?
4 Củng cố- dặn dò
- HS đọc mục BCB GV nhận xét tiết học (Khen HS , nhóm học tập có kết quả) - Về nhà luyện VBT Chuẩn bị bi sau:
Tập làm văn
Đ 54 Trả văn miêu tả cối
I Mc ớch, yêu cầu * HS lớp:
- HS biết rút kinh nghiệm tập làm văn tả cối (đúng ý, bố cục rõ ràng, dùng từ, đặt câu, viết tả,…….), tự sửa đợc lỗi mắc viết theo hớng dẫn GV
* HS khá, giỏi: Nhận xét sửa lỗi để có câu văn tả cối sinh động II Đồ dùng dạy – học
- Bµi viÕt cña HS
- Thống kê lỗi viết HS (lỗi tả, dùng từ, đặt câu, ) III Các hoạt động dạy- học
1 GV nhận xét chung kết làm lớp - GV ghi đề lên bảng
- NhËn xÐt u điểm, khuyết điểm làm - Thông báo điểm trả
2 Hớng dẫn HS chữa bµi
- GV chép số lỗi định chữa lên bảng, sau HD cách chữa lỗi
3 Hớng dẫn học tập đoạn văn, văn hay - GV đọc đoạn văn, văn hay số em lớp
- HS trao đổi, thảo luận, tự chọn đoạn viết lại cho hay hn
1 Nhận xét làm: - Ưu điểm
- Những thiếu xót, hạn chế
2 Chữa lỗi:
- HD HS sửa lỗi - GV HD chữa lỗi chung - HS tự chữa lỗi
3 Đọc làm tốt để HS tham khảo học tập Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét ý thức chữa làm HS Về tự hoàn thành viết Chuẩn bị Tuần 28: Ôn tập
Thể dục
Đ 54 Môn thể thao tự chọn- Trò chơi: Dẫn bóng
I Mơc tiªu
- Học tâng cầu đùi Y/c HS biết thực động tác, bớc đầu có thành tích
- TiÕp tơc häc trß chơi Dẫn bóng Yêu cầu nắm vững luật chơi tham gia chơi khéo léo, nhanh nhẹn có thành tích
II Địa điểm - Phơng tiện
- Địa điểm: Trên sân trờng Vệ sinh sân tập - Phơng tiện: Bóng, cầu, dây
III Nội dung phơng pháp lên lớp
hot ng ca thy v trũ i hỡnh
1 Phần
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu học
- Xoay khớp để khởi động
- Ôn động tác tay, chân, lờn, bụng, phối hợp nhảy thể dục
2 Phần * Học tâng cầu đùi
- GV giới thiệu động tác “Tâng cầu”
=> HS lên thực lại ĐT => Lớp nhận xét - Cả lớp tâng cầu => GVHD động tác nhắc kĩ thuật tâng cầu
- HS tËp luyÖn, tõng nhãm tËp
x x x x x x x x x x x x x x x x
x
x x x x x
(16)- HS biểu diễn tâng cầu tríc líp * TC: “DÉn bãng”
- GV điều hành TC nh Tiết 53 Phần kết thúc - HS làm động tác thả lỏng - GV HS hệ thống
- Nhận xét , đánh giá kết học giao tập nhà
x x x x x x x x x x x x x x x x
x
Phần kí duyệt Ban giám hiÖu