Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Cục chăn nuôi (2016). Báo cáo tổng kết tình hình chăn nuôi năm 2010. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết tình hình chăn nuôi năm 2010 |
Tác giả: |
Cục chăn nuôi |
Nhà XB: |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm: |
2016 |
|
2. Đinh Hồng Duyên, Phạm Thị Thảo Nguyên và Phạm Thúy Kiều (2010). Đánh giá đặc tính sinh học và định tên nấm dùng trong xử lý phế thải nông nghiệp. Tạp chí khoa học và phát triển tập 8. Trường đại học Nông nghiệp Hà Nội. (2) tr. 287 - 295 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá đặc tính sinh học và định tên nấm dùng trong xử lý phế thải nông nghiệp |
Tác giả: |
Đinh Hồng Duyên, Phạm Thị Thảo Nguyên, Phạm Thúy Kiều |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học và phát triển |
Năm: |
2010 |
|
3. Đinh Văn Cải (1999). Nghiên cứu sản xuất và sử dụng chế phẩm sinh học có nguồn gốc từ men vi sinh trong khẩu phần của bò sữa và bê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sản xuất và sử dụng chế phẩm sinh học có nguồn gốc từ men vi sinh trong khẩu phần của bò sữa và bê |
Tác giả: |
Đinh Văn Cải |
Năm: |
1999 |
|
4. Đoàn Phương Thúy, Phạm Văn Học, Trần Xuân Mạnh, Lưu Văn Tráng, Đoàn Văn Soạn, Vũ Đình Tôn và Đặng Vũ Bình (2016). Khả năng sinh trưởng, độ dày mỡ lưng và định hướng chọn lọc đối với lợn đực Duroc, Landarace và Yorkshire tại công ty lợn giống hạt nhân Dabaco. 14. (01). tr. 70-78 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng sinh trưởng, độ dày mỡ lưng và định hướng chọn lọc đối với lợn đực Duroc, Landarace và Yorkshire tại công ty lợn giống hạt nhân Dabaco |
Tác giả: |
Đoàn Phương Thúy, Phạm Văn Học, Trần Xuân Mạnh, Lưu Văn Tráng, Đoàn Văn Soạn, Vũ Đình Tôn, Đặng Vũ Bình |
Năm: |
2016 |
|
6. Đỗ Thị Ngọc Huyền (2005). Phân lập, tuyển chọn và định loại các chủng vi khuẩn Bacillus subtilis có khả năng sinh phytase. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn kỳ 1 tháng 4/2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân lập, tuyển chọn và định loại các chủng vi khuẩn Bacillus subtilis có khả năng sinh phytase |
Tác giả: |
Đỗ Thị Ngọc Huyền |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Năm: |
2005 |
|
8. Hoàng Toàn Thắng và Cao Văn (2006). Sinh lý Động vật. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội. tr. 58 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh lý Động vật |
Tác giả: |
Hoàng Toàn Thắng, Cao Văn |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2006 |
|
9. Hồ Trung Thông và Đặng Văn Hồng (2009). Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm enzyme chứa protease, amylase và phytase vào khẩu phần đến sinh trưởng và tiêu tốn thức ăn của lợn F1(Landrace x Yorkshire). Tạp chí Khoa học - Đại học Huế. 22 (56). tr. 95-104 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm enzyme chứa protease, amylase và phytase vào khẩu phần đến sinh trưởng và tiêu tốn thức ăn của lợn F1(Landrace x Yorkshire) |
Tác giả: |
Hồ Trung Thông, Đặng Văn Hồng |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học - Đại học Huế |
Năm: |
2009 |
|
10. Lã Văn Kính (2011). Nghiên cứu một số chế phẩm có nguồn gốc thảo dược trong chăn nuôi lợn và gia cầm, Đề tài cấp bộ, Viện khoa học kĩ thuật Nông nghiệp miền Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số chế phẩm có nguồn gốc thảo dược trong chăn nuôi lợn và gia cầm |
Tác giả: |
Lã Văn Kính |
Nhà XB: |
Viện khoa học kĩ thuật Nông nghiệp miền Nam |
Năm: |
2011 |
|
11. Lê Duy (2010). Nghiên cứu sử dụng bã dong riềng làm thức ăn bổ sung nuôi bò thịt tại huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng. Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp.Đại học Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sử dụng bã dong riềng làm thức ăn bổ sung nuôi bò thịt tại huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Tác giả: |
Lê Duy |
Nhà XB: |
Đại học Thái Nguyên |
Năm: |
2010 |
|
13. Lê Thanh Hải, Nguyễn Văn Đồng, Nguyễn Ngọc Phục và Phạm Duy Phẩm (2006). Năng suất sinh trưởng và khả năng cho thịt của lợn lai 3 giống ngoại Landrace, Yorkshire và Duroc. Tạp chí khoa học kỹ thuật Chăn nuôi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năng suất sinh trưởng và khả năng cho thịt của lợn lai 3 giống ngoại Landrace, Yorkshire và Duroc |
Tác giả: |
Lê Thanh Hải, Nguyễn Văn Đồng, Nguyễn Ngọc Phục, Phạm Duy Phẩm |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Chăn nuôi |
Năm: |
2006 |
|
15. Lương Đức Phẩm (2009). Nấm men công nghiệp. Tái bản lần 2. NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nấm men công nghiệp |
Tác giả: |
Lương Đức Phẩm |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
2009 |
|
16. Lương Đức Phẩm, Nguyễn Thế Trang, Nguyễn Phương Nhuệ và Nguyễn Văn Huế (2000). Tuyển chọn các chủng vi sinh vật từ các sản phẩm lên men truyền thống.Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học. Viện Công nghệ sinh học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học |
Tác giả: |
Lương Đức Phẩm, Nguyễn Thế Trang, Nguyễn Phương Nhuệ, Nguyễn Văn Huế |
Nhà XB: |
Viện Công nghệ sinh học |
Năm: |
2000 |
|
17. Mai Thị Thơm và Bùi Quang Tuấn (2006). Sử dụng bã sắn ủ chua với cám đỗ xanh để vỗ béo bò thịt. Tạp chí KHKT Nông nghiệp. (2) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng bã sắn ủ chua với cám đỗ xanh để vỗ béo bò thịt |
Tác giả: |
Mai Thị Thơm, Bùi Quang Tuấn |
Nhà XB: |
Tạp chí KHKT Nông nghiệp |
Năm: |
2006 |
|
18. Nguyễn Ngọc Tuân và Lê Thanh Hiền (2004). Giáo trình chế biến và bảo quản thịt sữa. NXB Nông nghiệp chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình chế biến và bảo quản thịt sữa |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Tuân, Lê Thanh Hiền |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh |
Năm: |
2004 |
|
19. Nguyễn Lê Hoàng, Hoàng Ngọc Duy Quang, Nguyễn Thị Kim Vân, Nguyễn Ngọc Trung và Nguyễn Nhân Luân (2010). Báo cáo về enzyme amylase. Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh. tr. 4-16 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo về enzyme amylase |
Tác giả: |
Nguyễn Lê Hoàng, Hoàng Ngọc Duy Quang, Nguyễn Thị Kim Vân, Nguyễn Ngọc Trung, Nguyễn Nhân Luân |
Nhà XB: |
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh |
Năm: |
2010 |
|
20. Nguyễn Quế Côi và Võ Hồng Hạnh (2000). Xây dựng chỉ số chọn lọc trong chọn lọc lợn đực hậu bị giống ngoại Landrace và Yorkshire. Báo cáo tổng kết đề tài cấp nhà nước KHCN 08-06. Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xây dựng chỉ số chọn lọc trong chọn lọc lợn đực hậu bị giống ngoại Landrace và Yorkshire |
Tác giả: |
Nguyễn Quế Côi, Võ Hồng Hạnh |
Nhà XB: |
Báo cáo tổng kết đề tài cấp nhà nước KHCN 08-06 |
Năm: |
2000 |
|
21. Nguyễn Thị Lan Hương (2009). Tuyển chọn và khảo sát khả năng sinh enzyme của một số chủng nấm sợi từ rừng ngập mặn Cần Giờ Tp. Hồ Chí Minh. Luận văn Thạc sĩ Sinh học. Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh. tr.8-39, 40-45 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tuyển chọn và khảo sát khả năng sinh enzyme của một số chủng nấm sợi từ rừng ngập mặn Cần Giờ Tp. Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Lan Hương |
Nhà XB: |
Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh |
Năm: |
2009 |
|
23. Nguyễn Chí Hanh (1996). Nghiên cứu đánh giá chất lượng phần nguyên liệu thức ăn gia súc. Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đánh giá chất lượng phần nguyên liệu thức ăn gia súc |
Tác giả: |
Nguyễn Chí Hanh |
Nhà XB: |
Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
25. Nguyễn Hiền Trang, Lê Thanh Long, Trương Thị Bích Phượng (2015). Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố lên hoạt độ cellulase ngoại bào của chủng nấm mốc |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố lên hoạt độ cellulase ngoại bào của chủng nấm mốc |
Tác giả: |
Nguyễn Hiền Trang, Lê Thanh Long, Trương Thị Bích Phượng |
Năm: |
2015 |
|
58. Viện KHKT Nông nghiệp Miền Nam (2014). Thành phần dinh dưỡng trong sắn. Truy cập ngày 5/5/2017 từ http://iasvn.org/chuyen-muc/Gia-tri-dinh-duong-cua-San-4488.html |
Link |
|