1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Lý thuyết và thực nghiệm kiểm chứng thuyết tương đối hẹp

35 41 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 35
Dung lượng 535,44 KB

Nội dung

Ngày đăng: 01/01/2021, 17:51

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
[1] Airy G. B. (1871), “On a Supposed Alteration in the Amount of Astronomical Aberra- tion of Light, Produced by the Passage of the Light through a Considerable Thickness of Refracting Medium”, Phil. Trans. R. Soc. Lond. 20, pp. 35-39 Sách, tạp chí
Tiêu đề: On a Supposed Alteration in the Amount of Astronomical Aberration of Light, Produced by the Passage of the Light through a Considerable Thickness of Refracting Medium
Tác giả: Airy G. B
Nhà XB: Phil. Trans. R. Soc. Lond.
Năm: 1871
[2] Bates H. E. (1988), “Resource Letter RMSL-1: Recent measurements of the speed of light and the redefinition of the meter”, Am. J. Phys. 56, pp. 682-687 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Resource Letter RMSL-1: Recent measurements of the speed oflight and the redefinition of the meter
Tác giả: Bates H. E
Năm: 1988
[3] Bertozzi W. (1964), “Speed and Kinetic Energy of Relativistic Electrons”, Am. J. Phys.32(7), pp. 551-555 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Speed and Kinetic Energy of Relativistic Electrons
Tác giả: Bertozzi W
Nhà XB: Am. J. Phys.
Năm: 1964
[4] Brecher K. (1977), “Is the Speed of Light Independent of the Velocity of the Source?”, Phys. Rev. Lett. 39, pp. 1051-1054 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Is the Speed of Light Independent of the Velocity of the Source
Tác giả: Brecher K
Nhà XB: Phys. Rev. Lett.
Năm: 1977
[5] Brillet A. and Hall J. L. (1979), “Improved Laser Test of the Isotropy of Space”, Phys.Rev. Lett. 42, pp. 549-552 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Improved Laser Test of the Isotropy of Space
Tác giả: Brillet A., Hall J. L
Nhà XB: Phys.Rev. Lett.
Năm: 1979
[6] Cushing J. T. (1981), “Electromagnetic mass, relativity, and the Kaufmann experi- ments”, Am. J. Phys. 49, pp. 1133-1149 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Electromagnetic mass, relativity, and the Kaufmann experi-ments
Tác giả: Cushing J. T
Năm: 1981
[7] Greenwood D. T. (1997), Classical Dynamic, Dover Publications Inc., pages 272-300 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Classical Dynamic
Tác giả: Greenwood D. T
Nhà XB: Dover Publications Inc.
Năm: 1997
[8] Hafele J. C. and Keating R. E. (1972), “Around-the-World Atomic Clocks: Predicted Relativistic Time Gains.”, Science. 177, pp. 166-168 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Around-the-World Atomic Clocks: PredictedRelativistic Time Gains
Tác giả: Hafele J. C. and Keating R. E
Năm: 1972
[9] Hafele J. C. and Keating R. E. (1972), “Around-the-World Atomic Clocks: Observed Relativistic Time Gains.”, Science. 177, pp. 168-170 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Around-the-World Atomic Clocks: ObservedRelativistic Time Gains
Tác giả: Hafele J. C. and Keating R. E
Năm: 1972
[10] Ives H. E. and Stilwell G. R. (1938), “ An Experimental Study of the Rate of a Moving Atomic Clock”, J. Opt. Soc. Am. 28, pp. 215-226 Sách, tạp chí
Tiêu đề: An Experimental Study of the Rate of a MovingAtomic Clock
Tác giả: Ives H. E. and Stilwell G. R
Năm: 1938
[11] Lorentz H. A. (1904), “Electromagnetic phenomena in a system moving with any ve- locity smaller than that of light”, Sciences 6, pp. 809–831 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Electromagnetic phenomena in a system moving with any velocity smaller than that of light
Tác giả: Lorentz H. A
Nhà XB: Sciences
Năm: 1904
[12] Maxwell J. C. (1865), “A Dynamical Theory of the Electromagnetic Field”, Phil. Trans.R. Soc. Lond. 155, pp. 459–512 Sách, tạp chí
Tiêu đề: A Dynamical Theory of the Electromagnetic Field
[13] Michelson A. A. and Morley E. W. (1887), “On the Relative Motion of the Earth and the Luminiferous Ether”,Amer. J. Sci. 34, pp. 333-345 Sách, tạp chí
Tiêu đề: On the Relative Motion of the Earth and the Luminiferous Ether
Tác giả: Michelson A. A., Morley E. W
Nhà XB: Amer. J. Sci.
Năm: 1887
[14] Michelson A. A. (1927), “Measurement of the Velocity of Light Between Mount Wilson and Mount San Antonio”, Astrophysical Journal 65, pp. 1-14 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Measurement of the Velocity of Light Between Mount Wilson and Mount San Antonio
Tác giả: Michelson A. A
Nhà XB: Astrophysical Journal
Năm: 1927
[15] Nguyễn T. T. (2008), Lịch sử vật lý, NXB Đại học sư phạm TP.HCM, pp. 164-166 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Lịch sử vật lý
Tác giả: Nguyễn T. T
Nhà XB: NXB Đại học sư phạm TP.HCM
Năm: 2008
[16] Rossi B. and Hall D. B. (1941), “Variation of the Rate of Decay of Mesotrons with Momentum”, Phys. Rev. 59, pp. 223-228 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Variation of the Rate of Decay of Mesotrons with Momentum
Tác giả: Rossi B., Hall D. B
Nhà XB: Phys. Rev.
Năm: 1941
[17] Trouton F. T. and Noble H. R. (1903), “The mechanical forces acting on a charged electric condenser moving through space”, Phil. Trans. Royal Soc. A 202, pp. 165 - 181 Sách, tạp chí
Tiêu đề: The mechanical forces acting on a chargedelectric condenser moving through space
Tác giả: Trouton F. T. and Noble H. R
Năm: 1903
[18] Walz D. R., Noyes H. P., and Carezani R. L.(1984), “Calorimetric Test of Special Relativity”, Phys. Rev. A 29(1), pp. 2110-2113 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Calorimetric Test of SpecialRelativity
Tác giả: Walz D. R., Noyes H. P., and Carezani R. L
Năm: 1984
[19] Wolf P. and Petit G. (1997), “Satellite test of special relativity using the global posi- tioning system ”, Phys. Rev. A 56, pp. 4405-4409 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Satellite test of special relativity using the global posi-tioning system
Tác giả: Wolf P. and Petit G
Năm: 1997

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 3.1: Điều chỉnh trục kính viễn vọng khi quan sát sao - Lý thuyết và thực nghiệm kiểm chứng thuyết tương đối hẹp
Hình 3.1 Điều chỉnh trục kính viễn vọng khi quan sát sao (Trang 20)
Hình 3.2: Sơ đồ thí nghiệm của Michelson và Morley (1887) [13] Sơ đồ (1) là đường truyền của tia sáng nếu không có sự chuyển động của Trái đất trong ête, lúc này hiệu quang lộ theo 2 nhánh triệt tiêu - Lý thuyết và thực nghiệm kiểm chứng thuyết tương đối hẹp
Hình 3.2 Sơ đồ thí nghiệm của Michelson và Morley (1887) [13] Sơ đồ (1) là đường truyền của tia sáng nếu không có sự chuyển động của Trái đất trong ête, lúc này hiệu quang lộ theo 2 nhánh triệt tiêu (Trang 21)
Hình 3.3: Sơ đồ thí nghiệm giao thoa Brillet-Hall (1978) [5]. Laser xuất phát từ nguồn sẽ được chia thành 2 chùm tia nhờ hệ gương bán mạ, một chùm đi thẳng đến thiết bị giao thoa (fabri perot), một chùm đi qua hệ thống đếm xung và quay trở lại theo đường  - Lý thuyết và thực nghiệm kiểm chứng thuyết tương đối hẹp
Hình 3.3 Sơ đồ thí nghiệm giao thoa Brillet-Hall (1978) [5]. Laser xuất phát từ nguồn sẽ được chia thành 2 chùm tia nhờ hệ gương bán mạ, một chùm đi thẳng đến thiết bị giao thoa (fabri perot), một chùm đi qua hệ thống đếm xung và quay trở lại theo đường (Trang 23)
Hình 3.4: Sơ đồ thí nghiệm Michelson (1927) [14]. - Lý thuyết và thực nghiệm kiểm chứng thuyết tương đối hẹp
Hình 3.4 Sơ đồ thí nghiệm Michelson (1927) [14] (Trang 24)
Bảng 3.1: Kết quả đo vận tốc ánh sáng (tính đến năm 1983) [2] - Lý thuyết và thực nghiệm kiểm chứng thuyết tương đối hẹp
Bảng 3.1 Kết quả đo vận tốc ánh sáng (tính đến năm 1983) [2] (Trang 26)
Hình 3.5: Kết quả thí nghiệm Ives-Stilwell (1938) - Lý thuyết và thực nghiệm kiểm chứng thuyết tương đối hẹp
Hình 3.5 Kết quả thí nghiệm Ives-Stilwell (1938) (Trang 28)
Hình 3.6: Kết quả thí nghiệm của Hafele-Keating (1972) - Lý thuyết và thực nghiệm kiểm chứng thuyết tương đối hẹp
Hình 3.6 Kết quả thí nghiệm của Hafele-Keating (1972) (Trang 30)
Hình 3.7: Kết quả thí nghiệm của Bertozzi (1964) - Lý thuyết và thực nghiệm kiểm chứng thuyết tương đối hẹp
Hình 3.7 Kết quả thí nghiệm của Bertozzi (1964) (Trang 32)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w