Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2002). Quyết định số 29/2002/QDD/BNN- TY ngày 24/04/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc cấm một số hóa chất trong nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh, và sử dụng thuốc thú y |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết định số 29/2002/QDD/BNN- TY ngày 24/04/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc cấm một số hóa chất trong nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh, và sử dụng thuốc thú y |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm: |
2002 |
|
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2006). Quyết định số 03/2006/QĐ-BNN ngày 12/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc công bố danh mục thuốc thú y được phép sản xuất, xuất khẩu, đóng gói lại, nhập khẩu, lưu hành, sử dụng và hạn chế sử dụng ở Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết định số 03/2006/QĐ-BNN ngày 12/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc công bố danh mục thuốc thú y được phép sản xuất, xuất khẩu, đóng gói lại, nhập khẩu, lưu hành, sử dụng và hạn chế sử dụng ở Việt Nam |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm: |
2006 |
|
15. Cục chăn nuôi (2010). Định hướng phát triển chăn nuôi thời kỳ 2006-2010 và kế hoạch giai đoạn 2006-2010. Truy cập ngày 24/11/2012 tại http://www.cucchannuoi.gov.vn/.../ index.aspx?index...num |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Định hướng phát triển chăn nuôi thời kỳ 2006-2010 và kế hoạch giai đoạn 2006-2010 |
Tác giả: |
Cục chăn nuôi |
Năm: |
2010 |
|
17. Đậu Ngọc Hào và Chử Văn Tuất (2008). Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi lợn thịt, gà thịt ở một số trang trại chăn nuôi tập trung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên và Hà Tây. Truy cập ngày 10/03/2010 tại http://www.cesti.gov.vn/content/view/ 1234/461/ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi lợn thịt, gà thịt ở một số trang trại chăn nuôi tập trung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên và Hà Tây |
Tác giả: |
Đậu Ngọc Hào, Chử Văn Tuất |
Năm: |
2008 |
|
18. Đinh Thiện Thuật, Nguyễn Ngọc Tuân, Võ Thị Trà An, Lê Thanh Hiển, Võ Bá Lâm và Khương Thị Ninh (2002). Bước đầu khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi và dư lượng kháng sinh trong thịt và thịt thương phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y. 10(1). tr. 50-57 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bước đầu khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi và dư lượng kháng sinh trong thịt và thịt thương phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Tác giả: |
Đinh Thiện Thuật, Nguyễn Ngọc Tuân, Võ Thị Trà An, Lê Thanh Hiển, Võ Bá Lâm, Khương Thị Ninh |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y |
Năm: |
2002 |
|
22. Lê Hân (2012). Nông dân bỏ nghề vì bị bỏ rơi. Truy cập ngày 24/11/2015 tại http://www.vcn.vnn.vn/Main.aspx?MNU=942HYPERLINKSEARCHXX"&HYPERLINK |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nông dân bỏ nghề vì bị bỏ rơi |
Tác giả: |
Lê Hân |
Năm: |
2012 |
|
23. Lê Thị Ngọc Diệp (2003). Một số kết quả khảo sát tình hình sử dụng thuốc kháng sinh trong chăn nuôi gà và tồn dư kháng sinh trong thịt, trứng gà trên địa bàn Hà Nội. Truy cập ngày 10/03/2016 tại http://www.hua.edu.vn:85/nnthuy/index.php?option=com... task |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số kết quả khảo sát tình hình sử dụng thuốc kháng sinh trong chăn nuôi gà và tồn dư kháng sinh trong thịt, trứng gà trên địa bàn Hà Nội |
Tác giả: |
Lê Thị Ngọc Diệp |
Năm: |
2003 |
|
24. Lê Viết Lý (2009). Phát triển chăn nuôi bền vững trong bối cảnh công nghiệp. Truy cập ngày 22/3/2016 tại http:// cnts.hua.edu.vn/index.php?option=com_contentHYPERLINK25.Nguyễn Quang Tuyên (2008). Kết quả xác định tồn dư một số kháng sinh trong thịt,gan và trứng gà tại Thái Nguyên. Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y. 15(3). tr. 63-69 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển chăn nuôi bền vững trong bối cảnh công nghiệp |
Tác giả: |
Lê Viết Lý |
Năm: |
2009 |
|
27. Phạm Khắc Hiếu và Lê Thị Ngọc Diệp (1999). Dược lý học thú y. NXB Nông nghiệp, Hà Nội. tr. 298-297 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dược lý học thú y |
Tác giả: |
Phạm Khắc Hiếu, Lê Thị Ngọc Diệp |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
28. Phạm Kim Đăng, Guy Degand, Phạm Hồng Ngân và Guy M.R. (2008). Ứng dụng phương pháp Elisa để phân tích tồn dư kháng sinh nhóm Quinolone trong Tôm tại một số tỉnh ven biển khu vực phía Bắc. Tạp chí khoa học và Phát triển. Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội. 6 (3). tr. 28-31 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ứng dụng phương pháp Elisa để phân tích tồn dư kháng sinh nhóm Quinolone trong Tôm tại một số tỉnh ven biển khu vực phía Bắc |
Tác giả: |
Phạm Kim Đăng, Guy Degand, Phạm Hồng Ngân, Guy M.R |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học và Phát triển |
Năm: |
2008 |
|
31. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội (2015). Báo cáo tổng kết tình hình chăn nuôi và định hướng phát triển giai đoạn 2010 đến 2015. tr. 12- 14 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết tình hình chăn nuôi và định hướng phát triển giai đoạn 2010 đến 2015 |
Tác giả: |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội |
Năm: |
2015 |
|
35. Võ thị Trà An, Nguyễn Ngọc Tuân và Nguyễn Như Pho (2001). Tình hình sử dụng kháng sinh và dư lượng kháng sinh trong thịt gà tại TP. Hồ Chí Minh. Khoa học kỹ thuật Thú Y. 11(2). tr. 53-57 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình sử dụng kháng sinh và dư lượng kháng sinh trong thịt gà tại TP. Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Võ thị Trà An, Nguyễn Ngọc Tuân, Nguyễn Như Pho |
Nhà XB: |
Khoa học kỹ thuật Thú Y |
Năm: |
2001 |
|
37. Xuân Hùng (2004). Nỗi lo dư lượng thuôc kháng sinh trong thực phẩm. Truy cập ngày 15/03/2010 tạihttp://www.tcvn.gov.vn/web_pub_pri/managine/index.php?p=showpage id=&parent=83&sid =96&iid= 1829, Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nỗi lo dư lượng thuôc kháng sinh trong thực phẩm |
Tác giả: |
Xuân Hùng |
Năm: |
2004 |
|
38. Aarestrup F.M. (1999). Association between the consumption of antimicrobial agents in animal husbandry and the occurrence of resistant bacteria among food animals.International Journal of Antimicrobial Agents. Vol 12. pp. 297-285 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Association between the consumption of antimicrobial agents in animal husbandry and the occurrence of resistant bacteria among food animals |
Tác giả: |
Aarestrup F.M |
Nhà XB: |
International Journal of Antimicrobial Agents |
Năm: |
1999 |
|
45. Dang P. K., G. Degand, D. Caroline, V. D. Ton, R. G. Maghuin and M. L. Scippo (2011). Optimization of a new two-plate screening method for the detection of antibiotic residues in meat, International Journal of Food Science and Technology. Vol |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Optimization of a new two-plate screening method for the detection of antibiotic residues in meat |
Tác giả: |
Dang P. K., G. Degand, D. Caroline, V. D. Ton, R. G. Maghuin, M. L. Scippo |
Nhà XB: |
International Journal of Food Science and Technology |
Năm: |
2011 |
|
20. Lã Văn Kính (2007). Nghiên cứu sản xuất thịt lợn an toàn chất lượng cao. Truy cập ngày 15/03/2016 tại http://www.iasvn.org/uploads/files/sxthitantoan_10080839 47. pdf |
Link |
|
21. Lâm Thanh Vũ (2008). An toàn thực phẩm chăn nuôi và một số giải pháp. Truy cập ngày 15/03/2016 tại http://sonongnghiep.angiang.gov.vn/wpctgud/giáucgiacam/antoan thuc pham.htm |
Link |
|
33. Trần Quốc Việt (2007). Sử dụng kháng sinh trong thức ăn chăn nuôi và vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm. Viện Chăn Nuôi. Truy cập ngày 15/03/2010 tại http://www.vcn.vnn.vn /Print Preview.aspx?ID=2754 |
Link |
|
39. Animal Health Institute (2008). Sales of Disease-Fighting Animal Medicines Rise press release on November 14, 2008 at http://www.ahi.org/archives/2008/11/2007-antibiotics-sales/ |
Link |
|
66. World Health Organization (2003). Impacts of antimicrobial growth promoter termination in Denmark, The WHO International Review Panel's Evaluation of the Termination of the Use of Antimicrobial Growth Promoters in Denmark. Retrieved on 6.9.2016 at http://www.who.in t/salmsurv/links /gssam rgrowthreportstory/en/ |
Link |
|