Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
01. Tr ần Văn Cơ (2007a ). Ngôn ng ữ học tri nhận (suy nghĩ và ghì chép ). Nxb Khoa h ọ c xã h ộ i. Hà N ộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngôn ngữ học tri nhận (suy nghĩ và ghi chép) |
Tác giả: |
Trần Văn Cơ |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học xã hội |
Năm: |
2007 |
|
02. Tr ần Văn Cơ (2007b). Nhậ n th ứ c, tri nh ậ n-hai hay m ộ t (Tìm hi ể u thêm v ề ngôn ng ữ h ọ c tri nh ậ n). Ngôn ng ữ, số 7, 19-23 |
Sách, tạp chí |
|
03. Nguy ễn Đứ c Dân (1998). Ng ữ dụng học, tập 1 . Nxb Giáo d ụ c. Hà n ộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngữ dụng học, tập 1 |
Tác giả: |
Nguyễn Đứ c Dân |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
1998 |
|
04. Võ Th ị Dung (2003). Tìm hi ểu ẩn dụ tiếng Việt từ góc độ ngôn ngữ học tri nh ận . Lu ận văn Thạ c s ỹ. Đạ i h ọc Sư Phạ m TP H ồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Võ Thị Dung (2003)." Tìm hiểu ẩn dụ tiếng Việt từ góc độ ngôn ngữ học tri nhận |
Tác giả: |
Võ Th ị Dung |
Năm: |
2003 |
|
05. Nguy ễ n Thi ệ n Giáp (2002). D ẫn luận ngôn ngữ học. Nxb Giáo d ụ c. Hà N ộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dẫn luận ngôn ngữ học |
Tác giả: |
Nguyễn Thiện Giáp |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2002 |
|
06. Nguy ễ n Hòa (2007). S ự tri nh ậ n và bi ểu đạ t th ờ i gian trong ti ế ng Vi ệ t qua các ẩ n d ụ không gian. Ngôn ng ữ, số 7, 1-8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự tri nhận và biểu đạt thời gian trong tiếng Việt qua các ẩn dụ không gian |
Tác giả: |
Nguyễn Hòa |
Nhà XB: |
Ngôn ngữ |
Năm: |
2007 |
|
07. Nguy ễ n Thái Hoa (2005). T ừ điển tu từ-phong cách thi pháp học . Nxb Giáo d ụ c. Hà N ộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
T ừ điển tu từ-phong cách thi pháp học |
Tác giả: |
Nguy ễ n Thái Hoa |
Nhà XB: |
Nxb Giáo d ụ c |
Năm: |
2005 |
|
08. Đ inh Tr ọ ng L ạ c (2002). 99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt . Nxb Giáo d ụ c. Hà N ộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt |
Tác giả: |
Đinh Trọng Lạc |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2002 |
|
09. Nguy ễ n Lân (2006). T ừ điển từ và ngữ Việt Nam . Nxb T ổ ng h ợ p TPHCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
T ừ điển từ và ngữ Việt Nam |
Tác giả: |
Nguy ễ n Lân |
Nhà XB: |
Nxb T ổ ng h ợ p TPHCM |
Năm: |
2006 |
|
10. Đứ c L ợ i (2000). Sách thu ốc Đông y thực hành . Nxb Thu ậ n Hóa |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sách thu ốc Đông y thực hành |
Tác giả: |
Đứ c L ợ i |
Nhà XB: |
Nxb Thu ậ n Hóa |
Năm: |
2000 |
|
11. Hoàng Kim Ng ọ c (2004). So sánh và ẩn dụ trong ca dao trữ tình của tiếng Việt (t ừ góc nhìn ngôn ng ữ -văn hóa học ). Lu ậ n án Ti ến sĩ. Thư việ n Vi ệ n Ngôn ng ữ h ọ c và Thư việ n qu ố c gia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
So sánh và ẩn dụ trong ca dao trữ tình của tiếng Việt (từ góc nhìn ngôn ngữ -văn hóa học) |
Tác giả: |
Hoàng Kim Ngọc |
Nhà XB: |
Luận án Tiến sĩ |
Năm: |
2004 |
|
12. Hoàng Kim Ng ọ c (2003). Ẩ n d ụ hoa: M ộ t trong nh ững cơ chế c ấ u t ạ o các đơn vị đị nh danh b ậ c hai. Ngôn ng ữ, sổ 8 , 22-26 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngôn ngữ, sổ 8 |
Tác giả: |
Hoàng Kim Ng ọ c |
Năm: |
2003 |
|
13. Hà Công Tài (1999). Ẩn dụ và thơ ca. Nxb Khoa h ọ c xã h ộ i. Hà N ộ i |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ẩn dụ và thơ ca |
Tác giả: |
Hà Công Tài |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học xã hội. Hà Nội |
Năm: |
1999 |
|
14. Lý Toàn Th ắ ng (1994). Ngôn ng ữ và s ự tri nh ậ n không gian. Ngôn ng ữ, Số 4, 1-10 |
Khác |
|