1. Trang chủ
  2. » Nghệ sĩ và thiết kế

Hướng dẫn soạn Giáo án chuẩn các môn lớp 5 - Tuần 21

35 20 1
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 35
Dung lượng 342 KB

Nội dung

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Bài cũ: Châu Á - HS trả lời câu hỏi ở tiết trước - Giáo viên nhận xét. HS làm việc cá nhân[r]

(1)

TUẦN 21

Rèn chữ: Bài 21 Thứ hai ngày tháng năm 20

Tiết 1: Tốn

LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH

I MỤC TIÊU:

- Tính diện tích số hình cấu tạo từ hình học - Học sinh làm tập

II CHUẨN BỊ: Bảng phụ

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 Kiểm tra cũ:

- Viết công thức tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình vuông, hcn

- Nhận xét chung

2 Bài mới:

a Giới thiệu bài: L tập tính diện tích b Hoạt động:

ØHoạt động 1: Giới thiệu cách tính - Treo bảng phụ vẽ sẵn hình minh hoạ ví dụ SGK

- Muốn tính diện tích mảnh đất ta làm ?

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi tìm cách giải tốn

- Các nhóm trình bày kết thảo luận - GV kết luận chung

ØHoạt động 2: Thực hành:

Bài 1:

- Gọi HS đọc đề bài, quan sát hình vẽ - GV gợi ý: Chia thành hình chữ nhật tính diện tích hình cộng lại - Yêu cầu HS làm vào vở, HS làm bảng

- Nhận xét, chữa

Bài : ( Nếu thời gian )

- Gọi HS đọc yêu cầu - GV gợi ý cho HS làm

- Yêu cầu HS làm vào vở, HS làm

- HS lên bảng viết công thức

- HS nghe

- HS nghe

- HS quan sát

- Ta chia hình thành phần nhỏ hình có cthức tính diện tích - Từng cặp thảo luận

- Các nhóm trình bày kết - HS nhận xét

- HS đọc

- HS lắng nghe

- HS làm

+ (3,5 + 4,2 + 3,5) x 3,5 = 39,2 m2 + 4,2 x 6,5 = 27,3 m2

Diện tích mảnh đất: 39,2+27,3= 66,5 m2 - HS nhận xét, chữa

- HS đọc - HS làm

(2)

bảng

- Nhận xét chữa

3 Củng cố:

- Nêu c/thức tính d tích hình học - Nhận xét tiết học

50m

40,5m

30m

b) Diện tích khu đất: 7230m2

- HS nêu

Tiết 2: Tập đọc

TRÍ DŨNG SONG TỒN

I MỤC TIÊU:

- Biết đọc diễn cảm văn, biết đọc phân biệt giọng nhân vật

- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song tồn, bảo vệ quyền lợi danh dự đất nước.(Trả lời câu hỏi SGK)

- GDKNS : Kĩ tự nhận thức (nhận thức trách nhiệm cơng dân mình, tăng thêm ý thức tự hào, tự trọng, tự tôn dân tộc )

II CHUẨN BỊ: Bảng phụ

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 Kiểm tra :

- Kể lại đóng góp to lớn, liên tục ơng Thiện qua thời kì

- Việc làm ông Thiện thể phẩm chất gì?

- GV nhận xét

2 Bài mới:

2.1.Giới thiệu bài:

2.2 HD HS đọc tìm hiểu bài: a Luyện đọc :

- Mời HS đọc - Chia đoạn

- HS đọc nối tiếp, GV sửa lỗi phát âm - Đọc nối tiếp lần 2, giải nghĩa từ khó - Cho HS đọc nhóm

- Mời 1-2 HS đọc toàn - GV đọc diễn cảm toàn b Tìm hiểu bài:

ØĐoạn :

- Giang Văn Minh làm để

- HS đọc Nhà tài trợ đặc biệt Cách mạng, trả lời:

- HS dựa vào sách trả lời theo ý - Ông công dân yêu nước …

- HS lắng nghe

- HS lắng nghe

- HS đọc toàn - Chia đoạn: đoạn

- HS đọc thành tiếng nối tiếp - Đọc giải + Giải nghĩa từ

- HS lắng nghe

- 1HS đọc đoạn + câu hỏi, trả lời - Khóc lóc thảm thiết

100,5m 40,5m

(3)

vào gặp vua nhà Minh?

Giải nghĩa từ: khóc thảm thiết - Nêu ý

ØĐoạn :

- Sứ thần Giang Văn Minh làm cách để vua nhà Minh bãi bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng?

- Giải nghĩa từ: giỗ, tuyên bố - Nêu ý

ØĐoạn 3:

- Nhắc lại nội dung đối đáp ông G VMinh với đại thần nhà Minh Giải nghĩa: (điển tích )Mã Viện

- Nêu ý ØĐoạn 4:

- Vì nói ơng Giang Văn Minh người trí dũng song toàn ? Giải nghĩa từ: anh hùng thiên cổ, điếu văn

- Nêu ý

- Nêu nội dung + ghi bảng

c Đọc diễn cảm:

- GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm - GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn: “Chờ rất….lễ vật sang cúng giỗ” - Hướng dẫn HS thi đọc diễn cảm

3 Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.

- HS nêu

Ý 1: Sự khôn khéo Giang Văn Minh

- 1HS đọc lướt + câu hỏi

- Vờ khóc than khơng có mặt để giỗ cụ tổ đời năm nhà vua bắt nước cử người mang lễ vật sang cúng …

Ý 2: Việc bỏ lệ cúng giỗ Liễu Thăng - 1HS đọc đoạn + trả lời câu hỏi - HS nhắc lại dựa SGK

Ý : Cuộc đối đáp ông Giang Văn Minh với đại thần nhà Minh

- … ơng người vừa mưu trí, vừa bất khuất, biết dùng mưu để vua nhà Minh bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng cho nước Việt; để giữ thể diện …

- Ý 4: Sự thương tiếc ông G Văn Minh - Ca ngợi sứ thần GV Minh trí dũng song tồn, bảo vệ quyền lợi, danh dự đất nước sứ nước - HS đọc cho nghe theo cặp - HS luyện đọc cá nhân, cặp, nhóm

- HS thi đọc diễn cảm trước lớp - HS lắng nghe

Tiết 3: Chính tả: (Nghe - viết)

TRÍ DŨNG SONG TOÀN

I MỤC TIÊU:

- Viết tả, trình bày hình thức văn xuôi - Làm BT(2) a , BT (3) a

II CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết sẵn nội dung tập a ; b. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò

1 Kiểm tra cũ :

- HS lên bảng viết: dòng, giấu, tức giận, khản đặc

2 Bài :

(4)

2.1.Giới thiệu bài:

- Nêu mục tiêu, yêu cầu học 2.2 Hướng dẫn HS nghe – viết : - HS đọc tả

- Bài tả cho em biết điều ?

- Gọi HS đọc tả

- Hướng dẫn HS viết từ mà HS dễ viết sai: linh cữu, thiên cổ, Giang Văn Minh, Lê Thần Tông

- GV đọc cho HS viết

- GV đọc toàn cho HS soát lỗi - Chấm chữa :

+ GV chọn chấm số HS + Cho HS đổi chéo để chấm - Nhận xét nêu hướng khắc phục

2.3 Hướng dẫn HS làm tập: Bài tập 2a:

- HS nêu yêu cầu tập 2a - Cho HS trao đổi theo nhóm đơi

- HS trình bày kết qua giấy khổ to - GV nhận xét, sửa chữa, tuyên dương HS viết tốt

Bài tập 3a:

- HS nêu yêu cầu tập 3b - Cho HS làm vào

- GV cho HS trình bày kết lên bảng - GV chấm bài, chữa, nhận xét

- Cho HS đọc toàn

3 Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học

- HS lắng nghe

- HS theo dõi SGK lắng nghe

- Giang Văn Minh khẳng khái khiến vua nhà Minh tức giận, sai người ám hại ơng Vua Lê Thần Tơng khóc thương trước linh cửu

- HS lắng nghe

- HS viết từ khó giấy nháp

- HS viết tả - HS sốt lỗi

- HS ngồi gần đổi chéo để chấm

- HS lắng nghe

- HS nêu yêu cầu, lớp theo dõi SGK - HS thảo luận theo nhóm

- HS lên bảng trình bày kết - HS lắng nghe

- HS nêu yêu cầu tập - HS làm tập vào

- Đại diện nhóm lên trình bày kết - HS đọc toàn

- HS lắng nghe

Tiết 4: Giáo dục kĩ sống

KĨ NĂNG GIẢI QUYẾT MÂU THUẪN

I MỤC TIÊU:

- Làm hiểu nội dung tập

- Rèn cho học sinh có kĩ giải mâu thuẫn

- Giáo dục cho học sinh có ý thức giải mâu thuẫn với thái độ tích cực, khơng dùng bạo lực

II CHUẨN BỊ: Vở tập thực hành kĩ sống lớp 5. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

(5)

Bài mới:

* Ôn lại kiến thức cũ: - Đọc tập

- GV kết luận:

*Bài tập 4:

- Gọi học sinh đọc tập - Bài tập yêu cầu em làm - Để viết lời thoại em cần phải làm

- hs đọc tập

- Nội dung câu chuyện - HS viết lời thoại

*Giáo viên chốt kiến thức: Để giải mâu thuẫn, cần giải theo hướng tích cực

3 Củng cố- dặn dị

- Chúng ta vừa học kĩ ? - Về chuẩn bị tập lại

- HS đọc

- HS trình bày cách giái quyêt mâu thuẫn - HS nhận xét

- HS lắng nghe

- Viết lới thoại cho tình tập - Đọc kĩ tập

- lớp lắng nghe - HS đọc

- câu chuyện Ngọc Trang - Học sinh viết theo nhóm

- Đại diện nhóm trình lời thoại nhóm viết

- Các nhóm nhận xét bổ sung - HS lắng nghe

Tiết 5: Tiếng việt

LUYỆN VIẾT: BÀI 21 I MỤC TIÊU:

- HS luyện viết chữ đẹp, trình bày ,rõ ràng, viết tả - HS hoàn thành viết đầy đủ, luyện viết danh từ riêng, luyện viết câu , tả, viết theo mẫu trang viết kiểu chữ viết đứng, nét trang viết kiểu chữ viết nghiêng

- HS học tập theo nội dung, ý nghĩa câu văn, đoạn văn , văn

II CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn văn.

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 KT cũ : Kiểm tra viết HS

2 Bài :

1) Giới thiệu bài: 2) Nội dung

A Viết luyện viết

- Hai,ba HS đọc luyện viết: Bài 21

- Nêu ý nghĩa câu văn nội dung đoạn văn - HS phát biểu, lớp bổ sung ngắn gọn

- GV kết luận:

- HS nêu kỹ thuật viết sau: + Các chữ viết hoa

+ Các chữ viết thường ô li:e,u,o,a,c,n,m,i…

- HS đoạn văn, văn - HS phát biểu

- HS lắng nghe

(6)

+ Các chữ viết thường 1,5 ô li: t + Các chữ viết thường ô li:d,đ,p,q + Các chữ viết thường ô li: s,r + Khoảng cách chữ cách chữ: 1con chữ ô + Các chữ viết thường 2,5 ô li: y,g,h,k,l,b, + Cách đánh đấu thanh:Đặt dấu âm

chính,dấu nặng đặt bên dưới, dấu khác đặt * HS viết khoảng 20-25 phút

- GV nhắc học sinh ngồi viết ngắn, mắt cách khoảng 25cm,Trang viết đứng, Trang viết nghiêng 15độ, trước viết đọc thầm cụm từ đến lần để viết khỏi sai lỗi tả

- HS viết vào luyện viết

- GV chấm 8-10 nhận xét lỗi sai chung lớp

- GV tuyên dương HS viết đẹp

3 Củng cố, dặn dò:

- HS nhắc lại lỗi sai hướng khắc phục - Dặn HS viết chưa xong nhà hoàn chỉnh

- HS quan sát lắng nghe

HS viết nắn nót - HS rút kinh nghiệm

- HS vỗ tay tuyên dương bạn viết tốt

- HS nêu hướng khắc phục

Tiết 6: Tốn:

ƠN TẬP: GIẢI TỐN VỀ TÍNH DIỆN TÍCH

I MỤC TIÊU:

- Củng cố để HS nắm cách tính diện tích số hình cấu tạo từ hình học

II CHUẨN BỊ: Bảng phụ

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 Bài cũ: Gọi HS nêu quy tắc tính diện

tích hình chữ nhật, hình vng

2 Hướng dẫn HS làm tập:

Bài 1: Một ruộng có kích thước như

hình bên Tính diện tích ruộng

- Học sinh lên trả lời - Lớp nhận xét

- Chia ruộng thành hình chữ nhật hình vẽ bên

- HS TB làm bảng, lớp làm vào vở, nhận xét bổ sung

Bài giải:

Diện tích hình chữ nhật là: 50 x 40 = 2000 (m) Diện tích hình chữ nhật là:

70,5 x 50 = 3525(m) Diện tích ruộng là: 2000 + 3525 = 5525(m) 50m

40m

50m

70,5m (1)

(7)

Bài 2: Một mảnh đất có kích thước như

hình bên Tính diện tích mảnh đất

60m

15m

40,5m 32,5m

3 Củng cố:

- Nhận xét tiết học

Đáp số: 5525 m

- Tìm cách chia mảnh đất hình vẽ

- Cả lớp làm vở, HS lên bảng Bài giải:

Diện tích hình chữ nhật là: 60 x 32,5 = 1950 (m) Diện tích hình chữ nhật là:

40,5 x 15 = 607,5(m) Diện tích ruộng là: 1950 + 607,5 = 2557,5(m)

Đáp số: 2557,5 m

Tiết 7: Tiếng việt

ÔN TẬP

I MỤC TIÊU:

- HS đọc đúng, diễn cảm Tập đọc: TRÍ DŨNG SONG TỒN

- Hiểu nội dung bài, thuộc ý nghĩa - GDHS có tinh thần xây dựng đất nước giàu đẹp

II CHUẨN BỊ:

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò

1/ Luyện đọc: - Hướng dẫn học sinh đọc - HS luyện đọc

- Theo dõi giúp HS đọc đúng, hay

2/ Củng cố nội dung:

- Hướng dẫn HS củng cố lại câu hỏi SGK

3/ Luyện viết: - GV đọc mẫu

- GV đọc câu để HS viết 4/Củng cố- Dặn dò: Học thuộc ý nghĩa

- Đọc nối đoạn - Đọc theo phân vai

- Nhận xét bình chọn bạn đọc hay - Thảo luận nhóm

- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi SGK - Lớp theo dõi nhận xét bổ sung - HS đọc nhẩm thuộc ý nghĩa - HS lắng nghe

- Học sinh viết đoạn

- Tự soát lỗi, đếm số lỗi, sửa chữ viết sai

Thứ ba ngày tháng năm 20

Tiết 1: Tốn

LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (tiếp theo)

I MỤC TIÊU:

- Tính diện tích số hình từ cấu tạo hình học - Học sinh làm tập

II CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi số liệu SGK (tr.104- 105).

(8)

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 Kiểm tra cũ :

2 Bài : Giới thiệu bài.

ØHoạt động 1: Giới thiệu cách tính - Gắn bảng phụ có vẽ SGK

- Bước cần làm gì?

- HS nêu cách thực hiện, cách chia - Mảnh đất chia thành hình nào?

- GV vẽ nối vào hình cho theo câu trả lời HS

- Muốn tính DT hình đó, bước ta phải làm gì?

- Ta cần đo đạc khoảng cách nào?

- GV : Hạ đường cao BM hình thang ABCD đường cao EN tam giác ADE

- Sau tiến hành đo đạc, ta có bảng số liệu kết

- Vậy bước ta phải làm gì? - GV gắn bảng phụ lên bảng

- Y/c HS tính, trình bày vào bảng phụ - Gọi HS nhận xét

- Gọi HS nhắc lại bước tiến hành tính DT ruộng đất thực tế ØHoạt động 2: Thực hành

Bài 1:

- Gọi HS đọc yêu cầu - HS nêu bước giải toán

- Cho HS tự làm vào vở, HS lên bảng làm

- Gọi HS lớp nhận xét, chữa - GV nhận xét, đánh giá

3 Củng cố- dặn dò: Nêu bước tính

diện tích ruộng đất thực tế

-HS quan sát - Nghe

- Chia mảnh đất thành hình bản, hình thang hình tam giác - HS nêu

- Hình thang ABCD hình tam giác ADE

- Phải tiến hành đo đạc

- Phải biết chiều cao, độ dài cạnh đáy nên phải tiến hành đo chiều cao cạnh đáy hình thang Tương tự, phải đo chiều cao đáy tam giác

- HS quan sát

- Tính DT hình thang ABCD; hình tam giác ADE; từ tính DT mảnh đất - HS làm HS lớp làm nháp

- HS nhắc lại

- HS đọc

- HS nêu bước giải - HS làm

SAEB = (84 x 28) : = 1176 m2 SAEGD = 84 x 63 = 5292 m2

SGBC = (63 + 28) x 30 : = 1365 m2 S mảnh đất:1176+5292+1365= 7833m2 - HS chữa (nếu sai)

(9)

Tiết 2: Luyện từ câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN

I MỤC TIÊU:

- Làm BT1,

- Viết đoạn văn nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc công dân theo yêu cầu BT3

II CHUẨN BỊ: Bảng phụ

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 Kiểm tra :

- Nêu QHT học sử dụng câu ghép?

- GV nhận xét

2 Bài :

1.Giới thiệu bài:

- Nêu mục tiêu, yêu cầu học Hướng dẫn HS làm tập:

Bài 1:

- HS làm

- GV nhận xét, chốt lời giải

Bài :

- GV Hướng dẫn HS làm BT2 - Theo dõi giúp HS

- GV nhận xét, chốt lời giải

Bài :

- GV Hướng dẫn HS làm BT3: Câu văn tập câu Bác Hồ nói với đội Bác đến thăm đền Hùng Dựa vào câu nói Bác, em viết đoạn khoảng câu nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc công dân

- GV nhận xét làm HS

3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học.

- HS làm miệng BT 1, ,3 tiết trước - Lớp nhận xét

- HS lắng nghe

- HS Đọc lướt + đọc câu hỏi - 1HS lên bảng lớp làm theo cặp - Nêu kết Nhận xét

- HS đọc yêu cầu Lớp đọc thầm - Làm theo nhóm

- HS lên bảng

- Lớp nhận xét bổ sung

- HS đọc yêu cầu Lớp đọc thầm - Làm theo nhóm, viết vào tập - Nối tiếp đọc trước lớp

- Lớp nhận xét

- HS lắng nghe

Tiết 3: Thể dục (đ/c Huyền)

Tiết 4: Đạo đức

UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ (PHƯỜNG ) EM (Tiết ) I MỤC TIÊU:

(10)

- Kể số công việc UBND xã (phường) trẻ em địa phương

- Biết trách nhiệm người dân phải tôn trọng UBND xã (phường)

- Có ý thức tơn trọng UBND xã (phường)

II CHUẨN BỊ: Tranh SGK

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 Kiểm tra cũ:

- Chúng ta phải thể tình yêu quê

hương ?

2 Bài mới: Giới thiệu bài.

ØHoạt động 1: Tìm hiểu truyện: Đến Uỷ ban nhân dân xã

- Gọi 1-2 HS đọc truyện SGK - Cho HS thảo luận nhóm theo câu hỏi: 1.Bố Nga đến UBND phường để làm gì?

2 UBND phường làm cơng việc gì?

3.UBND xã có vai trị quan trọng nên người dân cần phải có thái độ UBND ?

4 Mọi người cần có thái độ UBND xã?

- GV kết luận: UBND xã giải nhiều công việc quan trọng người dân địa phương Vì vậy, người dân phải tơn trọng giúp đỡ Uỷ ban hồn thành cơng việc

- GV mời 1-2 HS đọc phần Ghi nhớ ØHoạt động 2: Làm tập - GV chia nhóm, giao nhiệm vụ - Cho HS thảo luận nhóm

- Mời đại diện nhóm lên trình bày ý kiến Cả lớp trao đổi, bổ sung

- GV kết luận: UBND xã làm việc: b, c, d, đ, e, h, i

ØHĐ nối tiếp: Dặn dò.

- 1,2 HS nêu

- HS đọc truyện SGK - HS thảo luận nhóm

1 Bố dẫn Nga đến UBND phường để làm giấy khai sinh

2 Ngoài việc cấp giấy khai sinh, UBND phường, xã làm nhiều việc: xác nhận chỗ ở, quản lý việc xây dựng trường học, điểm vui chơi cho trẻ em UBND phường, xã có vai trị vơ quan trọng UBND phường, xã quan quyền, đại diện cho nhà nước pháp luật bảo vệ quyền lợi người dân địa phương Mọi người cần có thái độ tơn trọng có trách nhiệm tạo điều kiện, giúp đỡ để UBND phường, xã hoàn thành nhiệm vụ

- HS lắng nghe

- HS đọc phần Ghi nhớ SGK

- HS thảo luận nhóm

- Đại diện lên trình bày ý kiến - Cả lớp trao đổi, bổ sung

- HS lắng nghe

(11)

Thứ tư ngày tháng năm 20

Tiết 1: Toán

LUYỆN TẬP CHUNG

I MỤC TIÊU:

- Tìm số yếu tố chưa biết hình học

- Vận dụng giải tốn có nội dung thực tế Bài 1.3

II CHUẨN BỊ: Bảng phụ

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 Kiểm tra cũ:

- Gọi HS nêu bước tính diện tích mảnh đất thực tế

- Nhận xét, sửa chữa

2 Bài mới:

a Giới thiệu bài: Luyện tập chung b Hoạt động:

Bài 1:

- Gọi HS đọc đề

- Yêu cầu gạch gạch kiện gạch gạch yêu cầu đề - Bài tập u cầu gì?

- Hãy viết cơng thức tính diện tích hình tam giác?

- Vậy muốn tính độ dài đáy hình tam giác tam làm nào?

- GV nhận xét, đến kết luận: Muốn tính độ dài đáy tam giác ta lấy diện tích nhân với 2, chia cho chiều cao tam giác

- HS nhắc lại, ghi giải vào - Cho HS trình bày cách giải khác

Bài 3:

- Gọi HS đọc đề

- Gắn hình minh họa lên bảng

- Từ tâm hai đường trịn, kẻ đường kính AD BC hình vẽ

- Gọi HS lên tô đỏ sợi dây nối hai bánh xe ròng rọc

- Độ dài sợi dây tổng độ dài cạnh nào?

- Nhận xét đoạn thẳng AB DC? - Vậy độ dài sợi dây tính nào?

- 1HS nêu

- HS nghe

-1HS đọc, lớp đọc thầm -HS thực

- Tính độ dài đáy hình tam giác biết diện tích chiều cao

- S = (h x a) :

- a = S x : h - HS làm - Nghe

Bài giải

Độ dài đáy tam giác là:

5 8x

 

 

 :

1 =

5

2 = 2,5 (m)

- HS trình bày

- HS đọc - HS quan sát - HS quan sát

- HS thực yêu cầu

- Của AB, DC nửa đường tròn đường kính AD BC

- Bằng 3,1m

(12)

- Cho HS làm vào HS làm vào bảng phụ

- Gọi HS nhận xét; GV đánh giá chung

3 Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học.

Bài giải

Độ dài sợi dây là: (3,1 x 2) + (0,35 x 3,14) = 7,299 (m) Đáp số: 7,299 m - HS chữa (nếu sai)

- HS lắng nghe

Tiết 2: Kể chuyện

KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA

I MỤC TIÊU:

- Kể câu chuyện việc làm công dân nhỏ thể ý

thức bảo vệ cơng trình cơng cộng, di tích lịch sử - văn hóa, việc làm thể ý thức chấp hành Luật Giao thông đường việc làm thể lòng biết ơn thương binh, liệt sĩ

II CHUẨN BỊ: Tiêu chí đánh giá câu chuyện. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 Kiểm tra cũ:

- HS kể câu chuyện nghe, đọc gương sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh

2 Bài mới:

2.1 Giới thiệu bài:

- Nêu mục tiêu, yêu cầu học

2.2 H/ dẫn HS tìm hiểu yêu cầu đề - Cho HS đọc đề

- Cho HS nêu yêu cầu đề - GV gạch chân từ ngữ quan trọng: + Đề 1: công dân nhỏ, bảo vệ, công cộng, di tịch sử – văn hoá

+ Đề 2: chấp hành Luật g/thông đường + Đề : biết ơn thương binh, liệt sỹ - HS tiếp nối đọc gợi ý cho đề - HS đọc kỹ gợi ý cho đề em chọn - Cho HS lập nhanh dàn ý

2.3.Thực hành kể chuyện trao đổi ý nghĩa câu chuyện:

- HS kể chuyện theo nhóm đơi trao đổi ý nghĩa câu chuyện GV giúp đỡ uốn nắn - Thi kể chuyện trước lớp

- GV nhận xét tuyên dương

3 Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học

- HS kể câu chuyện

- HS nhận xét

- HS lắng nghe

- HS đọc đề

- HS nêu yêu cầu đề - HS ý theo dõi bảng

- HS tiếp nối đọc gợi ý - HS đọc kỹ gợi ý cho đề chọn - HS làm dàn ý

- HS kể theo cặp

(13)

Thứ năm ngày tháng năm 20

Tiết 1: Khoa học (đ/c Quỳnh)

Tiết 2: Toán

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT - HÌNH LẬP PHƯƠNG

I MỤC TIÊU:

- Có biểu tượng HHCN, hình lập phương

- Nhận biết đồ vật thực tế có dạng HHCN, HLP - Biết đặc điểm yếu tố HHCN, HLP.Bài tập 1.2

II CHUẨN BỊ: Bảng phụ

-Vật thật có dạng hình hộp chữ nhật hình lập phương (bao diêm, hộp phấn)

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 Kiểm tra cũ:

- Nêu cách tính CV diện tích hình trịn? cách tính độ dài đáy hình tam giác?

2 Bài mới:

a) Giới thiệu bài: b) Hoạt động :

Ø Hoạt động 1: Giới thiệu hình hộp cn, hình lập phương số đặc điểm chúng Bước 1: Hình hộp chữ nhật

- Giới thiệu số vật thật có dạng hình hộp chữ nhật Ví dụ: bao diêm, viên gạch…

- Giới thiệu mơ hình hình hộp chữ nhật (trong đồ dùng dạy học) y/ c HS quan sát GV vào hình giới thiệu: Đây hình hộp chữ nhật Tiếp theo vào mặt, đỉnh, cạnh giới thiệu tương tự

- Hình hộp chữ nhật có mặt? - GV vừa để lớp đếm kiểm tra - Các mặt hình gì?

-Gắn hình hộp chữ nhật viết số vào mặt - HS lên mặt hình hộp CN

- HS lên bảng mở hình hộp chữ nhật thành hình khai triển (như SGK trang 107)

-Vừa mơ hình vừa giới thiệu: mặt mặt mặt đáy; mặt 3,4,5,6 mặt bên - Hãy so sánh mặt đối diện?

- GV : Hình hộp chữ nhật có mặt đối diện

- Gắn mơ hình có ghi tên đỉnh kích thước ( SGK tr 107)

- HS trả lời làm tập bảng

- HS nghe

- HS nghe, quan sát

- HS quan sát

- mặt

- Hình chữ nhật - HS quan sát - HS lên - HS thao tác

- HS lắng nghe

- Mặt mặt 2; Mặt mặt 6; Mặt mặt

(14)

- Hình hộp chữ nhật gồm có đỉnh đỉnh nào?

- Hình hộp chữ nhật gồm có cạnh cạnh nào?

- Giới thiệu: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước: chiều dài, chiều rộng chiều cao - KL: Hình hộp chữ nhật có mặt hình

chữ nhật Các mặt đối diện nhau; có kích thước chiều dài, chiều rộng chiều cao Có đỉnh 12 cạnh

- Gọi HS nhắc lại

- Cho HS tự nêu tên đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật

Bước 2: Hình lập phương:

-Hướng dẫn tương tự hình hộp chữ nhật -Yêu cầu HS quan sát, đo kiểm tra chiều dài

các cạnh (khai triển hộp làm bìa)

- Gọi HS nêu đặc điểm hình lập phương

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm: tìm điểm giống khác hình: hình hộp chữ nhật hình lập phương

ØHoạt động 2: Thực hành

Bài 1:

- Gọi HS đọc đề

- HS tự làm vào vở; HS làm bảng phu - Gọi HS nhận xét; GV nhận xét, đánh giá

H: từ tập này, em rút kết luận gì?

Bài 2:

a) Tiến hành tương tự

b) Gọi HS đọc phần b Tự làm vào

3 Củng cố, dặn dị: Nêu đặc điểm hình

hộp chữ nhật hình lập phương

- đỉnh: A; B; C; C; D; M; N; P; Q

- 12 cạnh: AB;BC;CD;DA; DQ;CP;BN;MN;NP; PQ; QM - HS lắng nghe

- HS nhắc lại - HS nêu

- HS thao tác

-Hình lập phương có mặt, đỉnh 12 cạnh, mặt hình vng

-HS thực u cầu

- Hình hộp chữ nhật hình lập phương có mặt, 12 cạnh đỉnh Số mặt, số cạnh số đỉnh giống

- Đọc phần b, làm vào Diện tích mặt đáy MNQP là:

6 x = 18 (cm2)

Diện tích mặt bên AB MN là: x = 24 (cm2)

Diện tích mặt bên BCPN là: x = 12 (cm2) - HS nêu

- HS trình bày

Tiết 3: Tập đọc

TIẾNG RAO ĐÊM

(15)

- Biết đọc diễn cảm văn, giọng đọc thay đổi linh hoạt thể hiên nội dung câu truyện

- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm cứu người anh thương binh ( Trả lời câu hỏi 1, 2, 3)

II CHUẨN BỊ: Bảng phụ

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 Kiểm tra:

+ Sứ thần Giang Văn Minh làm cách để vua nhà Minh bãi bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng ?

- GV nhận xét

2 Bài :

2.1.Giới thiệu bài:

2.2 Hướng dẫn đọc tìm hiểu bài: a Luyện đọc :

- GV Hướng dẫn HS đọc - Chia đoạn: đoạn

- HS đọc thành tiếng nối tiếp lần - HS đọc thành tiếng nối tiếp lần - Luyện đọc theo cặp

- GV đọc mẫu toàn b Tìm hiểu bài:

- Tác giả nghe thấy tiếng rao người bàn bánh giò vào lúc nào? Tác giả có cảm giác nào? - Đám cháy xảy vào lúc nào? miêu tả nào?

- Giải nghĩa từ: phừng phừng, Ý : Cảnh bất ngờ đám cháy - Ai dũng cảm cứu em bé? Con người hành động anh có đặc biệt ?

Giải nghĩa từ: thất thần …

- Chi tiết câu chuyện gây bất ngờ cho người đọc ?

Ý 2: Hành động cao thượng anh thương binh

- HS nêu nội dung + ghi bảng

- HS đọc Trí dũng song tồn

- Vờ khóc than khơng có mặt để giỗ cụ tổ đời …

- HS lắng nghe

- 1HS đọc toàn

- Luyện đọc tiếng khó - Đọc giải + Giải nghĩa từ - Nghe bạn đọc sửa lỗi giúp bạn - HS lắng nghe

- 1HS đọc đoạn + câu hỏi

- Vào đêm khuya tĩnh mịch.Cảm giác tác giả: não ruột

- Vào lúc nửa đêm Tả: Ngôi nhà bốc lửa phừng phừng, tiếng kêu cứu thảm thiết, khung cửa ập xuống, khói bụi mù mịt

- HS nêu

- Người bán bánh giò Anh thương binh nặng, chi chân, rời quân ngũ làm nghề bán bánh giị anh có hành động cao đẹp, dũng cảm; anh khơng báo cháy mà cịn xả thân mà anh dũng cảm xông vào đám cháy để cứu người - … người ta cấp cứu cho người đàn ơng, bất ngờ phát anh có chân gỗ Kiểm tra giấy tờ biết anh thương binh Để ý đến xe đạp … biết anh người bán bánh giò

- HS nêu

(16)

c Đọc diễn cảm :

- GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm - GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn:"Rồi từ Chân gỗ.”

- Hướng dẫn HS thi đọc diễn cảm - GV nhận xét khen HS đọc hay

3 Củng cố, dặn dò :

anh thương binh nghèo

- HS tiếp nối đọc diễn cảm văn - HS đọc cho nghe theo cặp

- HS luyện đọc cá nhân

- HS thi đọc diễn cảm trước lớp - Lớp nhận xét

Tiết 4: Tập làm văn

LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG

I MỤC TIÊU:

- Lập chương trình hoạt động tập thể theo hoạt động gợi ý SGK( hoặc1hoạt động chủ điểm học, phù hợp với thực tế địa phương) - Hợp tác (ý thức tập thể, làm việc nhóm, hồn thành chương trình hoạt động)

II CHUẨN BỊ: Bảng phụ

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 Kiểm tra cũ:

- HS nêu tác dụng việc lập CTHĐ cấu tạo CTHĐ

2 Bài mới:

2.1.Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu học

2.2.Hướng dẫn HS lập CTHĐ: a.Tìm hiểu yêu cầu đề bài: - GV cho HS đọc đề

- GV nhắc HS lưu ý: Đây đề Các em lập CTHĐ cho hoạt động mà SGK nêu lập chương trình hoạt động cho hoạt động khác mà trường dự kiến tổ chức

- GV cho lớp đọc thầm lại đề suy nghĩ lựa chọn hoạt động để lập chương trình - Cho HS nêu hoạt động chọn

- Đưa bảng phụ viết cấu tạo phần CTHĐ

b HS lập chương trình hoạt động: - GV cho HS làm vào

- GV cho HS lập CTHĐ bảng phụ

- GV lưu ý HS nên viết vắn tắt ý trình bày miệng nói thành câu

- Đưa bảng phụ có ghi sẵn tiêu chuẩn đánh giá - Cho HS trình bày kết

- GV nhận xét giữ lại bảng CTHĐ viết

- HS nêu

- HS lắng nghe

- HS đọc to rõ đề - HS lắng nghe

- Cả lớp đọc thầm đề bài, chọn đề tự tìm đề

- HS nêu

- HS theo dõi bảng phụ

- HS làm việc cá nhân

- HS làm vào bảng phụ - HS lắng nghe

(17)

tốt cho lớp bổ sung hoàn chỉnh

- Cho HS tự sửa chữa lại CTHĐ - Mời 1HS đọc lại CTHĐ sau sửa chữa

3 Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học

sung

- HS tự sửa - HS đọc lại

- HS lắng nghe Thứ sáu ngày 10 tháng năm 20

Tiết 1: Toán

DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TỒN PHẦN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT

I MỤC TIÊU:

- Có biểu tượng diện tích xung quanh, diện tích tồn phần HHCN - Biết tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần HHCN

- Bài tập

II CHUẨN BỊ: Bảng phụ

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 Kiểm tra cũ:

- Nêu đặc điểm hình hộp chữ nhật (hình lập phương)?

2 Bài mới:

a)Giới thiệu bài:

b) Hoạt động:

* Hoạt động :

* Diện tích xung quanh:

- HS quan sát mơ hình hình hộp chữ nhật Chỉ mặt xung quanh

- Gọi HS khác nhận xét

- Tổng diện tích mặt bên hình hộp chữ nhật gọi diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật

- GV nêu tốn cho HS quan sát hình minh họa SGK

- GV tháo hình hộp chữ nhật ra, gắn lên bảng tơ màu phần diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi tìm cách tính SXQ hình hộp chữ nhật

- Sau khai triển phần diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật diện tích hình nào?

- Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật tính cách nào?

- HS lên bảng làm bài; lớp làm nháp

- GV : + + + = (5 + 8) x 2, chu

- 1HS lên bảng nêu

- HS nghe

- HS quan sát; HS lên

- HS nhận xét - Lắng nghe

- HS theo dõi

- HS quan sát thao tác

- HS tiến hành thảo luận, nêu

- DT xung quanh hình hộp chữ nhật DT hình chữ nhật có:

Chiều dài: + + + = 26 (cm) Chiều rộng là: 4cm

- Chiều dài nhân chiều rộng

(18)

vi mặt đáy; chiều cao

- Muốn tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật ta làm nào?

- Gọi vài HS đọc quy tắc SGK tr.109 * Diện tích tồn phần

- Giới thiệu: Diện tích tất mặt gọi diện tích tồn phần

- Em hiểu diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật?

-Muốn tính diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật ta làm nào?

-Gọi HS lên bảng tính diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật Ở lớp làm nháp

- Kết luận: quy tắc SGK tr.109 * HĐ 2: Thực hành :

Bài 1:

- Gọi HS đọc đề

- Cho HS tự làm vào vở; HS lên bảng làm + Gọi HS nhận xét bạn; lớp chữa vào

+ Nhận xét, chữa (nếu sai)

- Gọi HS nêu quy tắc tính diện tích xung quanh diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật

Bài 2:( Nếu thời gian)

- Gọi HS đọc đề - Thùng tơn có đặc điểm gì?

- Diện tích thùng tơn dùng để làm thùng diện tích mặt nào?

- HS làm vào vở; HS lên bảng làm - Chữa

3 Củng cố , dặn dò: - Nhắc lại quy tắc.

- Nhận xét tiết học

Đáp số: 104 cm2

- Ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao

- HS đọc

- Là tổng diện tích mặt

- Lấy diện tích xung quanh (4 mặt) cộng với diện tích hai đáy - Diện tích mặt đáy là: x = 40 (cm2)

- St toàn phần HHCN là: 104 + 40 x = 184 (cm2) - Gọi vài HS nhắc lại

- HS đọc - HS làm

Diện tích xung quanh: (5 + 4) x x = 54 ( dm2)

Diện tích tồn phần: 54 + ( x x ) = 94 ( dm2) - HS nêu quy tắc

- HS đọc

- Khơng có nắp, dạng hhcn

-Bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích đáy (vì khơng có nắp)

- HS làm

- HS chữa bài: Đáp số: 204dm2 - HS nhắc lại

- Lắng nghe

Tiết 2: Luyện từ câu

NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ

I MỤC TIÊU:

- Chọn quan hệ từ thích hợp (BT3); biết thêm vế cấu tạo thành câu ghép nguyên nhân - kết (chọn số câu BT4)

II CHUẨN BỊ: Bảng phụ

(19)

Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 Bài cũ:

- Mở rộng vốn từ : Công dân

- Kiểm tra HS

- GV nhận xét

2 Bài : 1 Giới thiệu :

- Nêu mục tiêu, yêu cầu học

2 Hướng dẫn HS làm tập : Bài 3:

- GV Hướng dẫn HS làm Bt

-GV nhận xét

Bài 4:

- GV: Vế câu điền vào chỗ trống không thiết phải kèm theo QHT

- GV nhận xét khen HS làm hay

3.Củng cố, dặn dò:

- GV hướng dẫn HS nêu nội dung - GV nhận xét tiết học

- HS lên bảng làm lại BT3 đọc đoạn văn ngắn mà em viết nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc công dân (BT 4) tiết trước

- Lớp nhận xét

- HS lắng nghe

- HS nối tiếp đọc nội dung Bt3 - HS làm viết vào câu ghép - Nhiều HS nối tiếp đọc

- HS nối tiếp đọc yêu cầu - HS làm vào vở, HS lên bảng - Nhiều HS nối tiếp đọc câu

- HS nêu

Tiết 3: Tập làm văn

TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI

I MỤC TIÊU:

- Rút kinh nghiệm cách xây dựng bố cục, quan sát lựa chọn chi tiết, trình tự miêu tả; diễn đạt, trình bày văn tả người

- Biết sửa lỗi viết lại đoạn văn cho cho hay

II CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi đề tiết ( tả người ) III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 Kiểm tra cũ :

- GV cho HS trình bày chương trình hoạt động viết tiết TLV trước

2 Bài mới:

2.1 Giới thiệu :

2.2 Nhận xét kết viết HS :

- GV treo bảng phụ viết sẵn đề tả người tiết kiểm tra trước

- GV nhận xét kết làm:

+ Ưu điểm: Xác định đề bài, có bố cục hợp lý, viết tả, ngữ pháp …

- HS đọc

- HS lắng nghe

- HS đọc đề bài, lớp ý bảng phụ Xác định yêu cầu đề

(20)

+ Khuyết điểm: Một số chưa có bố cục chặt chẽ, cịn sai lỗi tả, cịn sai dùng từ đặt câu …

2.3 Trả hướng dẫnHS chữa bài:

- GV trả cho học sinh

a./ Hướng dẫn HS chữa lỗi chung:

+ GV ghi lỗi cần chữa lên bảng phụ.lỗi điển hình tả, dùng từ, đặt câu

- Cho HS chữa lỗi - GV chữa lại cho phấn màu. b Hướng dẫn HS sửa lỗi bài: - HS đọc lại tự chữa lỗi - Cho HS đổi bạn bên cạnh để rà soát lỗi c H dẫn HS học tập đoạn văn, văn hay: - GV đọc số đoạn văn hay, văn hay - Cho HS thảo luận, để tìm hay, đáng học đoạn văn, văn hay

* Cho HS viết lại đoạn văn - Cho HS trình bày đoạn văn viết lại

3 Củng cố, dặn dò :

- GV nhận xét tiết học

- HS nhận

- số HS chữa lỗi, lớp sửa vào giấy nháp

- HS theo dõi bảng

- HS đọc lời nhận xét, tự sửa lỗi - HS đổi cho bạn soát lỗi

- HS lắng nghe

- HS trao đổi thảo luận để tìm hay để học tập

- HS tự chọn đoạn văn viết chưa đạt để viết lại cho hay trình bày đoạn văn vừa viết - HS lắng nghe

Tiết 4: Kĩ thuật

VỆ SINH PHÒNG BỆNH CHO GÀ

I MỤC TIÊU:

- HS cần nêu mục đích, tác dụng số cách vệ sinh phòng bệnh cho gà Biết liên hệ thực tế để nêu số cách vệ sinh phịng bệnh cho gà gia đình địa phương

II CHUẨN BỊ: Hình ảnh minh hoạ cho nội dung học theo SGK III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò

1 Kiểm tra :

+ Nêu mục đích , tác dụng việc chăm sóc gà? + Em nêu cách phòng ngộ độc thức ăn cho gà?

- HS nối tiếp lên bảng trả lời - Lớp nhận xét – Bổ sung

2 Dạy mới:

2.1 Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu học. 2.2 Bài mới:

a Hoạt động 1:Tìm hiểu mục đích, tác dụng việc vệ sinh phòng bệnh cho gà

- GV: Gà bị bệnh thường chậm lớn, yếu ớt, sinh sản Nếu bị bệnh nặng dịch bệnh, gà chết hàng loạt Có nhiều nguyên nhân làm gà bị bệnh nguyên nhân chủ yếu vi

(21)

trùng có mơi trường sống gây nên

- HS đọc mục SGK tr 66 trả lời câu hỏi: - HS đọc trả lời câu hỏi + Tại phải vệ sinh phòng bệnh cho gà ? + – HS nêu ý kiến

- Gọi HS trả lời + Lớp nhận xét – Bổ sung

- Nhận xét – Kết luận: Vệ sinh phòng bệnh cho gà nhằm tiêu diệt vi trùng, kí sinh trùng gây bệnh làm cho …

- HS lắng nghe

b Hoạt động 2: Cách vệ sinh phòng bệnh cho gà.

- HS đọc mục SGK HS đọc phần - HS đọc nối tiếp yêu cầu - Quan sát tranh hình 1, SGK trả lời câu hỏi: + HS quan sát hình SGK + Em nêu cơng việc để vệ sinh phịng

bệnh cho gà?

+ Thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi

+ Theo em vệ sinh dụng cụ cho gà ăn, uống có tác dụng gì?

+ HS nêu ý kiến

+ Em nhắc lại tác dụng chuồng nuôi? +Sau quan sát hình 2, em cho biết vị trí tiêm nhỏ thuốc phòng dịch bệnh cho gà?

+ HS khác nhận xét – Bổ sung

- Nhận xét – Kết luận: Vệ sinh phòng bệnh cách thường xuyên cọ rửa dụng cụ cho gà ăn, uống, làm vệ sinh chuồng nuôi tiêm nhỏ thuốc phòng dịch bệnh cho gà

- HS lắng nghe

c Hoạt động 3: Đánh giá kết học tập:

+ Em nêu tác dụng việc vệ sinh phòng bệnh cho gà?

+ HS nêu ý kiến hiểu biết

+ địa phương em thực công việc vệ sinh phòng bệnh cho gà nào?

+ HS nêu ý kiến

+ Lớp nhận xét – Bổ sung - GV nhận xét - Đánh giá

3 Củng cố – Dặn dò:

- Gọi – HS đọc phần ghi nhớ - HS đọc phần ghi nhớ SGK - Về nhà chuẩn bị đồ dùng lắp ghép kĩ thuật

Tiết 5,6: Tiếng Anh (đ/c Hạnh)

Tiết 7: Tốn

ƠN TẬP: TÍNH DIỆN TÍCH

I MỤC TIÊU:

- HS tính thành thạo diện tích hình học - Rèn kỹ tính

- GDHS tính cẩn thận tỉ mĩ

II CHUẨN BỊ: Vở tập.

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

(22)

- Cho HS viết công thức vào

- Hướng dẫn HS cách chia hình cho thuận tiện

2/Thực hành tập:

- GV chốt kết

Bài 1: Vở tập Bài 2: Vở tập

Bài 3: B

BF = cm

EC = cm A F AD = cm

AF = cm

D E C

4/Củng cố:

- Nhắc lại ghi nhớ

- Nêu lại cách thực tính diện tích HCN, HV, HT

- Học thuộc ghi nhớ

- Hoàn thành tập số SGK

- Làm tập 1,2

- em làm vào bảng phụ - Đính bảng phụ lên bảng - Cả lớp theo dõi nhận xét

ĐS: 83 cm

-1,2 HS nêu

Ti t 5: Khoa h cế ọ

SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI

I MỤC TIÊU:

- Nêu ví dụ việc sử dụng lượng mặt trời đời sống sản xuất: chiếu sáng, phơi khô, phát điện…

- Tiết kiệm nguồn lượng, nâng cao ý thức BVMT

II CHUẨN BỊ:

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 Kiểm tra cũ:

- Năng lượng ?

- Hãy nói tên số nguồn cung cấp lượng cho hoạt động người, động vật, máy móc,…

2 Bài mới:

a) HĐ : Thảo luận

- Cho HS thảo luận & trả lời câu hỏi: + Mặt Trời cung cấp lượng cho Trái Đất dạng nào?

+ Nêu vai trò lượng mặt trời sống

+ Nêu vai trò lượng mặt trời đối

- HS trả lời HS khác nhận xét

- HS thảo luận & trả lời: - N 1: Ánh sáng & nhiệt

- N.2: Năng lượng mặt trời dùng để chiếu sáng, sưởi ấm, làm khô, đun nấu, phát điện

(23)

với thời tiết & khí hậu -GV kết luận

- GV cho số nhóm trình bày

b) HĐ :.Quan sát & thảo luận Làm việc theo nhóm

- Kể số ví dụ việc sử dụng lượng mặt trời đời sống ngày - Kể tên số cơng trình, máy móc sử dụng lượng mặt trời Giới thiệu máy móc chạy lượng mặt trời - HS kể số ví dụ việc sử dụng

lượng mặt trời gia đình, địa phương - GV theo dõi nhận xét

3.Củng cố, dặn dò :

- Năng lượng mặt trời dùng để làm ?

mới có q trình quang hợp & cối sinh trưởng - Cả lớp bổ sung

- HS hoạt động theo nhóm 4.Quan sát hình 2, 3, trang 84, 85 SGK thảo luận & trả lời

- Chiếu sáng, phơi khô đồ vật, lương thực, thực phẩm, làm muối … - Máy tính bỏ túi, …

- HS nêu

- HS nêu

Tiết 5: Khoa học

SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT

I.MỤC TIÊU :

- Kể tên số loại chất đốt

- Nêu ví dụ việc sử dụng lượng chất đốt đời sống sản xuất: sử dụng lượng than đá, dầu mỏ, khí đốt nấu ăn, thắp sáng, chạy máy, - GD học sinh sử dụng lượng chất đốt cần ý đến bảo vệ môi trường - Kĩ biết cách tìm tịi, xử lí, trình bày thông tin việc sử dụng chất đốt - Kĩ bình luận, đánh giá khai thác sử dụng chất đốt

II CHUẨN BỊ: Hình & thông tin trang 86, 87, 88, 89 SGK. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò 1 Kiểm tra cũ :

- Mặt trời cung cấp nămg lượng cho trái đất dạng nào?

- Nêu tác dụng lượng mặt trời ?

2 Bài :

2.1.Giới thiệu bài: 2.2 Hoạt động:

a) HĐ : Kể tên số loại chất đốt. - GV đặt câu hỏi cho lớp thảo luận: + Hãy kể tên số chất đốt thường dùng Trong chất đốt thể rắn, thể lỏng, thể khí

b) HĐ 2: Quan sát & thảo luận. *Bước 1: Làm việc theo nhóm

- HS trả lời

- HS nghe

(24)

*N.1: Sử dụng chất đốt rắn

+ Kể tên chất đốt rắn thường dùng vùng nông thôn & miền núi + Than đá sử dụng việc gì? Ở nước ta, than đá khai thác chủ yếu đâu ?

+ Ngồi than đá, bạn cịn biết tên loại than khác ?

*N.2: Sử dụng chất đốt lỏng

+ Kể tên loại chất đốt lỏng mà bạn biết, chúng thường dùng để làmgì ? + Ở nước ta, dầu mỏ khai thác đâu ? *N.3: Sử dụng chất đốt khí

+ Có loại khí đốt ?

+ Người ta làm để tạo khí sinh học ?

*Bước 2: Làm việc lớp

- GV cung cấp thêm: Để sử dụng khí tự nhiên, khí nén vào bình chứa thép để dùng cho bếp ga - GV theo dõi nhận xét

c) HĐ3: Thảo luận sử dụng an toàn,

tiết kiệm chất đốt

* Bước 1: Làm việc theo nhóm đơi - Cho nhóm thảo luận & trả lời +Tại không nên chặt bừa bãi để lấy củi đun, đốt than ?

+ Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên có phải nguồn lượng vô tận không? Tại ?

+ Nêu ví dụ việc sử dụng lãng phí lượng Tại cần sử dụng tiết kiệm, chống lãng phí lượng?

+ Nêu việc làm để tiết kiệm, chống lãng phí chất đốt gia đình bạn

+ Gia đình bạn sử dụng chất đốt để đun nấu ?

+ Nêu nguy hiểm xảy sử dụng chất đốt để đung nấu ?

*Bước 2: Làm việc lớp - GV theo dõi nhận xét

3 Củng cố, dặn dò:

- N.1:

….củi, tre, rơm, rạ ,…

+ Than đá sử dụng để chạy máy nhà máy nhiệt điện, số loại động cơ; dùng sinh hoạt: đun nấu, sưởi khai thác chủ yếu Q/Ninh

+ Than bùn, than củi - N.2:

+ Xăng, dầu di-ê-den dùng để chạy máy

+ Dầu mỏ khai thác Vũng Tàu - N.3:

+ Khí tự nhiên, khí sinh học

+ Ủ chất thải, mùn, rác, phân gia súc Khí theo đường ống dẫn vào bếp

- Từng nhóm trình bày, sử dụng tranh ảnh chuẩn bị trước & SGK để minh hoạ

- HS dựa vào SGKcác tranh ảnh để chuẩn bị để trả lời

+ Chặt bừa bãi để lấy củi đun, đốt than làm ảnh hưởng tới tài nguyên rừng, tới môi trường

+ Các nguồn lượng có nguy bị cạn kiệt việc sử dụng người

+ Đun nước không để ý ( ấm nước sơi đến cạn ) gây lãng phí chất đốt

+ HS nêu

+ HS trả lời

+ Gây cháy, nổ,

(25)

- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết - Nhận xét tiết học

- HS đọc

- HS lắng nghe

Tiết 7: Hoạt động thư viện

TIẾT ĐỌC THƯ VIỆN

ĐỌC NHỮNG TRUYỆN CỔ TÍCH CỦA DÂN TỘC THIỂU SỐ.

I MỤC TIÊU :

Kiến thức: Giúp em chọn sách truyện cổ tích dân tộc thiểu số,

đọc cảm nhận nội dung câu chuyện

Kĩ năng: Chọn đung sách theo chủ đề, đọc tốt cảm nhận nội dung

rút học câu chuyện

Thái độ: * Thấy vẽ đẹp riêng dân tộc

* Có thói quen thích đọc sách theo chủ đề

II CHUẨN BỊ :

Giáo viên & cán thư viện chuẩn bị: * Xếp bàn theo nhóm học sinh

* Danh mục sách theo chủ đề: Truyện cổ tích Học sinh : Nắm nội qui sinh hoạt thư viện

II CHUẨN BỊ :

-Học sinh : * Mỗi nhóm câu chuyện thuộc chủ đề

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I-Trước đọc

1 Khởi động: Hát vui

- Hướng dẫn hát hát người dân tộc sống đất nước Việt Nam

- Hãy nêu tên số dân tộc thiểu số sống lãnh thổ nước Việt nam

- Tóm tắt: có 54 dân tộc anh em sinh sống đất nước Việt Nam Mỗi dân tộc có tập quán, truyền thống/ văn hóa/ lịch sử / ngôn ngữ khac ……dẫn nhập giới thiệu

2 Giới thiệu : II-Trong đọc

Hoạt động 1: Chọn sách theo chủ truyện cổ

tích dân tộc thiểu số

- - Giới thiệu danh mục sách truyện cổ tích -Yêu cầu chọn sách : em - Hướng dẫn em giới thiệu sách

Hoạt động 2: Thực hành đọc truyện

- Nêu cầu đọc truyện nhiệm vụ sau: * Đọc hết câu chuyện ngắn

* Ghi lại tên truyện - tác giả – nhà xuất + Nhân vật

* Cả lớp hát “ Chim sao” dân ca Khmer Nam “ Gà gáy’ dân ca Tày………

- vài HS kể

* HĐ cá nhân

- Tiến hành đến giá chọn sách

- HS giới thiệu sách chọn ( 1-3 em) Giới thiệu trước lớp

* HĐ cá nhân

- Tiến hành đọc truyện

(26)

+Những chi tiết truyện làm em thích/ cảm động? Vì

+ Qua câu chuyện khuyên ta điều ?

III- Sau đọc

Hoạt động 1: Báo cáo kết

- Hướng dẫn em giới thiệu câu chuyện với bạn:

* Giới thiệu nhóm

* Chọn vài bạn nhóm giới thiệu trước lớp

- Hướng dẫn nhận xét - Nhận xét chung

Họat động 2: Tổng kết

-Tiết đọc giúp em học ?

- Các HS nhóm giới thiệu

- Mỗi nhóm ( em ) giới thiệu trước lớp - Nhận xét nội dung giới thiệu bạn

- Các em nêu

Tiết : Hoạt động tập thể

HỌC BÀI HÁT CA NGỢI QUÊ HƯƠNG SINH HOẠT CUỐI TUẦN

I.MỤC TIÊU:

- Giúp học sinh biết số hát ca ngợi quê hương - Tự hào yêu quê hương

- Mạnh dạn tự tin sinh hoạt

-Học sinh nắm ưu điểm, nhược điểm tuần 21,có ý thức khắc

phục khó khăn phát huy ưu điểm tuần qua -Nắm kế hoạch tuần 22

-Giáo dục cho học sinh có tinh thần phê bình tự phê bình

II CHUẨN BỊ:

-Gv : Chuẩn bị nội dung sinh hoạt

-Hs : Các tổ trưởng cộng điểm tổ để báo cáo cho Gv

III CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

Hoạt động thầy Hoạt động trò 1- Hoạt động 1: Ổn định

- Phổ biến nội dung, yêu cầu tiết

học

2- Hoạt động 2: Sinh hoạt văn nghệ:

hát hát quê hương

- GV yêu cầu nhóm chuẩn bị hát lên trình bày trước lớp Các bạn sau trình bày xong có quyền mời bạn khác tiếp tục chương trình

- GV nhận xét, tuyên dương nhóm có tiết mục xuất sắc

3- Hoạt động 3: Sinh hoạt lớp.

1 Nhận xét mặt hoạt động tuần

-Hát -Lắng nghe

- Cá nhân, nhóm biểu diễn trước lớp

(27)

qua :

2 Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc, học sinh có tiến bộ.

3 GV nhận xét chung mặt nêu nội dung thi đua tuần 21: Cần

luyện đọc , viết nhà nhiều , học , viết đầy đủ trước đến lớp

4 Kế hoạch tuần 21:

-Tiếp tục ổn định nề nếp lớp -Học theo lich báo giảng tuần 21 -Lao động vệ sinh lớp học

-Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo học sinh yếu

- Chuẩn bị trước đến lớp -Tiếp tục rèn chữ đẹp, giữ

- HS tham gia nhận xét, phát biểu ý kiến

-Lớp trưởng tổng hợp kết *HS bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc - HS bình bầu cá nhân có tiến -Tun dương:…………

-Nhắc nhở:………

- HS nêu phương hướng phấn đấu tuần sau

-HS lắng nghe thực

Tiết 1: Thể dục

TUNG VÀ BẮT BÓNG, NHẢY DÂY, BẬT CAO

I,MỤC TIÊU:

- Thực động tác tung bắt bóng theo nhóm 2-3 người (có thể tung bóng tay, hai tay bắt bóng hai tay)

- Thực nhảy dây kiểu chân trước, chân sau - Bước đầu biết cách thực động tác bật cao chỗ

- Biết cách chơi tham gia chơi trị chơi: “ Bóng chuyền sáu ”

II.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Hướng dẫn tập luyện. III.CHUẨN BỊ: -Giáo viên: cịi, bóng,

- Học sinh:Vệ sinh sân tập Mỗi em 1dây nhảy

VI.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

Nội dung Định

lượng

Phương pháp tổ chức

1.Phần mở đầu:

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu học

- Khởi động xoay khớp cổ chân, cổ tay, khớp gối

- Thực động tác chao dây bật nhảy chỗ nhẹ nhàng

6–10 phút

X X X X X X X X X X X X X X X X

2.Phần bản:

* Ôn tung bắt bóng theo nhóm -3 người:

- Các tổ tập luyện theo khu vực

18-22 phút 4-6 phút

X X X X

(28)

qui định, hướng dẫn tổ trưởng

- Lần cuối tập cho tổ thi đua với lần GV biểu dương tổ có nhiều đơi làm

* Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau:

Phương pháp tổ chức tập luyện

* Làm quen nhảy bật cao

- GV làm mẫu giảng giải ngắn gọn, sau cho HS bật thử lần hai chân

* Chơi trị chơi "Bóng chuyền sáu" - GV HS nhắc lại cách chơi, quy định chơi, sau cho HS chơi

4-6 phút

4-6 phút

4-6 phút

X X X X X X X X X X X X X X X X

X X X X X O O X X X X X 3.Phần kết thúc:

-GV cho học sinh thả lỏng -Hệ thống nội dung học

4-6 phút

* * * * * * * * * *

Δ

Tiết 3: Thể dục

TUNG VÀ BẮT BÓNG, NHẢY DÂY, BẬT CAO

I MỤC TIÊU:

- Thực động tác tung bắt bóng theo nhóm 2-3 người (có thể tung bóng tay, hai tay bắt bóng hai tay)

- Thực nhảy dây kiểu chân trước, chân sau - Bước đầu biết cách thực động tác bật cao chỗ

- Biết cách chơi tham gia chơi trò chơi: “ Trồng nụ, trồng hoa”

II PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Hướng dẫn tập luyện. III CHUẨN BỊ:

1.Giáo viên: cịi, bóng,

2.Học sinh:Vệ sinh sân tập Mỗi em 1dây nhảy

VI TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

Nội dung Định

lượng

Phương pháp tổ chức

1.Phần mở đầu:

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu học

- Khởi động xoay khớp cổ chân, cổ tay, khớp gối

- Thực động tác chao dây bật nhảy chỗ nhẹ nhàng

6–10 phút

X X X X X X X X X X X X X X X X

2.Phần bản:

* Ôn tung bắt bóng theo nhóm

-18-22

(29)

3 người:

- Các tổ tập luyện theo khu vực qui định, hướng dẫn tổ trưởng

- Lần cuối tập cho tổ thi đua với lần GV biểu dương tổ có nhiều đơi làm

* Ơn nhảy dây kiểu chân trước chân sau:

Cách tập luyện * Ôn nhảy bật cao

- Cho HS bật 1-2 lần hai chân

* Chơi trò chơi "Trồng nụ, trồng hoa"

- GV HS nhắc lại cách chơi, quy định chơi, sau cho HS chơi

4-6 phút

4-6 phút

4-6 phút

4-6 phút

X X X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X X X X X

3.Phần kết thúc:

-GV cho học sinh thả lỏng -Hệ thống nội dung học

-Nhận xét đánh giá kết học

4-6

phút * * * * * * * * * *

Δ

Tiết4 :Sinh hoạt

SINH HOẠT CUỐI TUẦN

I MỤC TIÊU.

-Học sinh nắm ưu điểm, nhược điểm tuần 20,có ý thức khắc phục khó khăn phát huy ưu điểm tuần qua

-Nắm phương hướng kế hoạch tuần 21

-Giáo dục cho học sinh có tinh thần phê bình tự phê bình II.CÁC HOẠT ĐỘNG

1.Các tổ thảo luận chuẩn bị báo cáo

2.Tổ trưởng báo cáo ưu điểm, khuyết điểm tổ tuần qua 3.Giáo viên tổng hợp ý kiến

*Tuyên dương:

*Nhắc nhở:

4.Kế hoạch tuần 21

- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp, trì sĩ số - Học theo lich báo giảng tuần 21

- Lao động vệ sinh lớp học

(30)

Ngày tháng năm 20

Bài 2:T104

- Gọi HS đọc yêu cầu

- Yêu cầu HS nêu bước giải toán

- Cho HS tự làm vào vở, HS lên bảng làm.- HS đọc HS nêu bước giải - HS làm

Hình S

ABM 20,8 x 24,5 : = 254,8 (m2) BCNM (20,8 +38)x 37,4 :

= 1099,56 (m2) CDN 38 x 25,3 : = 480,7 (m2) ABCD 254,8 +1099, 56 +480,7

= 1835,06 (m2)

- Gọi HS lớp nhận xét, chữa - GV nhận xét, đánh giá

Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài.

-Cho HS quan sát hình vẽ SGK -Bài tập hỏi gì?

-DT khăn trải bàn DT hình nào?

- So sánh DT hình thoi MNPQ DT hình chữ nhật ABCD? -Tại sao?

- Gọi HS làm Cả lớp làm vào - Chữa

- GV nhận xét, đánh giá - HS đọc

- HS quan sát

- Tính DT khăn trải bàn DT hình thoi - Là DT hình chữ nhật ABCD

- DT hình thoi MNPQ 1/2 DT hình chữ nhật ABCD

- Theo cơng thức tính DT hình chữ nhật DT hình thoi, ta thấy hình thoi có độ dài đường chéo chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật có DT nửa DT hình chữ nhât

Bài giải

Diện tích khăn trải bàn là: 1,5 x = (m2) Diện tích hình thoi là: x 1,5 : = 1,5 (m2) Đáp số: Diện tích khăn bàn: m2 Diện tích hình thoi:1,5 m2

(31)

LUYỆN TẬP VỀ CÂU GHÉP

I.Mục tiêu:

- Nắm câu ghép, xác định câu ghép, xác định vế câu câu ghép, cách nối vế câu ghép quan hệ từ

- Nhận biết quan hệ từ, cặp quan hệ từ sử dụng câu ghép; biết cách dùng quan hệ từ để nối vế câu ghép

II

Đồ dùng : Bảng phụ III Các hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Giới thiệu bài:

- GV nêu mục tiêu, yêu cầu học

2 Bài mới:

Bài 1: a) Những câu câu

ghép, vế câu nối với cách nào?

a.Ngày chưa tắt hẳn,/ trăng lên rồi.

b.Mặt trăng trịn, to đỏ, từ từ nhơ lên ở chân trời sau rặng tre đen mờ.

c.Bà xa / cảm thấy như có bà bên cạnh.

d.Niềm tự hào đáng chúng ta trong văn hóa Đơng Sơn sưu tập trống đồng phong phú.

b)Gạch chéo vế câu câu ghép em vừa tìm

- HS đọc yêu cầu nội dung

- Yêu cầu HS đọc thầm, tìm vế câu ghép

- Nhận xét ghi điểm KQ: a,c

Bài 2: (Vở ÔLTV T88)

- HS đọc nội dung yêu cầu

-Yêu cầu HS tự đọc thầm lại làm vào tập

- Giáo viên nhận xét chốt ý

KQ:a cịn; b c khơng mà

Bài 3: (T83- Vở ÔLTV)

- HS tự làm vào - Nhận xét, chữa

3.

Củng cố:

- Nhận xét tiết học

- Lắng nghe

- Cả lớp đọc thầm

- Cả lớp làm vào vở, HS làm phiếu - Nhận xét bạn

- Chữa (nếu sai)

- Cả lớp đọc thầm

- HS lên bảng, lớp làm vào vở, trình bày kết

- HS khác nhận xét

Tiết 5: Địa lí

(32)

I.Mục tiêu:

- Nêu đặc điểm dân cư, tên số hoạt động kinh tế người dân châu Á ý nghĩa (ích lợi) hoạt động

- Dựa vào lược đồ (bản đồ), nhận biết phân bố số hoạt động sản xuất người dân châu Á

- Biết khu vực Đông Nam Á có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo, công nghiệp khai thác khoáng sản

II

Đồ dùng :

- Bản đồ tự nhiên châu Á Bản đồ nước châu Á - Tranh, ảnh số cảnh thiên nhiên châu Á .

III Các hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Bài cũ: Châu Á - HS trả lời câu hỏi tiết trước - Giáo viên nhận xét - HS lắng nghe

2.Bài mới: (30’)

* Hoạt động 1: Dân số châu Á

- GV treo bảng số liệu :

’ Dựa vào bảng số liệu em so sánh dân số châu Á với châu lục khác ? ’ Em so sánh mật độ dân số châu Á với MDDS châu Phi ?

’ Vậy dân số phải thực u cầu nâng cao chất lượng sống ?

* GV nhận xét, kết luận

HS làm việc cá nhân - HS đọc bảng số liệu

- HS thảo luận trả lời câu hỏi

- HS nối tiếp trả lời * Cả lớp nhận xét

- HS lắng nghe

* Hoạt động 2: Hoạt động kinh tế của người dân châu Á

- GV treo bảng lược đồ kinh tế số nước châu Á

* GV nhận xét, kết luận.

* Hoạt động : Khu vực Đông Nam Á

- GV treo đồ xác định nước khu vực Đông Nam Á

* GV nhận xét, kết luận

Hoạt động nhóm

- HS xem lược đồ, cho biết lược đồ thể nội dung

- HS làm việc theo nhóm hồn thành tập.Các nhóm cử đại diện trình bày

- Cả lớp theo dõi nhận xét Hoạt động lớp, theo cặp

- HS q sát H3 17 H5 18 - HS đọc tên 11 nước khu vực - Học sinh trình bày

- Cả lớp nhận xét

3 Củng cố - dặn dò:

- GV hỏi nội dung - Học sinh nêu - Nhận xét tiết học

Tiết 5: Lịch sử

NƯỚC NHÀ BỊ CHIA CẮT

(33)

- Biết đơi nét tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 : + Miền Bắc giải phóng, tiến hành xây dựng CNXH

+ Mĩ – Diệm âm mưu chia cắt lâu dài đất nước ta, tàn sát nhân dân miền Nam Nhân dân ta phải cầm súng đứng lên chống Mĩ - Diệm: thực sách "tố cộng", "diệt cộng", thẳng tay giết hại chiến sĩ CM người dân vô tội

- Chỉ giới tuyến quân tạm thời đồ

II

Đồ dùng :

- Bản đồ Hành Việt Nam III Các hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Kiểm tra cũ:

- Chiến dịch Điện Biên Phủ bắt đầu & kết thúc ?

- Ý nghĩa chiến thắng Điện Biên Phủ

2 Bài mới:

a Hoạt động : (Làm việc lớp)

- GV nêu đặc điểm bật tình hình nước ta kháng chiến chống Pháp thắng lợi vào

+Vì đất nước ta bị chia cắt ?

+ Một số dẫn chứng việc Mĩ -Diệm tàn sát đồng bào ta

+ Nhân dân ta phải làm để xóa bỏ nỗi đau chia cắt?

b Hoạt động : Làm việc theo nhóm.

N.1 : Nêu tình hình nước ta sau chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ?

N.2 : Hãy nêu khoảng Hiệp định Giơ-ne-vơ?

- GV dùng đồ sông Bến Hải & SGK: Nếu theo Hiệp định Giơ-ne-vơ dịng Bến Hải dịng sơng nối liền Nam – Bắc, xong Mĩ – Diệm thành giới tuyến chia cắt đất nước ta

c Hoạt động 3: Làm việc lớp.

- Nguyện vọng nhân dân ta sau năm, đất nước thơng nhất, gia đình sum họp, nguyện vọng có thực khơng ? Tại ?

- Âm mưu phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ

- HS trả lời HS khác nhận xét

- Lắng nghe

- HS trả lời dựa vào sgk

- HS khác nhận xét, thống câu trả lời

- Thảo luận nhóm

- Đại diện nhóm trả lời

- Nhóm khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời

- Quan sát lắng nghe

- Nguyện vọng khơng thực Mĩ tìm cách phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ Trong thời gian Pháp rút quân, Mĩ thay chân Pháp xâm lược miền Nam, đưa Ngơ Đình Diệm lên làm Tổng thống, lập quyền tay sai

(34)

của Mĩ – Diệm thể qua hành động ?

- Nhân dân ta phải làm để xố bỏ nỗi đau chia cắt ?

3 Củng cố :

- HS đọc nội dung bài.

- Chuẩn bị sau: “ Bến tre đồng khởi”

hiện sách “Tố cộng, Diệt cộng” Với hiệu “Diết nhầm cịn bỏ sốt”, chúng thẳng tay giết hại chiến sĩ cách mạng người dân vô tội - Cầm súng đứng lên đánh đổ quyền Mĩ-Diệm thống nước nhà

- HS đọc - Xem trước

Tiết 6: Lịch sử

LUYỆN TẬP TÍNH DIỆN TÍCH (tt) I.Mục tiêu:

- HS tính thành thạo diện tích hình học - Rèn kỹ tính

- GDHS tính cẩn thận tỉ mĩ

II

Đồ dùng : Vở tập III Các hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1/Củng cố kiến thức:

2/Thực hành tập: - GV chốt kết Bài 1:

Bài 2:

3/Luyện thêm:

- mảnh đất HV người ta đào ao hình vng Phần đất cịn lại rơng 800 m2 Tổng chu vi đám đất phần ao cá 240 m.Tính cạnh đám đất cạnh ao cá

4/Củng cố:

- Nêu lại cách thực tính diện tích HCN, HV, HT

- Học thuộc ghi nhớ

- Hoàn thành tập số SGK -Làm tập 1,2

- em làm vào bảng phụ - Đính bảng phụ lên bảng - Cả lớp theo dõi nhận xét

Giải:

Phần đất cịn lại hình thang vng có diện tích diện tích hình là:

1800 : = 900 (m2)

Tổng đáy hình thang tổng cạnh ao cá đám ruộng là:

240 : = 60 (m)

Chiều cao hiệu cạnh đám đất cạnh ao cá:

Cạnh đám đất là: (60 + 30) : = 45 (m)

(35)

- Nhắc lại ghi nhớ

Tiết 7: Luyện từ câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN

I.Mục tiêu:

- Mở rộng, hệ thống hố vốn từ cơng dân - HS hiểu nghĩa số từ

- GDHS biết vận dụng giao tiếp làm

II Đồ dùng - Vở tập

- Bảng nhóm

III Các hoạt động dạy học 1/Củng cố kiến thức:

- Hướng dẫn HS hiểu nghĩa từ: nghĩa

vụ, quyền, ý thức, bổn phận, trách nhiệm,

gương mẫu, đanh dự

Bài tập 3:

- Cho HS trình bày đoạn văn viết

- GV nhận xét bổ sung

2/Củng cố, dặn dò:

- Nhận xét tiết học

- Cho HS đọc lại từ có

- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn - em làm vào bảng phụ

- Đính bảng phụ

- Đối chiếu làm, HS làm vào tập

https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Ngày đăng: 20/12/2020, 04:28

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w