Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gìD. Quá trình tr[r]
(1)TRƯỜNG TH TRIỆU ÁI
Họ tên hs: ……… Lớp: 4A
PHIẾU HỌC TẬP LẦN 1. MƠN TIẾNG VIỆT
*HS ơn lại tập đọc (từ tuần 19 đến tuần 20): SGK TV4 tập 2
Bài 1: Gạch chân danh từ đoạn văn sau:
Chú chuồn chuồn nước đẹp làm sao! Màu vàng lưng lấp lánh Bốn cánh mỏng giấy bóng Cái đầu trịn hai mắt long lanh thuỷ tinh
Bài 2: Gạch chân danh từ có đoạn thơ sau: a Quê hương cánh diều biếc
Tuổi thơ thả đồng Quê hương đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông b Bà đắp thành lập trại
Chống áp cường quyền Nghe lời bà kêu gọi
Cả nước ta vùng lên
Bài 3: Gạch động từ cụm từ sau:
a trông em d quét nhà h xem truyện b tưới rau e học i gấp quần áo c nấu cơm g làm tập
Bài 4: Tìm danh từ, động từ câu văn:
a Vầng trăng tròn quá, ánh trăng xanh toả khắp khu rừng
b Gió bắt đầu thổi mạnh, rơi nhiều, đàn cò bay nhanh theo mây c Sau tiếng chuông chùa, mặt trăng nhỏ lại, sáng vằng vạc
Bài 5: Viết tính từ sau vào cột cho phù hợp: xanh biếc, chắn, tròn xoe, lỏng lẻo, mềm nhũn, xám xịt, vàng hoe, đen kịt, cao lớn, mênh mông, suốt, chót vót, tí xíu, kiên cường, thật
A
Tính từ màu sắc
B
Tính từ hình dáng
C
Tính từ tính chất phẩm chất
Bài 6: Viết tính từ miêu tả vật ghi cột trái vào cột phải:
(2)Cái bút Cái mũ
Bài 7: Đánh dấu x vào chỗ trống nêu cách thể mức độ tính chất đặc điểm tính từ cột trái
Tính từ Thêm tiếng để tạo ra các từ ghép từ láy
Thêm từ mức độ (rất, lắm vào trước sau
Dùng cách so sánh
hơi nhanh X
vội đỏ cờ tím biếc mềm vặt xanh chầm chậm xinh thẳng
(3)Họ tên hs: ……… Lớp: 4A
PHIẾU HỌC TẬP LẦN 1. MƠN TỐN
I Khoanh trịn vào chữ trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân số phân số
4 ?
A
20
16 B 16
10 C 16
15 D 12 16
Câu 2: Phân số bé phân số
3 ?
A
3
5 B
21 C
16 D
Câu 3: Phân số lớn phân số
4 ;
7 ;
3 ;
3 là:
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = cm2 là: A 456 B 4506 C 456 000 D 450 006
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ 12 học sinh nam Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh lớp? (0,5 điểm) (M3)
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm phân số:
56 32 =
16 là:
A 24 B.22 C 28 D 26
Câu 7: Trong hình vẽ bên cặp cạnh song song với là: (0,5 điểm) (M3)
(4)Câu 8: Quy đồng phân số sau
A
5
6 8
B 72 51
……… ……… ………
C
6 17
8
51 D 11
13 33
……… ……… ……… Câu 9: Rút gọn phân số sau
17 34 ;
60 70 ;
126 225 ;
24 72 ;
105 30 ;
78 65
(5)TRƯỜNG TH TRIỆU ÁI
Họ tên hs: ……… Lớp: 4A
PHIẾU HỌC TẬP LẦN 1. MÔN KHOA HỌC Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời nhất.
Câu Quá trình lấy thức ăn, nước uống, khơng khí từ mơi trường xung quanh để tạo chất riêng cho thể thải chất cặn bã môi trường gọi chung trình ?
A Quá trình trao đổi chất C Quá trình hơ hấp B Q trình tiêu hóa D Q trình tiết Câu Vịng tuần hoàn nước tự nhiên :
A Hiện tượng bay thành nước B Từ nước ngưng tụ thành mưa
C Hiện tượng bay thành nước, từ nước ngưng tụ thành nước
D Hiện tượng bay thành nước, từ nước ngưng tụ thành nước xảy lặp lặp lại
Câu Trong khơng khí có thành phần sau : A Khí ơ-xi khí ni-tơ
B Khí ơ-xi khí các-bơ-níc C Khí ni-tơ khí các-bơ-níc
D Khí ơ-xi khí ni-tơ hai thành phần chính, ngồi cịn có thành phần khác khí các-bơ-níc, khói, bụi,
Câu Những việc làm dễ dẫn đến mắc bệnh lây qua đường tiêu hóa ? A Rửa tay trước ăn sau đại tiện
B Sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh ; đại tiểu tiện đổ rác nơi quy định C Ăn thức ăn ôi, thiu, ăn cá sống, thịt sống, uống nước lã
D Thường xuyên dọn dẹp nơi đại tiểu tiện, giữ vệ sinh chuồng trại Câu Khơng khí có đâu ?
A Xung quanh vật B Những chỗ rỗng
C Có xung quanh vật chỗ rỗng bên vật có khơng khí D Có xung quanh vật chỗ rỗng
Câu Để phòng tránh bệnh thiếu chất dinh dưỡng cần : A Ăn nhiều thịt, cá C Ăn nhiều rau xanh
B Ăn nhiều hoa, D Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí Câu : Sinh vật chết ?
A Mất từ 1% đến 4% nước thể B Mất từ 5% đến 9% nước thể C Mất từ 10% đến 20% nước thể D Mất từ 20% đến 30 % nước thể
(6)đều khơng có ?
A Khơng màu, khơng mùi, khơng vị B Có hình dạng định
C Có thể bị nén lại bị giãn D Chiếm chỗ khơng gian
Câu Để phịng tránh tai nạn đuối nước, ta cần : A Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối
D Lội qua sông, suối trời mưa lũ, dông bão
C Tập bơi bơi nơi có người lớn phương tiện cứu hộ D Không cần đậy nắp lu, bể chứa nước
(7)TRƯỜNG TH TRIỆU ÁI
Họ tên hs: ……… Lớp: 4A
PHIẾU HỌC TẬP LẦN 2. MÔN KHOA HỌC
Câu Quá trình lấy thức ăn, nước uống, khơng khí từ mơi trường xung quanh để tạo chất riêng cho thể thải chất cặn bã môi trường thường gọi chung trình ?
A Quá trình trao đổi chất B Q trình hơ hấp C Q trình tiêu hóa D Q trình tiết
Câu Phát biểu sau phát biểu vai trò chất đạm ? A Xây dựng đổi thể
B Giàu lượng giúp thể hấp thụ vi-ta-min : A, D, E, K
C Khơng có giá trị dinh dưỡng cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường máy tiêu hóa
D Tham gia vào việc xây dựng thể, tạo men để thúc đẩy điều khiển hoạt động sống
Câu Đề phịng bệnh qua đường tiêu hóa, cần :
A Giữ vệ sinh ăn uống B Giữ vệ sinh cá nhân C Giữ vệ sinh môi trường D Tất ý
Câu Vịng tuần hồn nước tự nhiên : A Hiện tượng nước bay thành nước B Từ nước ngưng tụ thành nước
C Các giọt nước có đám mây rơi xuống đất
D Hiện tượng nước bay thành nước, từ nước ngưng tụ thành nước xảy lặp lặp lại
Câu Để phòng tránh tai nạn đuối nước ta cần : A Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối
B Lội qua suối trời mưa lũ, dông bão
C Tập bơi, bơi nơi có người lớn phương tiện cứu hộ D Không cần đậy nắp chum, vại, bể chứa nước
Câu Khơng khí có tính chất ?
A Không màu, không mùi, không vị B Khơng có hình dạng định C Có thể bị nén lại giãn D Tất ý Câu Lớp khơng khí bao quanh trái đất gọi ?
A Khí các-bơ-níc B Khí ni-tơ C Khí D Khí ơ-xi Câu Khơng khí bao gồm thành phần ?
A Khí ni-tơ, nước, khí các-bơ-níc C Câu a, b B Khí ơxi, bụi, nhiều loại vi khuẩn D Câu a, b sai Câu Khí trì cháy khí ?
(8)C Khí D Khí ơ-xi Câu 10 Con người cần để trì sống ? A Thức ăn
B Thức ăn, nước uống, ánh sáng, khơng khí, học tập, vui chơi, C Thức ăn, nước uống, ánh sáng, khơng khí