+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở. + Giáo viên chữa trên bảng những lỗi[r]
(1)TUẦN 33 THỨ HAI Ngày soan: 01/05/2012 Ngày giảng: 02/05/2012
Tiết 1: TOÁN
ƠN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH I Mục tiêu
- Giúp HS ơn tập, củng cố kiến thức rèn kỷ tính diện tích, thể tích số hình học
II Hoạt động dạy học A Kiểm tra cũ:
- HS chữa lại tập tiết 160 - GV nhận xét, ghi điểm
B Dạy mới:
1 Ơn tập cơng thức tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương
a) Hình hộp chữ nhật - GV vẽ hình (SGK)
- GV cho HS nêu lại công thức tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương (theo hinh vẽ SGK).
- HS tiếp nối phát biểu, GV nhận xét, ghi bảng:
S xung quanh = (a + b) x x c
S toàn phần = S xung quanh + S đáy x
V = a x b x c b) Hình lập phương
- GV vẽ hình (SGK)
- GV cho HS nêu lại cơng thức tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương (theo hinh vẽ SGK).
- HS tiếp nối phát biểu, GV nhận xét, ghi bảng:
Tiết + 2: Tập đọc: CÂY BÀNG I Mục tiêu:
- Đọc trơn đọc dúng từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít Bước đầu biết nghỉ chỗ có dấu câu
- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với trường học Cây bàng mùa có đặc điểm riêng
- Trả lời câu hỏi (SGK) II Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ đọc SGK Ảnh số loại trồng sân trường - Bộ chữ GV học sinh III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC : Gọi học sinh đọc tập đọc “Sau mưa” trả lời câu hỏi SGK
Nhận xét KTBC 2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh, giới thiệu
rút tựa ghi bảng
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu văn lần (giọng đọc rõ, to, ngắt nghỉ chỗ) Tóm tắt nội dung bài:
+ Đọc mẫu lần ( bảng), đọc nhanh lần
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
1 Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc bài, giáo viên gạch chân từ ngữ nhóm nêu: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít
+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ
+ Luyện đọc câu:
(2)S xung quanh = a x a x
S toàn phần = a x a x
V = a x a x a thực hành:
Bài 1: HS đọc đề tốn, phân tích
- GV hướng dẫn HS tính diện tích cần qt vơi cách: tính diện tích xung quanh cộng với diện tích trần nhà, trừ diện tích cửa
- HS làm bảng lớp, lớp làm vào
Bài giải
Diện tích xung quanh phòng học là: (6 + 4,5) x x = 84 (m2) Diện tích trần nhà là:
6 x 4,5 = 27 (m2) Diện tích cần quét vôi là:
84 + 27 - 8,5 = 102,5 (m2) Đáp số: 102,5 (m2)
- Lớp nhận xét, chữa bảng lớp - GV nhận xét, ghi điểm
Bài 2: HS đọc đề tốn, tóm tắt
- GV hướng dẫn HS xác định diện tích giấy màu cần dùng diện tích tồn phần hình lập phương - HS tự làm vào chữa
Bài giải
a)Thể tích hộp hình lập phương là: 10 x 10 x 10 = 1000 (cm3) b) Diện tích giấy màu cần dùng diện tích tồn phần hình hộp lập phương diện tích giấy màu cần dùng là:
10 x 10 x = 600 (cm2)
Đáp số: a) 1000 cm3; b) 600 cm2
Bài 3: Yêu cầu HS trước hết tính thể tích bể nước Sau tính thời gian để vịi nước chảy đầy bể
nhau
+ Đọc Luyện tập:
Ôn vần oang, oac
Giáo viên nêu yêu cầu tập1: Tìm tiếng có vần oang ? Bài tập 2:
Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần oang oac ?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét
(3)- HS làm bảng lớp Lớp làm vào kiểm tra chéo kết
Bài giải
Thể tích bể là: x 1,5 x = (m3) Thời gian để vòi nước chảy đầy bể là:
3 : 0,5 = (giờ) Đáp số: giờ - Lớp nhận xét bảng - GV nhận xét, ghi điểm 3 Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học
- Dặn HS luyện thêm tập
-Tiết 2: Mĩ thuật
BÀI 33: TẬP TRANG TRÍ CỔNG TRẠI HOẶC LỀU TRẠI I- MỤC TIÊU:
- HS hiểu vai trò ý nghĩa trại thiếu nhi
- HS biết cách trang trí trang trí cổng lều trại theo ý thích
- HS yêu thích hoạt động tập thể II- THIẾT BỊ DẠY-HỌC:
GV: - Ảnh chụp cổng trại lều trại, - Bài vẽ cúa HS lớp trước Hình gợi ý cách vẽ
HS: - sưu tầm hình ảnh trại thiếu nhi
- Giấy thực hành, bút chì, tẩy, thước, màu,
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: - Giới thiệu
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét:
- GV giới thiệu số hình ảnh trại đặt câu hỏi:
+ Hội trại thường tổ chức vào dịp nào?
+ Trại gồm có phần nào?
+ Những vật liệu cần thiết để dựng trại? - GV tóm tắt bổ sung: + Vào dịp lễ, Tết, ngày 26-3, + Gồm: Cổng trại lều trại
+ Vật liệu:Tre,nứa, vải ,giấy HĐ2: Hướng dẫn HS cách trang trí: 1- Trang trí cổng trại:
Tiết 2
4.Tìm hiểu luyện nói: Hỏi học
Gọi học sinh đọc đoạn 1, lớp đọc thầm trả lời câu hỏi:
o Cây bàng thay đổi ? + Vào mùa đông ?
+ Vào mùa xuân ? + Vào mùa hè ? + Vào mùa thu ?
o Theo em bàng đẹp vào lúc ?
Luyện nói:
(4)+ Nêu bước tiến hành trang trí cổng trại?
+ Vẽ hình cổng, hàng rào, + Vẽ hình trang trí + Vẽ màu
- GV vẽ minh hoạ bảng hướng dẫn 2- Trang trí lều trại:
+ Nêu cách trang trí lều trại? + Vẽ hình lều trại
+ Trang trí ,lều trại theo ý thích - HS quan sát lăng nghe
- GV vẽ minh hoạ bảng hướng dẫn HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV nêu y/c tập
- GV bao quát lớp,nhắc nhở HS tìm hình dáng chung cho cổng trại lều trại, - Trang trí bố cục, hoạ tiết, màu sắc, - GV giúp dỡ HS yếu, động viên HS K,G,
HĐ4: Nhận xét, đánh giá:
- GV chọn đến bài(K,G, Đ,CĐ) để n.xét
- GV y/c đến3 HS nhận xét - GV nhận xét, đáng giá bổ sung, * Dặn dò:
- Sưu tầm tranh ảnh có nội dung em thích
- Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu, để học./
Tiết 3: Tập đọc
LUẬT BẢO VỆ, CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM
(Trích) I MỤC ĐÍCH, U CẦU
- Biết đọc văn rõ ràng, rành mạch phù hợp với giọng đọc văn luật
- Hiểu nội dung điều luật Bảo vệ, chăm sóc giáo dục trẻ em ( Trả lời câu hỏi sách giáo khoa ) II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh minh hoạ đọc.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC A Kiểm tra cũ:
- Hai HS đọc thuộc lòng thơ Những cánh buồm, trả lời câu hỏi nội dung
B Dạy mới:
Giáo viên tổ chức cho nhóm học sinh trao đổi kể cho nghe trồng sân trường em Sau cử người trình bày trước lớp
Tun dương nhóm hoạt động tốt 5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung học
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại nhiều lần, xem
-Tiết 3: Toán:
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
I Mục tiêu :
- Biết cộng phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết phép cơng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ; biết nối điểm để có hình vng, hình tam giác
III.Các hoạt động dạy học : 1.KTBC: Trả BKT lần trước
Đánh giá việc làm kiểm tra học sinh
(5)1 Giới thiệu – ghi đề
2 Hướng dẫn HS luyện đọc tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
- HS giỏi đọc
GV hướng dẫn : giọng thông báo rành mạch, rõ ràng; ngắt giọng làm rõ từng điều luật, khoản mục; nhấn giọng ở tên điều luật (điều 15, điều 16, điều 17, điều 21), thông tin cơ bản quan trọng điều luật. HS tiếp nối đọc điều luật (2 -3lượt)
- GV kết hợp uốn nắn cách đọc cho em
- Giáo viên đọc mẫu toàn b) Tìm hiểu bài
Cả lớp đọc lướt điều luật, trả lời câu hỏi SGK
? Những điều luật nêu lên quyền trẻ em Việt Nam? (Điều 15,16,17)
? Đặt tên cho điều luật nói trên (điều 15,16,17)? (GV nhắc HS cần đặt tên thật ngắn gọn, nói rõ nội dung điều HS phát biểu ý kiến:
Điều 15: Quyền trẻ em chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ
Điều 16: Quyền học tập trẻ em Điều 17: Quyền vui chơi, giải trí trẻ em
? Điều luật nói bổn phận của trẻ em? (điều 21)
Cả lớp đọc thầm điều 21, trả lời câu hỏi 3, SGK
? Nêu bổn phận trẻ em được quy định luật? (HS đọc nội dung bổn phận trẻ em quy định điều 21.)
? Em thực bổn phận gì, cịn bổn phận cần cố gắng thực hiện? (HS trao đổi với bạn bên cạnh tiếp nối phát biểu ý kiến GV nhận xét, khen ngợi HS liên hệ chân thành)
* Giáo viên đọc mẫu lần 2
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu thực hành
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc viết theo nội dung tập (viết số theo tia số)
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu bài: Cho học sinh thực hành bảng lớp viết dấu thích hợp vào chỗ chấm đọc Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu bài: Cho học thực hành VBT chữa bảng lớp
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu bài: Cho học sinh viết vào bảng theo hai dãy
(6)c) Luyện đọc diễn cảm
- GV hướng dẫn HS tiếp nối luyện đọc lai điều luật - với giọng đọc văn luật
- GV chọn hướng dẫn lớp luyện đọc bổn phận - -3 điều luật 21
+ Hs đọc, lớp nhận xét, thống giọng đọc
+ Lớp luyện đọc theo cặp
+ HS thi đọc trước lớp GV nhận xét, ghi điểm
3 Củng cố, dặn dò
- HS nêu nội dung tập đọc - GV nhận xét tiết học; nhắc nhở HS ý thực tốt quyền bổn phận trẻ em với gia đình xã hội
4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên
Nhận xét tiết học, tuyên dương
Dặn dò: Làm lại tập, chuẩn bị tiết sau
Tiết : CHÍNH TẢ (Nghe - viết)
TRONG LỜI MẸ HÁT I Mục tiêu
- Nhớ viết CT; Trình bày dung hình thức thơ tiếng
- Viết hoa tên quan, tổ chức đoạn văn Công ước quyền trẻ em( BT2
II Đồ dùng
- Bảng phụ viết ghi nhớ cách viết hoa tên quan, tổ chức, đơn vị - Bút vài tờ giấy khổ to
III Hoạt động dạy học A Kiểm tra cũ:
- Một HS đọc cho 2-3 HS viết lên bảng lớp tên quan, đơn vị BT2,3 (tiết Chính tả trước)
B Dạy mới: 1 Giới thiệu bài
GV nêu MĐ, YC cần đạt tiết học 2 Hướng dẫn HS nghe - viết
- GV đọc tả Trong lời mẹ hát Cả lớp theo dõi SGK phần lạnh đoạn văn - Cả lớp đọc thầm lại thơ, trả lời câu hỏi:
Nội dung thơ nói điều gì? (Ca ngợi lời hát, lời ru mẹ có ý nghĩa quan trọng đời đứa trẻ.)
- HS đọc thầm lại thơ GV nhắc em ý từ dễ viết sai VD: ngào, chòng chành,
- HS gấp SGK Gv đọc dòng thơ cho HS viết GV chấm, chữa Nêu nhận xét
3 Hướng dẫn HS làm tập tả - Hai HS tiếp nối làm BT2: + HS1 đọc
(7)quyền, tổ chức phi phủ, Đại hội đồng Liên hợp quốc, Phê chuẩn).
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn Công ước quyền trẻ em, trả lời câu hỏi: Đoạn văn nói điều gì? (Cơng ước quyền trẻ em văn quốc tế đề cập toàn diện đến quyền trẻ em Quốc tế soạn thảo công ước việc gia nhập công ước Việt nam)
- GV mời HS đọc lai tên quan, tổ chức có đoạn văn Cơng ước quyền trẻ em.
- Một HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ cách viết hoa tên quan, tổ chức đơn vị
- HS chép lai vào tên quan, tổ chức nêu Sau đó, phân tích tên thành nhiều phận (đánh dấu gạch chéo), nhận xét cách viết hoa tên quan, tổ chức GV phát phiếu cho 3- HS
- Những HS làm phiếu dán lên bảng lớp, trình bày nhận xét cách viết hoa tên quan, tổ chức Cả lớp GV nhận xét, kết luận HS làm
Phân tích tên thành phận Cách viết hoa Liên hợp quốc
Uỷ ban / Nhân dân / Liên hợp quốc Tổ chức / Nhi đồng / Liên hợp quốc Tổ chức / Lao động / Quốc tế
Tổ chức / Quốc tế / Bảo vệ trẻ em Liên minh / Quốc tế / Cứu trợ trẻ em Tổ chức / Ân xá / Quốc tế
Tổ chức / Cứu trợ trẻ em / Thuỵ Điển Đại hội đồng / Liên hợp quốc
Viết hoa chữ đầu phận tạo thành tên
Bộ phận thứ tên Địa lí nước ngồi (Thuỵ Điển - Hán Việt) Viết hoa chữ đầu tiếng tạo thành tên
4 Củng cố, dặn dị - GV nhận xét tiết học
- Dặn HS ghi nhớ tên quan, tổ chức đoạn văn Công ước quyền trẻ em; ý học thuộc lòng thơ Sang năm lên bảy cho tiết tả tuần 34.
-BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Toán – TC TIẾT 1 I Mục tiêu:
- Luyện tập viết số đo diện tích dạng số thập phân theo khác đơn vị khác
- Rèn kĩ tính tốn II Hoạt động dạy – học: 1 Bài cũ: H lên bảng làm
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
3 218 kg =………tấn 6kg =………….tấn - H nhận xét – T nhận xét ghi điểm
Tiết 1: Toán – TC TIẾT 1 I Mục tiêu:
Ôn tập phép cộng phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết phép cơng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ; biết giải toán có lời văn
(8)2.Bài mới:
- T tập H làm
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 3m2 62dm2 =……… m2 b) 4m2 3dm2 =……… m2 c) 37dm2 =………m2
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 5000m2 =………… ha b) 2472m2 =………… ha c) 1ha =……….km
- H làm vào nháp – T gọi H lên bảng làm
3 Củng cố - dặn dò: - T nhận xét tiết học - H nhà xem lại
-Tiết 2: Tiếng việt – TC
TIẾT 1-LUYỆN ĐỌC I Mục tiêu :
- H luyện đọc trôi chảy
- H luyện đọc diễn cảm “ Luật bảo vệ, chăm sóc ”
II Hoạt động dạy – học :
1 Bài cũ : H đọc lại “Luật bảo vệ, chăm sóc ”
2 Bài : - H đọc toàn - H đọc theo đoạn - H đọc theo cặp, nhóm - H thi đua đọc
- T nhận xét
- T tập H làm Bài 1: Tính
4+2= 3+5= 8+2= 9+1= 2+4= 5+3= 2+8= 1+9= 6-4= 8-3= 10-8= 10-9= 6-2= 8-5= 10-2= 10-1= Bài 2: Tính
5+2+3= 3+4-2= 6-2+5= 9-3-2= 8-1+3= 10-5-5= Bài 3: Số?
4+ = 9- = + 1=9 6+ = 7- = – 3=5 8+ = 10 10- =6 -2 = Bài 4: Có tất 10 bống xanh và bóng đỏ, có bóng xanh Hỏi có bóng đỏ?
3 Củng cố - dặn dò: - T nhận xét tiết học - H nhà xem lại
-Tiết 2: Tiếng việt – TC
TIẾT 1-LUYỆN ĐỌC I Mục tiêu :
- H luyện đọc trôi chảy
- H luyện đọc diễn cảm “ Cây bàng” II Hoạt động dạy – học :
1 Bài cũ : H đọc lại “Cây bàng 2 Bài :
a Luyện đọc Cây bàng, ý từ ngữ: vươn dài, xanh um, khoảng b Điền vào chỗ trống câu từ ngữ: lộc non mơn mởn, khẳng khiu trụi lá, tán xanh um, chùm chín vàng
* Mùa đơng vươn dài cành * Xuân sang, cành cành chi chít * Hè về, che mát khoảng sân trường
* Thu đến, kẽ c Điền từ ngữ: áo khốc, áo chồng, khoang thuyền , nứt tốc, hoảng hốt, loang lổ, nói khốc, trống hốc vào nhóm
(9)3 Củng cố - dặn dò : - T nhận xét tiết học
* Nhóm từ ngữ có vần oac: 3 Củng cố - dặn dò :
- T nhận xét tiết học THỨ BA Ngày soạn: 01/05/2012 Ngày giảng: 0305/2012 Tiết : Tốn:
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I.Mục tiêu :
- Biết cấu tạo số phạm vi 10; công, trừ số phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải tốn có lời văn
II.Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng học toán
III.Các hoạt động dạy học : 1.KTBC:
Gọi học sinh chữa tập số bảng lớp 2.Bài :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc phép tính kết nối tiếp em đọc phép tính
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu bài:
Cho học sinh thực hành VBT (cột a giáo viên gợi ý để học sinh nêu tính chất giao hốn phép cộng qua ví dụ: + = + = 8, cột b cho học sinh nêu cách thực hiện)
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu bài:
Cho học sinh thực hành VBT chữa bảng lớp Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu bài:
Tổ chức cho em thi đua theo nhóm bảng từ 4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên
Nhận xét tiết học, tuyên dương
Dặn dò: Làm lại tập, chuẩn bị tiết sau -Tiết 2: TOÁN
LUYỆN TẬP I Mục tiêu
- Giúp HS rèn kĩ tính diện tích thể tích số hình học
II Hoạt động dạy học A Kiểm tra cũ:
- HS chữa tập tiết 161 B Dạy mới:
Bài 1: HS nêu yêu cầu tập
- GV yêu cầu HS tính diện tích xung
Tiết 2: Chính tả (tập chép) CÂY BÀNG
I.Mục tiêu:
- Nhìn sách bảng, chép lại cho đoạn " Xuân sang đến hết":: 36 chữ khoảng 10-17 phút Điền vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống Bài tập 2, (SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
(10)quanh, diện tích tồn phần, thể tích hình lập phương hình hộp chữ nhật (áp dụng trực tiếp vào cơng thức tính biết) Rồi ghi kết vào ô trống tập, chẳng hạn:
(a) (b)
Bài 2: HS đọc đề toán
- GV gợi ý để HS biết cách tính chiều cao hình hộp chữ nhật biết thể tích diện tích đáy cuả (chiều cao thể tích chia cho diện tích đáy)
- HS tự làm vào vở, HS làm bảng lớp Bài giải
Diện tích đáy bể là: 1,5 x 0, = 1,2 (m2) Chiều cao bể :
1,8 : 1,2 = 1,5 (m) Đáp số: 1,5 m.
- Lớp nhận xét, sửa chữa GV nhận xét, ghi điểm
Bài 3: GV gợi ý:
- Trước hết tính cạnh khối gỗ là: 10 : =5 (cm) Sau HS tính diện tích tồn phần khối nhựa khối gỗ, so sánh diện tích tồn phần cảu hai khối Ví dụ: Diện tích tồn phần khối nhựa hình lập phương là:
(10 x 10) x6 = 600 cm2
III.Các hoạt động dạy học : 1.KTBC :
Chấm học sinh giáo viên cho nhà chép lại lần trước Giáo viên đọc cho học sinh viết vào bảng từ ngữ sau: trưa, tiếng chim, bóng râm
Nhận xét chung cũ học sinh
2.Bài mới:
GV giới thiệu ghi tựa 3.Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép (giáo viên chuẩn bị bảng phụ)
Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép tìm tiếng thường hay viết sai viết vào bảng
Giáo viên nhận xét chung viết bảng học sinh
Thực hành viết (tập chép)
Hướng dẫn em tư ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu đoạn văn thụt vào ô, phải viết hoa chữ bắt đầu câu
Cho học sinh nhìn viết bảng từ SGK để viết
Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, vào chữ bảng để học sinh soát sữa lỗi, hướng dẫn em gạch chân chữ viết sai, viết vào bên lề + Giáo viên chữa bảng lỗi phổ biến, hướng dẫn em ghi lỗi lề phía viết
Thu chấm số em 4.Hướng dẫn làm tập tả: Học sinh nêu yêu cầu BT Tiếng Việt
Đính bảng lớp bảng phụ có sẵn tập giống tập Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua nhóm
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
HHCN (1) (2)
Chiều cao cm 0,6 m
Chiều rộng cm 1,2 m
Chiều dài cm 0,5 m
S xung quanh 140 cm2 2,04 m2 S toàn phần 236 cm2 3,24 m2 Thể tích 240 cm3 0,36 m3
Hình lập phương
(1) (2)
Độ dài cạnh 12cm 3,5 cm
S xung quanh 576cm2 4,9cm2
S toàn phần 864cm2 73,5cm2
(11)Diện tích tồn phần cảu khối gỗ hình lập phương là:
(5 x 5) x6 = 150 (cm2)
Diện tích tồn phần khối nhựa gấp diện tích tồn phần khối gỗ số lần là:
600 : 150 =4 (lần)
- GV cho HS nhận xét : "cạnh hình lập phương gấp lên lần diện tích tồn phần hình lập phương gấp lên lần" Có thể giải thích sau:
Diện tích tồn phần hình lập phương cạnh a là:
S1 = (a x a) x
Diện tích tồn phần hình lập phương cạnh a x là:
S2 = (a x2) x (a x 2) x = (a x a) x x Rõ ràng: S2 = S1 x 4, tức là: S2 gấp lần S1
3 Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét tiết học Dặn HS làm thêm tập tập
-Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẺ EM I Mục tiêu
- Biết hiểu thêm số từ ngữ trẻ em ( BT1, BT2 )
- Tìm hình ảnh so sánh đẹp trẻ em ( BT3 ); hiểu nghĩa thành ngữ, tục ngữ nêu BT4
II Đồ dùng
- Bút số tờ giấy khổ to để nhóm HS làm tập 2,3
- Ba, bốn tờ giấy khổ to kẻ bảng nội dung BT4
III Hoạt động dạy học A Kiểm tra cũ:
5.Nhận xét, dặn do:
Yêu cầu học sinh nhà chép lại đoạn văn cho đúng, đẹp, làm lại tập
-Tiết 3: Tiếng việt – TC
TIẾT 2: LUYỆN ĐỌC I Mục tiêu :
- H luyện đọc trôi chảy
- H luyện đọc diễn cảm “ Cây bàng”
II Hoạt động dạy – học :
(12)- HS1 nêu hai tác dụng dấu hai chấm, lấy ví dụ minh hoạ HS2 làm BT2
B Dạy mới: 1 Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu cảu tiết học 2 Hướng dẫn HS làm tập
Bài tập 1:
- HS đọc yêu cầu BT1, suy nghĩ, trả lời, giải thích em xem câu trả lời GV chốt lại ý kiến (ý c - Người 16 tuổi xem trẻ em Cịn ý d khơng người 18 tuổi (17, 18 tuổi) niên
Bài tập 2:
- HS đọc yêu cầu tập
- GV phát bút phiếu cho nhóm HS thi làm Các em trao đổi để tìm từ đồng nghĩa với từ trẻ em; ghi từ tìm vào giấy khổ to; sau đặt câu với từ vừa tìm
- Đại diện nhóm dán nhanh lên bảng lớp, trình bày kết Cả lớp GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng, kết luận nhóm thắng
+ Các từ đồng nghĩa: * trẻ, trẻ con, trẻ
* trẻ thơ, nhi đồng, thiếu nhi, thiếu niên * nít, trẻ ranh, ranh con, nhãi ranh, nhóc
+ Đặt câu:
* Trẻ thời chăm sóc, chiều chuộng thời xưa
* Thiếu nhi măng non đất nước * Đôi mắt trẻ thơ thật trẻo
Bài tập 3:
- HS đọc yêu cầu
- HS trao đổi nhóm, ghi lại hình ảnh so sánh vào giấy khổ to
- Đại diện nhóm trình bày kết Cả lớp GV nhận xét, bình chọn nhóm tìm được, đặt nhiều hình ảnh so sánh đúng, hay
Bài tập 4:
- HS đọc yêu cầu bài, làm vào - HS phát biểu ý kiến GV nhận xét HS làm phiếu dán lên bảng lớp, đọc kết Cả lớp GV chốt lại lời giải
a Luyện đọc Đi học, ý từ ngữ: dắt tay, nằm lặng, râm mát
b * Trường học bạn nhỏ nằm đâu?
- Nằm ven suối - Nằm rừng - Nằm nương
* Đường tới trường bạn nhỏ có đẹp?
- có hương rừng thơm đồi vắng - Có nước suối thầm - Có cọ xịe ô che nắng
- Có tất cảnh
c Điền từ ngữ : vỏ chăn, cặn nước, mặt trăng, măng non, hàn gắn, cố gắng, nặng nề, nặn tượng vào nhóm
* Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ăn: * Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ăng: 3 Củng cố - dặn dò :
(13)đúng
a) Tre già măng mọc: Lớp trước già có lớp sau thay
b) Tre non dễ uốn: Dạy trẻ từ lúc nhỏ dễ
c) Trẻ người non dạ: Còn ngây thơ dại dột chưa biết suy nghĩ chín chắn
d) Trẻ lên ba nhà học nói: Trẻ lên ba học nói khiến nhà vui vẻ nói theo - Hai, ba HS đọc lại thành ngữ, tục ngữ nghĩa chúng
- HS nhấm HTL thành ngữ, tục ngữ; thi HTL
3 Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học Dặn HS nhớ lại kiến thức dấu ngoặc kép để chuận bị học Ôn tập dấu ngoặc kép
-Tiết 4: KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I Mục tiêu
- Kể câu chuyện nghe, đọc nói gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc, giáo dục trẻ em với việc thực bổn phận với gia đình, nhà trường xã hội - Hiểu nội dung biết trao đổi ý nghĩa câu chuyện
II Đồ dùng
- Tranh ảnh cha mẹ, thầy giáo, người lớn chăm sóc trẻ em; tranh ảnh trẻ em giúp đỡ cha me việc nhà, trẻ em chăm học tập, trẻ em làm việc tốt cộng đồng
III Hoạt động dạy học A Kiểm tra cũ:
- Hai HS tiếp nối kể lại câu chuyện Nhà vô địch nêu ý nghĩa câu chuyện
B Dạy mới
1 Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC tiết học
2 Hướng dẫn HS kể chuyện
a) Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu đề bài - Một HS đọc đề viết bảng lớp, GV gạch từ ngữ cần ý: Kể lại câu chuyện em nghe đọc nói việc gia đình, nhà trường
-Tiết : Thể dục:
BÀI 33: ĐHĐN - TRỊ CHƠI I.Mục tiêu:
-Ơn số kĩ ĐHĐN Yêu cầu thực mức độ bản, nhanh, trật tự, không xô đẩy
-Tiếp tục ôn tâng cầu Yêu cầu nâng cao thành tích
II.Chuẩn bị:
-Dọn vệ sinh nơi tập Chuẩn bị còi số cầu cho đủ học sinh
III Các hoạt động dạy học : 1.Phần mỡ đầu:
Thổi còi tập trung học sinh
Phổ biến nội dung yêu cầu học: – phút
Đứng vỗ tay hát phút
Xoay khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối hông: – phút
Chạy nhẹ nhàng thành hàng dọc địa hình tự nhiên sân trường 60 – 80 m
Đi thường theo vòng tròn ngược chiều kim đồng hồ) hít thở sâu: phút 2.Phần bản:
Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: lần
(14)và xã hội chăm sóc, giáo dục trẻ em trẻ em thực bổn phận với gia đình, nhà trường xã hội; xác định hai hướng kể chuyện:
+ KC gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc, giáo dục trẻ em
+ KC trẻ em thực bổn phận với gia đình, nhà trường, xã hội
- Bốn HS tiếp nối đọc gợi ý 1-2-3-4 Cả lớp theo dõi SGK - HS đọc thầm lại gợi ý 1,2
- GV kiểm tra HS chuẩn bị trước nhà, số HS tiếp nối nói trước lớp tên câu chuyện em kể Nói rõ câu chuyện gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc, giáo dục trẻ em hay trẻ em thực bổn phận với gia đình, nhà trường, xã hội
b) HS thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện
- Một HS đọc lại gợi ý 3-4 HS gạch nhanh giấy nháp dàn ý câu chuyện kể
- HS bạn bè bên cạnh kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện
- HS thi kể chuyện trước lớp
- HS xung phong kể chuyện cử đại diện thi kể Mỗi HS kể chuyện xong nói ý nghĩa câu chuyện
- GV chọn câu chuyện có ý nghĩa để lớp trao đổi
- Cả lớp GV nhận xét
- Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện kể hay ; bạn KC tự nhiên, hấp dẫn nhất; bạn đọc câu hỏi thú vi
3 Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học
- Dặn HS nhà kể lại câu chuyện vừa kể lớp cho người thân; lớp đọc trước đề bài, gợi ý tiết kể chuyện chứng kiến tham gia tuần 34
cả lớp thực
Lần 2: Do cán viên điều khiển học sinh lớp thực
Giáo viên có nhận xét dẫn thêm
Tâng cầu cá nhân chuyền cầu
theo nhóm người: 10 – 12 phút Chia tổ tổ chức cho học sinh thi đấu
Quan sát giúp đỡ uốn nắn học sinh thực sai
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp học sinh
Đi thường theo nhịp – hàng dọc hát: - phút
Giáo viên hệ thống học – phút 4.Nhận xét học
Dặn dò: Thực nhà
THỨ TƯ Ngày soạn: 01/05/2012 Ngày giảng: 04/05/2012 Tiết 1: TỐN
lun tËp chung
(15)I Mục tiêu
- Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức rèn kỷ tính diện tích thể tích số hình học
II Hoạt động dạy học A Kiểm tra cũ:
- HS làm lại tập tiết 162 B Bài :
Bài 1: HS đọc đề tốn - phân tích đề - 1 HS giỏi nêu bước thực
* Bước 1:Tính chiều dài hình chữ nhật biết chu vi chiều rộng hình chữ nhật
* Bước 2: Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật
* Bước 3: Tìm số ki lơ gam rau thu
- HS làm vào HS làm bảng lớp
- Lớp nhận xét chữa bảng Bài giải
Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 160 : =80 (m)
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 80 - 30 = 50(m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 50 x 30 = 1500 (m2)
Số ki lô gam rau thu hoạch là: 15 : 10 x 1500 = 2250 (kg)
Đáp số: 2250kg - GV nhận xét, ghi điểm
Bài 2: GV gợi ý để HS biết "Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật chu
- Đọc trơn đọc dúng từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối Bước đầu biết nghỉ cuối dòng thơ, khổ thơ
- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ tự đến trường Đường từ nhà đến trường đẹp Ngôi trường đáng u có giá hát hay
- Trả lời câu hỏi (SGK) II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ đọc SGK Băng ghi lại hát học cho học sinh nghe III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC : Hỏi trước
Gọi học sinh đọc bài: “Cây bàng” trả lời câu hỏi SGK
GV nhận xét chung 2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh, giới thiệu
rút tựa ghi bảng
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu thơ lần (giọng nhẹ nhàng, nhí nhảnh) Tóm tắt nội dung
+ Đọc mẫu lần ( bảng), đọc nhanh lần
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc bài, giáo viên gạch chân từ ngữ nhóm nêu: Lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối
Học sinh luyện đọc từ ngữ trên: Luyện đọc câu:
Gọi em đầu bàn đọc dòng thơ thứ Các em sau tự đứng dậy đọc dòng thơ nối tiếp
+ Luyện đọc đoạn thơ:
Đọc nối tiếp khổ thơ (mỗi em đọc dòng thơ)
Thi đọc thơ
Giáo viên đọc diễn cảm lại thơ Đọc đồng
Luyện tập: Ôn vần ăn, ăng:
(16)vi đáy nhân với chiều cao" Từ "Muốn tính chiều cao hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh chia cho chu vi đáy hình hộp" áp dụng vào tập HS giải sau:
Bài giải
Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là: (60 + 40) x = 200 (cm)
Chiều cao hình hộp chữ nhật là: 6000 : 200 = 30 (cm)
Đáp số: 30 cm
Bài 3: HS đọc đề - quan sát hình vẽ ? Em hiểu tỉ lệ : 1000 nghĩa nào? (Nghĩa độ dài thật mảnh đất vẽ thu nhỏ lại 1000 lần)
- GV hướng dẫn HS :
- Trước hết tính độ dài thật mảnh đất :
Độ dài thật cạnh AB là:
5 x 1000 = 5000(cm) hay 50 m Độ dài thật cạnh BC là:
2,5 x 1000 = 2500 (cm) hay 25 m Độ dài thật cạnh CD là:
3 x 1000 = 3000 (cm) hay 30m Độ dài thật cạnh DE là:
4 x 1000 = 4000 (cm) hay 40m
? Em có nhận xét hình dạng mảnh đất?
- HS nhận xét: Mảnh đất gồm mảnh hình chữ nhật mảnh hình tam giác vng, từ tính diện tích mảnh đất, chẳng hạn:
Chu vi mảnh đất là:
50 + 25 + 30+ 40 + 25 = 170(m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABCE là:
50 x 25 = 1250 (m2)
Diện tích mảnh đất hình tam giác vng CDE là:
Bài tập 2:
Tìm tiếng ngồi có vần ăn, ăng ?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét
(17)30 x 40 : = 600 (m2)
Diện tích mảnh đất hình ABCDE là:
1250 + 600 = 1850 (m3). 2 Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét tiết học Dặn HS làm thêm VBT
-Tiết : THỂ DỤC
MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN -TRỊ CHƠI: DẪN BĨN I/ MỤC TIÊU:
- Ôn phát cầu chuyền cầu mu bàn chân.Yêu cầu thực động tác tương đối nâng cao thành tích - Trị chơi Dẫn bóng.u cầu tham gia chơi tương đối chủ động
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm : Sân trường, Còi , học sinh cầu, dụng cụ trò chơi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
1/ MỞ ĐẦU
- Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu học H chạy vòng sân tập - Thành vòng tròn, thường….bước - Ơn động tác tay, chân,vặn mình,tồn thân,thăng nhảy TD phát triển chung
- Kiểm tra cũ : 4hs - Nhận xét
2/ CƠ BẢN aa Đá cầu :
* Ôn phát cầu mu bàn chân:
- G.viên hướng dẫn tổ chức HS luyện tập
- Nhận xét
* Chuyền cầu mu bàn chân theo nhóm 2-3 người
- G.viên hướng dẫn tổ chức HS luyện tập
- Nhận xét
b Trò chơi : Dẫn bóng
- Giáo viên hướng dẫn tổ chức HS chơi
Tiết 2
4.Tìm hiểu luyện nói: Hỏi học
Gọi học sinh đọc trả lời câu hỏi: Đường đến trường có cảnh đẹp?
Thực hành luyện nói:
Đề tài: Tìm câu thơ ứng với nội dung tranh
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ nêu câu hỏi gợi ý để học sinh hỏi đáp tranh SGK
(18)- Nhận xét 3/ KẾT THÚC: - Thả lỏng
- Hệ thống lại học nhận xét học
- Về nhà luyện tâp tâng đá cầu chuyền cầu
-Tiết : TẬP ĐỌC
SANG NĂM CON LÊN BẢY I Mục tiêu
- Biết đọc diển cảm thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự
- Hiểu người cha muốn nói với con: Khi lớn lên từ giã tuổi thơ, có sống hạnh phúc thật hai bàn tay gây dựng lên ( Trả lời câu hỏi sgk; thuộc hai khổ thơ cuối )
II Đồ dùng
- Tranh minh hoạ SGK III Hoạt động dạy học A Kiểm tra cũ:
- Hai HS tiếp nối đọc Luật Bảo vệ, chăm sóc giáo dục trẻ em, trả lời câu hỏi đọc
B Dạy Giới thiệu
2 Hướng dẫn HS luyện đọc tìm hiểu
a) Luyện đọc
- Một HS giỏi đọc thơ
- Nhiều HS tiếp nối đọc khổ thơ (2-3 lượt) GV kết hợp uốn nắn cách phát âm, cách đọc cho HS
- GV đọc diễn cảm thơ (giọng nhẹ nhàng, tự hào, trầm lắng)
b) Tìm hiểu
- Lớp đọc thầm khổ thơ 1, trả lời câu hỏi - SGK
? Những câu thơ cho thấy giới tuổi thơ vui đẹp? (Giờ đang lon ton / Khắp sân trường chạy nhảy / Chỉ nghe thấy / Tiếng mn
5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc Hát hát : Đi học
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại nhiều lần, xem
-Tiết : Toán:
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 Tốn
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I Mục tiêu:
- Biết trừ số phạmvi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ phép cộng phép trừ; biết giải tốn có lời văn
II Hoạt động dạy học: Bài cũ :
- Học sinh làm bảng lớp: 14 + +
52 + + 30 – 20 + 50 80 – 50 – 10
- Nhận xét – ghi điểm Bài :
a) Giới thiệu : Học luyện tập chung
b) Hoạt động : Luyện tập Phương pháp: luyện tập, động não - Cho học sinh làm tập trang 58 Bài 1: Nêu yêu cầu
- Khi làm bài, lưu ý gì? Bài 2: Nêu yêu cầu
Cho học sinh thực hành VBT chữa bảng lớp
Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận thấy mối quan hệ phép cộng phép trừ:
5 + = 9 – = – =
(19)loài với con)
? Thế giới tuổi thơ thay đổi khi ta lớn lên? (HS đọc thầm lại khổ 3, suy nghĩ, trả lời, GV chốt lại: Thế giới tuổi thơ thay đổi ngược lại với tất mà trẻ em cảm nhận: Chim khơng cịn biết nói / Gió cịn biết thổi / Cây cịn / Đại bàng chẳng / Đậu cành khế / Chỉ đời thật / Tiếng người nói với con)
? Từ giã tuổi thơ, người tìm thấy hạnh phúc đâu? (HS đọc khổ thơ 3 suy
nghĩ, trả lời VD câu trả lời đúng: Con người tìm thấy hạnh phúc đời thật
- GV chốt lại: Từ giã giới tuổi thơ, người tìm thấy hạnh phúc đời thực - - Để có hạnh phúc, người phải vất vả, khó khăn phải dành lấy hạnh phúc lao động, hai bàn tay mình, khơng giống hạnh phúc truyện thần thoại, cổ tích nhờ giúp đỡ củag bụt, tiên )
c) Đọc diễn cảm HTL thơ
- Ba HS tiếp nối luyện đọc diễn cảm ba khổ thơ hướng dẫn GV
- GV hướng dẫn lớp luyện đọc diễm cảm khổ 1,2 theo trình tự:
- GV đọc mẫu - HS luyện đọc diễn cảm - HS thi đọc GV giúp HS tìm giọng đọc khổ thơ, từ ngữ cần đọc nhấn giọng, chỗ ngắt giọng gây ấn tượng
- HS nhẩm HTL khổ, thơ HS thi đọc thuộc lòng khổ, thơ
3 Củng cố, dặn dò
? Bài thơ nói với em điều gì? (HS phát biểu, GV chốt lại: Thế giới trẻ thơ vui đẹp giới truyện cổ tích Khi lớn lên, dù phải từ biệt thể giới cổ tích đẹp đẽ thơ mộng ta sống sống hạnh
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu bài: Cho học sinh nêu cách làm làm VBT chữa bảng
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu bài: Cho học đọc đề tốn, nêu tóm tắt giải bảng lớp
3 Củng cố :
Trò chơi: Ai nhanh
- Chia lớp thành đội thi đua - Trên hình đây:
+ Có … đoạn thẳng? + Có … hình vng? + Có … hình tam giác?
- Nhận xét Dặn dò :
(20)phúc thật hai bàn tay ta gây dựng nên.)
- GV nhận xét tiết học Dặn HS nhà tiếp tục HTL thơ
Tiết : TẬP LÀM VĂN
ÔN TẬP VỀ TẢ NGƯỜI I Mục tiêu
- Lập dàn ý văn tả người theo đề gợi ý sgk
- Trình bày miệng đoạn văn cách rỏ ràng, ranh mạch dựa dàn ý lập
II Đồ dùng
- Một tờ phiếu khổ to ghi sẵn ba đề văn
- Bút ba tờ giấy khổ tocho HS lập dàn ý ba văn III Hoạt động dạy học
A Kiểm tra cũ: Giới thiệu
2 Hướng dẫn HS luyện tập Bài tập 1
Chọn đề bài
- Một HS đọc nội dung BT1 SGK
- GV dán lên bảng lớp tờ phiếu viết ba đề bài, HS phân tích đề - gạch chân từ ngữ quan trọng:
a) Tả cô giáo (hoặc thầy giáo) dạy dỗ em để lại cho em nhiều ấn tượng tình cảm tốt đẹp
b) Tả người địa phương em sinh sống (chú công an phường, dân phòng, bác tổ trưởng dân phố, bà cụ bán hàng, )
c) Tả người em gặp lần để lại cho em ấn tượng sâu sắc - GV kiểm tra HS chuẩn bị; mời số HS nói đề em chọn
Lập dàn ý
- Một HS đọc gợi ý 1, SGK Cả lớp theo dõi
- Dựa theo gợi ý 1, HS viết nhanh dàn ý văn GV phát bút giấy cho ba HS
- Những HS lập dàn ý giấy dán lên bảng lớp, trình bày, Cả lớp GV nhận xét, bổ sung, hoàn chỉnh dàn ý
- Mỗi HS tự sửa dàn ý viết Bài tập 2
- HS đọc yêu cầu BT2; dựa vào dàn ý lập, em trình bày miệng văn tả người nhóm (tránh đọc dàn ý) GV nhắc HS cần nối theo sát dàn ý nói ngắn gọn, diễn đạt thành câu
- Đại diện nhóm thi trình bày dàn ý văn trước lớp
- Sau HS trình bày, lớp trao đổi, thảo luận cách xếp phần dàn ý, cách trình bày diễn đạt; bình chọn người trình bày hay
3 Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học Dăn HS viết dàn ý chưa đạt nhà sữa lại để chuẩn bị viết hoàn chỉnh văn tả người tiết TLV sau
(21)Tiết 1: Toán – TC TIẾT 1 I Mục tiêu:
- Luyện tập viết số đo diện tích dạng số thập phân theo khác đơn vị khác
- Rèn kĩ tính tốn II Hoạt động dạy – học: 1 Bài cũ:
2 Bài mới
Bài 1: Thống kê số học sinh lớp khối Trường Tháng Tám bảng sau:
Lớp 5A 5B 5C
Nam 16 17 18
Nữ 15 16 17
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a Trung bình số học sinh nam lớp
b Trung bình số học sinh nữ lớp
c Trung bình số học sinh lớp
Bài 2: Lớp 5A có 36 bạn Số nữ nhiều số nam bạn Hỏi lớp 5A có bạn nam? Bao nhiêu nữ?
Bài 3: Khu vườn bác Hoa rộng 1200 m dành để trồng ăn trồng rau Biết diện tích để trồng ăn 2/3 diện tích trồng rau Hỏi bác Hoa dành mét vuông để trồng rau? - H làm vào nháp – T gọi H lên bảng làm
3 Củng cố - dặn dò: - T nhận xét tiết học - H nhà xem lại
-Tiết 2: Tiếng việt – TC
TIẾT – LUYỆN VIẾT I Mục tiêu:
- H viết đoạn bài“ Luật bảo vệ chăm sóc giáo trẻ em”
- Rèn kĩ viết
II Hoạt động dạy – học: 1) Bài cũ:
2) Bài mới:
Tiết 1: Tốn – TC TIẾT 1 I Mục tiêu:
Ơn tập phép cộng phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết phép công, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ II Hoạt động dạy học
- T tập H làm
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a 10, 11, 12, , , , 16, , , 19,
b 22, 23, 24, , , , 28, , , ,
c 44, 45,46, , , 49, , , 52, ,
d 65, 66, 67, , , , 71, , , 74,
đ 79, , 81, , , , 85, , , 88,
e ., 91, 92, 93, , , , 97, , ,
Bài 2: Viết theo mẫu 75=70+5 28= + 46= +
92= + 64= + 48= +
39= + 66= + 21= +
99= + 54= + 55= + Bài 3: Khoanh vào số bé nhất
86,57,68,75
3 Củng cố - dặn dò: - T nhận xét tiết học - H nhà xem lại
-Tiết 2: Tiếng việt – TC TIẾT – LUYỆN ĐỌC I Mục tiêu :
- H luyện đọc trôi chảy
- H luyện đọc diễn cảm “ Nói dối hại thân”
II Hoạt động dạy – học :
(22)1 a, Dấu ngoặc kép dùng để đánh dấu từ ngữ quan trọng
b Dấu ngoặc kép dùng đẻ trích dẫn lời nói
2 Những từ ngữ tả ngoại hình hoạt động bà cụ bán nước chè: mái tóc bạc phơ, gầy gò, dọn bàn bán nước, mang gạo tới rắc gốc cây, bình dị, tuổi “ thất thập hi”, lòng nhân ái, đạm bạc, áo cánh nâu tuềnh tồng, quần thâm bạc phếch, nón dùng rách tướp, yêu thương đàn chim trời
Nhận xét:
a Trong số từ ngữ tả ngoại hình hoạt động bà cụ, có số từ gợi tả sinh động, từ: bạc phơ, gầy gò,
- T thu chấm số em - T nhận xét viết H III Củng cố - dặn dò: - T nhận xét tiết học - H nhà luyện viết
2 Bài :
a Luyện đọc Nói dối hại thân”, ý từ ngữ: chẳng thấy, cứu giúp, thản nhiên
b * Chú bé chăn cừu nói dối máy lần? - 1lần
- 2-3 lần
- Nhiều 2-3 lần
* Vì sói đến, bé gào xin cứu giúp bác nông dân thản nhiên làm việc?
- Vì họ nghĩ bé lại nói dối - Vì họ làm việc
- Vì họ thấy chó sói ăn thịt hết đàn cừu
c Điền từ ngữ: mít, xe buýt, huýt sáo, hít thở, khăng khít, lườm nguýt, xt xoa, đơng nghịt vào nhóm * Nhóm từ ngữ có chứa vần it: * Nhóm từ ngữ có vần uyt: 3 Củng cố - dặn dò :
- T nhận xét tiết học Tiết 3: Tiếng việt – TC
TIẾT – LUYỆN VIẾT I Mục tiêu:
- H viết đoạn bài“ Nói dối hại thân” - Rèn kĩ viết
II Hoạt động dạy – học: 1) Bài cũ:
2) Bài mới:
1 Tập chép: Nói dối hại thân( từ Cuối cùng…sợ cả) Điền g hoạc gh vào chỗ trống:
- Lên thác xuống …ềnh - …an vàng, sắt - ừng cay muối mặn
3 Điền g hoạc gh vào chỗ trống: - …ĩ nói
- Thương … ười thể thương thân - Ra õ gặp anh hùng
III Củng cố - dặn dò: - T nhận xét tiết học - H nhà luyện viết
(23)-THỨ NĂM Ngày soạn: 05/05/2012 Ngày giảng: 07/05/2012
Tiết 1: Thể dục.
BÀI 66: MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN: ĐÁ CẦU TRỊ CHƠI: DẪN
BĨNG I/ MỤC TIÊU:
- Ôn phát cầu chuyền cầu mu bàn chân.Yêu cầu thực động tác tương đối nâng cao thành tích - Trị chơi Dẫn bóng.Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm : Sân trường, Còi , học sinh cầu, dụng cụ trò chơi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
1/ MỞ ĐẦU
- Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu học H chạy vòng sân tập - Thành vòng tròn, thường….bước - Ơn động tác tay, chân,vặn mình,tồn thân,thăng nhảy TD phát triển chung
- Kiểm tra cũ : 4hs - Nhận xét
2/ CƠ BẢN aa Đá cầu :
* Ôn phát cầu mu bàn chân:
- G.viên hướng dẫn tổ chức HS luyện tập
- Nhận xét
* Chuyền cầu mu bàn chân theo nhóm 2-3 người
- G.viên hướng dẫn tổ chức HS luyện tập
- Nhận xét
b Trị chơi : Dẫn bóng
- Giáo viên hướng dẫn tổ chức HS chơi
- Nhận xét 3/ KẾT THÚC: - Thả lỏng
- Hệ thống lại học nhận xét học
- Về nhà luyện tâp tâng đá cầu chuyền cầu
Tiết 1: Tốn
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.Mục tiêu:
Biết đọc, viết, đếm số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ (khơng nhớ) số phạm vi 100 II Hoạt động dạy học:
1.KTBC:
Gọi học sinh chữa tập số bảng lớp
Nhận xét KTBC học sinh 2.Bài :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu thực hành VBT
Gọi học sinh đọc lại số vừa viết
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu bài: Cho học sinh thực hành bảng từ theo hai tổ Gọi học sinh đọc lại số viết vạch tia số
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu bài: Cho học sinh làm VBT tổ chức cho nhóm thi đua hỏi đáp tiếp sức cách:
45 gồm chục đơn vị ? 45 gồm chục đơn vị. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu bài: Cho học sinh thực VBT chữa bảng lớp
4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên
Nhận xét tiết học, tuyên dương
(24)-Tiết 2: TOÁN
MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN ĐẶC BIỆT ĐÃ HỌC
I Mục tiêu
+ Ôn tập, hệ thống số dạng toán học
+ Rèn kĩ giải tốn có lời văn lớp (chủ yếu phương pháp giải toán)
II Hoạt động dạy học A Kiểm tra cũ:
- HS chữa lại tập tiết trước B Bài :
1 Tổng hợp số dạng toán học
? Kể tên dạng tốn có lời văn mà em học
- HS tiếp nối kể
- GV nhận xét, kết luận: Các dạng tốn học:
1 Tìm số trung bình cộng
2 Tìm hai số biết tổng hiệu hai số
3 Tìm hai số biết tổng tỉ số hai số
4 Tìm hai số biết hiệu tỉ số hai số
5 Bài tốn có liên quan đến rút đơn vị
6 toán tỉ số phần trăm Bài tốn chuyển động tốn có nội dung hình học Thực hành:
Bài 1: HS đọc đề bài, tóm tắt tốn - Bài dạng tốn "Tìm số trung bình cộng" GV u cầu HS nêu cách tính trung bình cộng số
- HS lên bảng làm Lớp làm vào
Bài giải
-Tiết 2: Tập viết
TÔ CHỮ HOA U, Ư, V I Mục tiêu
- Tô chữ hoa: U, Ư, V
- Viết vần: oang, oac, ăn, ăng; từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo Tập Viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết lần)
II Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nội
dung luyện viết tiết học
-Chữ hoa: U, Ư đặt khung chữ (theo mẫu chữ tập viết)
-Các vần từ ngữ (đặt khung chữ)
III Các hoạt động dạy học :
1.KTBC: Kiểm tra viết nhà học sinh, chấm điểm bàn học sinh Gọi em lên bảng viết, lớp viết bảng từ: Hồ Gươm, nườm nượp Nhận xét cũ
2.Bài :
Qua mẫu viết GV giới thiệu ghi tựa
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết Nêu nhiệm vụ học: Tập tô chữ hoa U, Ư, tập viết vần từ ngữ ứng dụng học tập đọc: oang, oac, khoảng trời, áo khốc
Hướng dẫn tơ chữ hoa:
Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét:
Nhận xét số lượng kiểu nét Sau nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ khung chữ U, Ư Nhận xét học sinh viết bảng Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện:
+ Đọc vần từ ngữ cần viết
+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng bảng tập viết học sinh
+ Viết bảng 3.Thực hành :
(25)Giờ thứ ba người quãng đường là:
(12 + 18) : = 15 (km)
Trung bình người quãng đường là:
(12 + 18 + 15) : = 15 (km) Đáp số: 15 km
- Lớp nhận xét bảng - GV nhận xét, ghi điểm
Bài 2: HS đọc đề bài, tóm tắt tốn - GV hướng dẫn HS đưa dạng tốn "Tìm hai số biét tổng hiệu cảu hai số đó"
- HS nêu bước giải, lớp nhận xét, thống nhất:
* Bước 1: Tính nửa chu vi hình chữ nhật (tổng chiều dài chiều rộng)
* Bước 2: Tính chiều dài chiều rộng mảnh đất
* Bước 3: Tính diện tích mảnh đất - HS làm bảng lớp lớp làm vào
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật (tổng chiều dài và chiều rộng) là:
120 : = 60 (m)
Hiệu chiều dài và chiều rộng 10m
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: (60 + 10) : = 35 (m)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 35 - 10 = 25 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 35 x 25 = 875 (m2)
Đáp số: 875 m2
- Lớp nhận xét, sửa chữa - GV nhận xét, chấm điểm
Bài 3: HS đọc đề bài, tóm tắt tốn - Gợi ý: Bài toán toán quan hệ tỉ lệ Có thể giải cách rút đơn vị, chẳng hạn:
Bài giải
1 cm3 kim loại cân nặng là: 22,4 : 3,2 = (g) 4,5cm3 kim loại cân nặng là:
7 x 4,5 = 31,5 (g) Đáp số: 31,5g
- Hoặc: Có thể giải gộp vào bước
(26)tính, sau:
Khối kim loại 4,5cm3 cân nặng là: 22,4 : 3,2 x 4,5 = 31,5 (g)
3 Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học Dặn HS ôn lại dạng toán học, làm tập VBT
-TiẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (Dấu ngoặc
kép) I Mục tiêu
- Nêu tác dụng dấu ngoặc kép làm BT thực hành dấu ngoặc kép
- Viết đoạn văn khoảng câu có dùng dấu ngoặc kép ( BT3 )
II Đồ dùng
- Một tờ giấy khổ to viết nội dung cần nghi nhớvề hai tác dụng dấu ngoặc kép
- Ba, bốn tờ giấy để HS làm BT3 III Hoạt động dạy học
A Kiểm tra cũ:
- Hai HS làm tập 2, BT4, tiết LTVC Mở rộng vốn từ: Trẻ em
B Dạy
1 Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC cần đạt tiết học
2 Hướng dẫn HS ôn tập Bài tập 1
- Một HS đọc nội dung BT1 Cả lớp theo dõi SGK
- GV mời HS nhắc lại tác dụng dấu ngoặc kép GV dán tờ giấy viết nội dung cần ghi nhớ; mời HS nhìn bảng đọc lại
- GV nhắc HS: Đoạn văn cho có chỗ phải điền dấu ngoặc kép để đánh dấu lời nói trực tiếp ý nghĩ (lời nói bên trong) nhân vật Để làm tập, em phải đọc kĩ câu văn, phát chổ thể lời nói trực tiếp nhân vật, chỗ thể ý nghĩ ý nghĩ nhân vật để điền dấu ngoặc kép cho
- HS làm - đọc thầm câu văn,
.Củng cố :
Gọi HS đọc lại nội dung viết quy trình tô chữ U, Ư
Thu chấm số em Nhận xét tuyên dương
-Tiết 3: Chính tả
ĐI HỌC I.Mục tiêu:
- Nghe - viết xác hai khổ thơ đầu thơ Đi học khoảng 15-20 phút Điền vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống
Bài tập 2, (SGK) II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, bảng nam châm Nội dung hai khổ thơ cần chép tập -Học sinh cần có VBT
III.Các hoạt động dạy học : 1.KTBC :
Chấm học sinh giáo viên cho nhà chép lại lần trước
Giáo viên đọc cho học sinh lớp viết từ ngữ sau: xuân sang, khoảng sân, chùm quả, lộc non
Nhận xét chung cũ học sinh 2.Bài mới:
GV giới thiệu ghi tựa “Đi học” 3.Hướng dẫn học sinh tập viết tả: Học sinh đọc lại hai khổ thơ giáo viên chép bảng
Cho học sinh phát tiếng viết sai, viết vào bảng
Nhắc nhở em tư ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày viết cho đẹp
Giáo viên đọc dòng thơ cho học sinh viết
Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi tả:
(27)điền dấu ngoặc kép vào chỗ thích hợp đoạn văn
- HS phát biểu ý kiến GV nhận xét; sau dán lên bảng tờ phiếu; mời HS lên bảng điền dấu ngoặc kép vào chỗ GV giúp HS rõ tác dụng dấu ngoặc kép
Em nghĩ: “ Phải nói điều để thầy biết”
“Thưa thầy, sau lớn lên, em muốn làm nghề dạy học Em dạy học trường này”
Bài tập 2
- HS đọc nội dung tập
- GV nhắc HS ý: Đoạn văn có từ dùng với ý nghĩa đặc biệt chưa đặt dấu ngoặc kép Nhiệm vụ em đọc kĩ, phát từ đó, đặt từ dấu ngoặc kép
- Cách thực tương tự BT1 “Người giàu có nhất” “gia tài” Bài tập 3
- HS đọc yêu cầu
- HS suy nghĩ, viết đoạn văn vào VBT GV phát riêng bút giấy cho 3-4 HS
- Những HS làm giấy dán lên bảng lớp, trình bày kết quả, nói ró tác dụng dấu ngoặc kép dùng đoạn văn Cả lớp GV nhận xét GV chấm điểm đoạn viết
- Một số HS tiếp nối đọc đoạn văn - nói rõ chỗ dùng dấu ngoặc kép, tác dụng dấu ngoặc kép GV chấm số em
3 Củng cố, dặn dò
GV nhận xét tiết học Dặn HS ghi nhớ tác dụng dấu ngoặc kép để sử dụng viết
+ Giáo viên chữa bảng lỗi phổ biến, hướng dẫn em ghi lỗi lề phía viết
Thu chấm số em 4.Hướng dẫn làm tập tả:
Học sinh nêu yêu cầu BT Tiếng Việt
Đính bảng lớp bảng phụ có sẵn tập giống tập
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua nhóm
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
5.Nhận xét, dặn d ò
Yêu cầu học sinh nhà chép lại hai khổ thơ đầu thơ cho đúng, đẹp, làm lại tập
Tiết 4: ĐẠO ĐỨC
THAM QUAN UBND XÃ I Mục tiêu
- Học sinh biết UBND xã
- Biết UBND xã làm cơng việc ?
(28)II Hoạt động dạy học
1 Giáo viên nêu mục tiêu tiết học
2 Học sinh nêu trách nhiệm phải tôn trọng UBND xã, tuân theo quy định UBND xã, giúp đỡ UBND hồn thành cơng việc
3 Giáo viên giúp học sinh hiểu việc làm UBND xã Học sinh tham quan
4 Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét, đánh giá buổi tham quan
- Thực tốt điều học, ôn lại chuẩn mực đạo đức học từ đầu năm đến
THỨ SÁU Ngày soạn: 05/05/2012 Ngày giảng: 08/05/2012
Tiết 1: TOÁN LUYỆN TẬP I Mục tiêu
- Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức rèn kỷ giải số tốn có dạng đặc biệt
III Hoạt động dạy học A Kiểm tra cũ:
- HS chữa tập tiết trước B Bài mới:
Bài 1: HS đọc đề bài, xác định dạng tốn
* Gợi ý: Bài tốn có dạng "tìm hai số biết hiệu tỉ số hai số đó" - HS làm bảng lớp Lớp làm vào - Theo đề ta có sơ đồ:
S ABC
S ABED
Theo sơ đồ, diện tích hình tam giác BEC là:
13,6 : (3 - 2) = x = 27,2 (cm2) Diện tích hình tứ giác ABED là: 27,2 + 13,6 = 40,8 (cm2)
Diện tích hình tứ giác ABCD là: 40,8 + 27,2 = 68 (cm2)
- HS nhận xét tổng số phần số phần diện tích hình tứ giác ABCD (3+ = (phần)), mà
Tiết 1+2: Tập đọc NÓI DỐI HẠI THÂN I.Mục tiêu:
- Đọc trơn đọc dúng từ ngữ: bỗng, giải vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng Bước đầu biết nghỉ chỗ có dấu câu
- Hiểu lời khuyên câu chuyện: Không nên nối dối làm lịng tin người khác, có lúc hại tới thân - Trả lời câu hỏi 1, (SGK) II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ đọc SGK -Bộ chữ GV học sinh III.Các hoạt động dạy học : KTBC : Hỏi trước
Gọi học sinh đọc bài: “Đi học” trả lời câu hỏi SGK
GV nhận xét chung 2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh, giới thiệu
rút tựa ghi bảng
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu văn lần (giọng bé chăn cừu hốt hoảng Đoạn kể bác nông dân đến cứu bé đọc gấp gáp Đoạn bé gào xin moi người cứu giúp đọc nhanh căng thẳng
+ Tóm tắt nội dung bài:
+ Đọc mẫu lần (chỉ bảng), đọc nhanh lần
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
1 Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc bài, giáo viên gạch 13,6 cm2
(29)một phần cính hiệu diện tích hình tứ giác ABED hình tam giác BEC (là 13,6 cm2) Từ tính diện tích hình tứ giác ABCD là:
13,6 x = 68 (cm2)
Bài 2: HS đọc đề bài, xác định dạng toán
- Gợi ý: Trước hết tìm số HS nam, số học sinh nữ dựa vào dạng tốn "Tìm hai số biết tổng tỉ số hai số đó" (Tổng 35, tỉ số
3 4)
Theo sơ đồ, số học sinh nam lớp là:
35 : (4 + 3) =15 (học sinh) Số học sinh nữ lớp là:
35 -15 = 20 (học sinh)
Số học sinh nữ nhiều số học sinh nam là:
20 - 15 = (học sinh)
- HS nhận xét: Hiệu số học sinh nữ nam phần, mà tổng số học sinh phần (3 + = 7) Từ tìm dược hiệu số học sinh nữ nam là: 35 : = (học sinh)
Bài 3: Đây dạng toán quan hệ tỉ lệ, giải cách "rút đơn vị", chẳng hạn:
Ơ tơ 75km tiêu thụ số lít xăng là: 12 : 100 x 75 = 9(l)
Bài 4: Gợi ý: Theo biểu đồ, tính số phần trăm học sinh lớp xếp loại Trường Thắng Lợi, chẳng hạn: Tỉ số phần trăm HS Trường Thắng Lợi là:
100% - 25% - 15% = 60% Mà 60% học sinh 120 học sinh Số học sinh khối lớp trường là:
120 : 60 x 100 = 200 (học sinh) Số học sinh giỏi là:
200 : 100 x 25 = 50 (học sinh)
chân từ ngữ nhóm nêu: bỗng, giả vờ, kêu tống, tức tối, hốt hoảng Cho học sinh ghép bảng từ: kêu toáng, giả vờ
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ
+ Luyện đọc câu:
Học sinh đọc câu theo cách: em tự đọc nhẩm chữ câu thứ nhất, tiếp tục với câu sau Sau nối tiếp đọc câu
+ Luyện đọc đoạn, (chia thành 2 đoạn để luyện cho học sinh)
Đoạn 1: Từ đầu đến “họ chẳng thấy sói đâu”
Đoạn 2: Phần lại:
Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn tổ chức thi nhóm
Đọc
Luyện tập: Ôn vần it, uyt:
1 Tìm tiếng có vần it? Tìm tiếng ngồi có vần it, uyt?
3 Điền miệng đọc câu ghi tranh?
Nhận xét học sinh thực tập Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét
(30)Số học sinh trung bình là: 200 : 100 x 15 = 30 (học sinh) 3 Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét tiết học Dặn HS làm VBT
-Tiết 2: TẬP LÀM VĂN
TẢ NGƯỜI (Kiểm tra viết) I Mục tiêu
- Viết văn tả người theo đề gợi ý sgk Bài văn rỏ nội dung miêu tả, cấu tạo văn tả người học
II Đồ dùng
- Dàn ý cho đề văn HS (đã lập từ tiết trước)
III Hoạt động dạy học Giới thiệu
Trong tiết hoc trước, em lập dàn ý trình bày miệng văn tả người Trong tiết học hôm nay, em viết văn tả người theo dàn ý lập
2 Hướng dẫn HS làm
- Một HS đọc đề SGK - GV nhắc HS:
+ Ba đề văn nêu tiết lập dàn ý trước Các em nên viết theo đề cũ dàn ý lập Tuy nhiên, muốn, em thay đổi - chọn đề khác với lựa chọn tiết học trước + Dù viết theo đề cũ, em cần kiểm tra lại dàn ý, chỉnh sữa (nếu cần) Sau đó, dựa vào dàn ý, viết hồn chỉnh văn
3 HS làm
4 Củng cố, dặn dò
GV nhận xét tiết làm HS thông báo trả văn tả cảnh em viết tiết học tới; văn tả người vừa viết trả vào tiết 2, tuần 34
-Tiết 3: Kỷ thuật
Bài 30 - Lắp ghép mơ hình tự chọn (Tiết 1)
Tiết 2
4.Tìm hiểu luyện nói: Hỏi học
Gọi học sinh đọc bài, lớp đọc thầm trả câu hỏi:
1 Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, chạy tới giúp?
2 Khi sói đến thật kêu cứu có đế giúp khơng? Sự việc kết thúc sao? + Giáo viên kết luận: Câu chuyện bé chăn cừu nói dối người dẫn tớihậu quả:đàn cừu bị sói ăn thịt Câu chuyện khun ta khơng được nói dối Nói dối có ngày hại đến thân. Gọi học sinh đọc lại văn
Luyện nói:
Đề tài: Nói lời khuyên bé chăn cừu.
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ gợi ý hệ thống câu hỏi để học sinh trao đổi với nhau, nói lời khuyên bé chăn cừu
Nhận xét phần luyện nói học sinh 5.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung học
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại nhiều lần, xem Kể lại câu chuyện cho bố mẹ nghe
-Tiết 3: Kể chuyện
CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN
(31)I - mục tiêu
- Lắp mơ hình chọn
- Lắp kĩ thuật, quy trình ; tự hịa sản phẩm
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, đảm bảo an tồn thực hành
II - tài liệu phương tiện
- Mẫu mơ hình theo gợi ý SGK
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu
* Giới thiệu
- Giáo viên giới thiệu nêu mục đích tiết học
Hoạt động : Học sinh chọn mơ hình lắp ghép
- Giáo viên cho cá nhân nhóm học sinh tự chọn mơ hình lắp ghép theo gợi ý SGK tự sưu tầm
- Học sinh thảo luận để chọn mơ hình lắp ghép
- Cho học sinh quan sát kĩ mơ hình SGK tự sưu tầm
- Quan sát kĩ mơ hình để chuẩn bị chi tiết cho việc lắp ghép
- Thảo luận nhóm để chuẩn bị lựa chọn chi tiết cho mô hình
IV - Nhận xét - dặn dị
- Giáo viên nhận xét tinh thần, thái độ học tập cá nhân nhóm học sinh
- Chuẩn bị đồ dùng học tập để sau thực hành
Kể lại đoạn câu chuyện dựa theo tranh câu hỏi gợi ý tranh Biết lời khuyên truyệ: Ai quý tình bạn, người sống độc
HS giỏi: Kể toàn câu chuyện theo tranh
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ truyện kể SGK câu hỏi gợi ý
-Bảng nghi nội dung chinh đoạn câu chuyện
III.Các hoạt động dạy học : 1.KTBC :
Gọi học sinh kể lại câu chuyện “Con Rồng cháu Tiên”
Học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện Nhận xét cũ
2.Bài :
Qua tranh giới thiệu ghi tựa Hôm nay, em nghe kể câu chuyện có tên “Cơ chủ khơng biết q tình bạn” Với câu chuyện các em hiểu: Người khơng biết q tình bạn, thích thay đổi bạn, “có mới nới cũ”, gặp chuyện không hay. Kể chuyện: Giáo viên kể lần với giọng diễn cảm Khi kể kết kết hợp dùng tranh minh hoạ để học sinh dễ nhớ câu chuyện:
Kể lần để học sinh biết câu chuyện Biết dừng số chi tiết để gây hứng thú
Kể lần kết hợp tranh minh hoạ để làm rõ chi tiết câu chuyện, giúp học sinh nhớ câu chuyện
Lưu ý: Giáo viên cần thể hiện:
Nhấn giọng chi tiết tả vẽ đẹp vật, ích lợi chúng, tình thân chúng với chủ, thất vọng chúng bị cô chủ xem thứ hàng hoá để đổi chác
Hướng dẫn học sinh kể đoạn câu chuyện theo tranh:
(32)tranh trả lời câu hỏi
Tranh vẽ cảnh gì? Câu hỏi tranh gì?
Y/ cầu tổ cử đại diện để thi kể đoạn
Cho học sinh tiếp tục kể theo tranh 2,
Hướng dẫn học sinh kể toàn câu chuyện:
Tổ chức cho nhóm, nhóm em đóng vai để thi kể tồn câu chuyện Cho em hoá trang thành nhân vật để thêm phần hấp dẫn
Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu chuyện:
Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? 3.Củng cố dặn dị:
Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu học sinh nhà kể lại cho người thân nghe Chuẩn bị tiết sau, xem trước tranh minh hoạ đoán diễn biến câu chuyện
Tiết 4: Đạo đức
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG I Mục tiêu:
Củng cố kiến thức học về:
- Lễ phép, lời thầy giáo, cô giáo Em bạn - Biết chào hỏi, lời thầy cô, biết cư xử tốt với bạn - Có thói quen tốt thầy cô
II Chuẩn bị:
- Nội dung luyện tập I Hoạt động dạy học: Ổn định :
2 Bài cũ : Bài :
- Giới thiệu: Học ôn bài: Lễ phép lời thầy, cô bài: Em bạn Hoạt động 1: Ôn bài: Lễ phép lời thầy
Cho nhóm thảo ln theo u cầu
Con làm bạn chưa lễ phép lời?
Trình bày tình biết lễ phép lời thầy giáo nhóm Hoạt động 2: Ôn bài: Em bạn
Cho học sinh chia thành nhóm vẽ tranh em bạn Con cảm thấy khi: Con bạn cư xử tốt?
Con cư xử tốt với bạn
Cư xử tốt với bạn đem lại niềm vui cho bạn cho Dặn dò :
(33)-Tiết 4: HĐTT
SINH HOẠT ĐỘI 1 Nhận xét hoạt động tuần
- Sĩ số trì đầy đủ, vệ sinh - Các em học làm trước đến lớp - Nhiều em mạnh dạn phát biểu xây dựng bài: * Tồn tại: Chưa ngoan, hoang nghịch: - Còn số em chưa chịu khó học nhà 2 Phương hướng
- Duy trì tốt nề nếp
- Đến lớp ăn mặc sẽ, gọn gàng, sách đầy đủ - Không ăn quà lớp học