+ Học sinh nêu lại : giữ gìn vệ sinh nơi công cộng nhất là trường học của chúng ta để tạo môi trường luôn xanh, sạch, đẹp.. + Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét , đánh giá tiết họ[r]
(1)Thứ hai ngày 22 tháng năm 20
Đạo đức
(Dành cho địa phương)
GIỮ GÌN VỆ SINH NƠI CƠNG CỘNG I.Mục tiêu:
-Học sinh biết nơi công cộng nơi nào?
-Học sinh biêt giữ gìn vệ sinh nơi cơng cộng (nơi có nhiều người qua lại) -Giữ vệ sinh nơi công cộng thể nếp sống văn hoá
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
-1 Kiểm tra cũ :
2 Bài
- Giáo viên ghi tựa lên bảng * Hoạt động : Thảo luận lớp
-Mục tiêu: Học sinh hiểu nơi công cộng
là nơi nào, biết tác dụng việc giữ vệ sinh nơi công cộng
-Tiến hành:
-Giáo viên nêu câu hỏi:
+Nơi công cộng nơi nào?
+Nêu ví dụ nơi cơng cộng mà em biết?
+Em có nên vứt rác bừa bãi lớp học, sân trường khơng? Vì sao?
+Đi chơi cơng viên, ăn q bánh, em có nên vứt rác mặt đường, thảm cỏ, bồn hoa khơng? Vì sao?
+Vào bệnh viện, em có khạc nhổ lung tung nhà không?
+Vì em phải giữ vệ sinh nơi cơng cộng? -Mời số Học sinh trả lời
-Kết luận: Nơi công cộng trường học, bệnh viện, công viên, siêu thị…, ta phải giữ gìn vệ sinh nơi cơng cộng thể nếp sống văn minh giữ gìn mơi trường sống ln
* Hoạt động 2: Thảo luận để đóng vai
-Tiến hành:
-Giáo viên nêu tình chia nhóm thảo luận để đóng vai
-Tình huống1: Em bạn vệ sinh, đi
tiểu xong, bạn em không dội nước chạy vào lớp học
-Tình huống2: Trong thủ cơng, sau khi
hồn thành xong sản phẩm, trống báo hiệu
- Hát ổn định để vào tiết học
- Học sinh lớp lắng nghe
+ Học sinh trả lời
- Nơi có nhiều người qua lại
- Trường học, bệnh viện, công viên, siêu thị…
-Học sinh tự trả lời
+ Giữ vệ sinh nơi công cộng thể nếp sống văn hoá
+ HS thảo luận để đóng vai
- Học sinh tự biết cách xử lí tình huống giữ vệ sinh nơi cơng cộng
-Tình 1: Em nên nhắc nhở bạn dội nước sau vệ sinh xong
(2)Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
chơi, bạn nhóm học tập em chạy ùa không nhặt giấy vụn
-Tình huống3: Giờ chơi, em nhìn thấy 2
bạn Học sinh ăn quà, xả rác
-Tình 4: Vào cơng viên chơi, em thấy nhóm em nhỏ ăn sữa chua vứt hộp xuống thảm cỏ
-Các nhóm nhận nhiệm vụ thảo luận, đóng vai để xử lí tình
-Giáo viên mời đại diện nhóm lên trình bày
-Giáo viên nhận xét, chốt ý tình
3 Củng cố - dặn dị :
-Liên hệ, giáo dục Học sinh giữ gìn vệ sinh nơi công cộng trường học để tạo môi trường xanh, sạch, đẹp
-Nhận xét tiết học
-Dặn Học sinh thực hiên tốt điều học
-Chuẩn bị sau: Dành cho địa phương
-Tình 3: Em nên nhắc bạn nhặt rác
-Tình 4: Em cần nhắc em nhỏ: sau ăn quà xong, em nên bỏ hộp sữa vào thùng rác để giữ gìn vệ sinh chung
+ Đại diện nhóm trình bày , nhóm khác nhận xét góp ý
+ Lắng nghe giáo viên nhận xét , chốt ý
+ Học sinh nêu lại : giữ gìn vệ sinh nơi cơng cộng trường học để tạo môi trường xanh, sạch, đẹp
+ Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét , đánh giá tiết học
- Học sinh ghi nhớ dặn dò giáo viên
-Toán Kiểm tra
I Mục tiêu
-Đọc, viết số có đến năm chữ số ; Tìm số liền sau số có năm chữ số ; xếp số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ; thực phép cộng, phép trừ số có đến năm chữ số, nhân số có năm chữ số với số có chữ số ( có nhớ khơng liên tiếp ), chia số có năm chữ số cho số có chữ số
- Xem đồng hồ nêu kết hai cách khác -Giải tốn có hai phép tính
II Đề kiểm tra
* Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời 1.Số liền sau 75 829 là:
A. 75 839 B. 75 819 C. 75 830 D. 75 828
2.Các số 62 705 ; 62 507 ; 57 620 ; 57 206 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
E. 62 705 ; 62 507 ; 57 620 ;
57 206
F. 57 620 ; 57 206 ; 62 507 ;
62 705
G. 57 206 ; 62 507 ; 57 620 ;
62 705
H. 57 206 ; 57 620 ; 62 507 ;
62 705 3.Kết phép cộng 22846 + 41627 là:
I. 63 463 J. 64 473 K. 64 463 L. 63 473
4.Kết phép trừ 64398 – 21729 là:
M. 42 679 N. 43 679 O. 42 669 P. 43 669
(3)Q.268 R. 1865
S. 1865 T. 1875
6.Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m Chu vi hình chữ nhật là:
U. 15m V. 10m W. 50m X. 150m
*Phần 2: Làm tập sau: 1.Đặt tính tính:
31825 x 27450 :
2.Nối ( theo mẫu ):
Mười chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm 70 628
Bảy mươi nghìn sáu trăm hai mươi tám 55 306
Năm mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu 19 425
Ba mươi nghìn khơng trăm ba mươi 90 001
Chín mươi nghìn khơng trăm linh 30 030 3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ):
5 17
…… …… phút …… ……
phút
…… …… phút …… ……
phút 4.Bài toán: Có can dầu đựng 579 l dầu Hỏi can đựng lít dầu?
-Tập đọc + kể chuyện
Cóc kiện trời
I Mục tiêu :
A Tập đọc
(4)- Hiểu nội dung bài: Do có tâm biết phối hợp với đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc bạn chiến thắng đội quân hùng hậu Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.( trả lời câu hỏi SGK.)
B Kể chuyện:
- Kể lại đoạn truyện theo lời nhân vật truyện, dựa theo tranh minh hoạ ( SGK)
II Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh
III Các hoạt động dạy học.
Hoạt động GV Hoạt động HS
Tập đọc
1 ổn định tổ chức: 2 Kiểm tra cũ :
- Đọc sổ tay ? - HS + GV nhận xét
3 Bài
A Giới thiệu bài.
-3 HS đọc
B Luyện đọc.
a) Đọc toàn
- GV HD cách đọc - HS nghe
b) Luyện đọc + giải nghĩa từ
- Đọc câu - HS nối tiếp đọc câu - Đọc đoạn trước lớp - HS đọc đoạn
- HS giải nghĩa từ - Đọc đoạn nhóm - HS đọc theo nhóm
- Một số HS thi đọc - Lớp đọc đối thoại
3 Tìm hiểu bài.
- Vì cóc phải lên kiện trời? - Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới lại hạn lớn, muôn lồi khổ sở
- Cóc xếp đội ngũ nào? - Cóc bố trí lực lượng chỗ bất ngờ…
- Kể lại chiến đấu hai bên - HS kể - Sau chiến thái độ trời thay đổi
thế nào?
- Trời mời Cóc vào thương lượng, nói giọng…
- Theo em cóc có điểm đáng khen? - HS nêu
4 Luyện đọc lại
- GV nhận xét
- HS chia thành nhóm phân vai - Một vài HS thi đọc phân vai - HS nhận xét
Kể chuyện
1 GV nêu nhiệm vụ - HS nghe
2 HD kể chuyện - Một số HS phát biểu, cho biết em kể theo vai
- GV yêu cầu quan sát tranh - HS QS tranh, nêu tóm tắt ND trang
(5)- GV nhận xét
- Vài HS thi kể trước lớp - HS nhận xét
4 Củng cố dặn dị
- Nêu ND truyện? - Chuẩn bị sau
-Thứ ba ngày 23 tháng năm 20 Chính tả( nghe- viết)
Cóc kiện trời
I Mục tiêu
- Nghe – viết tả, trình bày hình thức văn xuôi.
- Đọc viết tên nước láng giềng Đông Nam ( BT2) - Làm tập 3a/b
II Đồ dùng dạy- học:
Vở thực hành
III Các ho t động d y- h c:ạ ọ
Hoạt động GV Hoạt động HS
1 ổn định tổ chức 2 Kiểm tra cũ
- GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, nấp - HS + GV nhận xét
3 Bài
A Giới thiệu bài: B HD nghe- viết: a HD chuẩn bị:
( HS viết bảng con)
- Đọc tả - HS nghe
- HS đọc lại - GV hỏi:
+ Những từ tả viết hoa? Vì sao?
- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng…
- GV đọc số tiếng khó: Trời, Cóc, Gấu - HS luyện viết vào bảng - GV sửa sai cho HS
b GV đọc: - HS viết vào
GV theo dõi, HD thêm cho HS c Chấm, Chữa bài:
- GV đọc lại - HS đổi soát lỗi - GV thu chấm điểm
C HD làm BT: a Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- HS đọc ĐT tên nước Đông Nam - HS làm nháp
- HS lên bảng làm
- GV nhận xét - HS nhận xét
(6)- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu - HS làm
+ HS lên làm vào bảng quay a sào- xào nấu- lịch sử- đối xử - GV gọi HS đọc - 3- HS đọc
- GV nhận xét - HS nhận xét
4 Củng cố- dặn dò
- Nêu lại ND - Chuẩn bị sau
-Tốn
Ơn tập số đến 100.000
I.Mục tiêu :
- Đọc, viết số phạm vi 100 000
- Viết số thành tổng nghìn, trăm, chục, đơn vị ngược lại - Biết tìm số cịn thiếu dãy số cho trước
II Đồ dùng dạy học :
SGK
III Các hoạt động dạy học : 1 ổn định tổ chức:
2 Kiểm tra cũ :
- Làm tập 1+ ( T 160 ) -HS + GV nhận xét
Bài
Thực hành
a Bài : * Ôn số trịn nghìn
- GV gọi HS nêu u cầu - HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào SGK a.30.000,40.000,70.000,80.000,90.000, 100.000
b 90.000, 95.000, 100.000 - GV gọi HS đọc - - HS đọc
- GV nhận xét - HS nhận xét
b Bài : Ôn số phạm vi 100.000
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào SGK - 54175: Năm mươi tư nghìn bảy mươi lăm
- 14034 : mười bốn nghìn ba mươi tư - GV goi HS đọc - -3 HS đọc
- GV nhận xét - HS nhận xét
(7)- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu
- HS làm vào nêu kết
- Gv nhận xét chữa
- Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
A, 6819 = 6000 + 800+ 10 + 2096 = 2000 + 90 + 5204 = 5000 + 200 + 1005 = 1000 +
B, 9000 + 900 + 90 + = 9999 9000 + = 9009
7000 + 500 + 90 + = 7594 9000 + 90 = 9090
Hs nêu y/c Hs làm vào
a 2020 ; 2025 ; 2030 ; 2035 ; 2040 b 14600 ; 14700 ; 14800 ; 14900 c 68030 ; 68040 ; 68050 ; 68060
- GV nhận xét - HS nhận xét
4 Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND ? - HS nêu
- chuẩn bị sau
-Tập đọc
Mặt trời xanh tôi I Mục tiêu
- Biết ngắt nhịp hợp lí dòng thơ, nghỉ sau khổ thơ
- Hiểu tình yêu thương tác giả qua hình ảnh “ Mặt trời xanh” dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng rừng cọ (Trả lời câu hỏi SGK, thuộc lòng thơ)
II Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa thơ
III Các hoạt động dạy học.
Hoạt động GV Hoạt động hS
1 ổn định tổ chức: 2 Kiểm tra cũ :
- Kể lại câu chuyện "Cóc kiện trời"?
- GV nhận xét
3.Bài
A Giới thiệu
-HS đọc
B Luyện đọc
a) GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe
- GV HD đọc
b) HD luyện đọc + giải nghĩa từ - HS đọc nối tiếp dòng thơ - Đọc khổ thơ trước lớp - HS đọc Giải nghĩa từ - Đọc khổ thơ nhóm - HS đọc theo nhóm
(8)thơ
- Cả lớp đọc đối thoại c Tìm hiểu
- Tiếng mưa rừng cọ so sánh với âm rừng?
- Với tiếng thác, tiếng gió …
- Về mùa hè rừng cọ có thú vị? - Nhà thơ tìm thấy trời xanh qua kẽ
- Vì t/g thấy cọ giống MT? - Lá cọ hình quạt gân xoè tia nắng
- Em có thích gọi cọ mặt trời xanh khơng? Vì sao?
- HS nêu
d Học thuộc lòng thơ
- GV hướng dẫn HS đọc - HS đọc theo khổ, HS thi ĐTL
- GV nhận xét - HS nhận xét
4 Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND - Chuẩn bị sau
-Mĩ Thuật GV môn dạy
-Thể dục
GV môn dạy
-Thứ tư ngày 24 tháng năm 20
Luyện từ câu Nhân hoá
I Mục tiêu
- Nhận biết tượng nhân hoá, cách nhân hoá tác giả sử dụng đoạn thơ, đoạn văn ( BT1)
- Viết đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hố.( BT2)
II Đồ dùng dạy học:
- Phiếu khổ to viết BT1 III Ho t động d y - h c: ọ
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Bài cũ:
- Gv gọi Hs lên làm BT1 BT2 - Gv nhận xét Hs
2 Bài
Bài tập 1:
- Hs đọc yêu cầu đoạn văn tập
- Gv yêu cầu Hs trao đổi theo nhóm
- Gv yêu cầu nhóm trình bày ý kiến
Hs đọc yêu cầu đề
Hs thảo luận nhóm câu hỏi Các nhóm trình bày ý kiến
(9)- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài tập 3:
- Gv cho Hs đọc yêu cầu - Gv yêu cầu lớp viết vào VBT - Gv gọi vài Hs đứng lên đọc viết mìn
- Gv nhận xét, chốt lại:
3 Củng cố - Dặn dò(5)
- Nêu lại ND - Chuẩn bị sau
- Những vật nhân hoá: mầm cây, hạt mưa, đào
- Nhân hóa từ ngữ người, phận người: mắt
- Nhân hoá từ ngữ hoạt động, đặc điểm người: tỉnh giấc, mải miết, trốn tìm, lim dim, cười
- Hs đọc yêu cầu đề - Hs lớp làm vào VBT - Hs đọc viết - Hs nhận xét
-Tốn
Ơn tập số đến 100 000 (tiếp)
A Mục tiêu:
- Biết so sánh số phạm vi 100 000 - Biết xếp dãy số theo thứ tự định - HS K, G : Làm thêm tập
B Đồ dùng dạy học: - SGK Toán
C Các hoạt động dạy học.
Hoạt động GV Hoạt động HS
1 ổn định tổ chức: 2 Kiểm tra cũ :
- Làm BT + (T162, 2HS) GV nhận xét
3 Bài Thực hành.
- HS làm
a) BT 1: Củng cố số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm bảng
- GV sửa sai cho HS
27469 < 27470 ; 70 000 + 30 000 > 99000 85000 < 85099 ; 30 000 = 29 000 + 1000 b) Bài 2: Củng cố tìm số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào nháp
- GV nhận xét
- HS làm nháp, nêu kết
a) Số lớn nhất: 42360 ; b) Số lớn nhất: 27998
c) Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu
(10)70100
- GV nhận xét - HS đọc bài, nhận xét d)) Bài 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào - Từ lớn – bé là: 96400; 94600; 64900; 46900
- GV nhận xét - HS đọc – nhận xét d) Bài 5: Củng cố thứ tự số
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vào :c) 8763; 8843; 8853 HS đọc – nhận xét
4 Củng cố - Dặn dò
- Nêu lại ND - Chuẩn bị sau
-Anh văn
GV môn dạy
-Tập viết Ôn chữ hoa Y
I Mục tiêu
- Viết tương đối nhanh chữ hoa Y( dòng), P, K ( dòng); viết tên riêng : Phú Yên ( dòng) câu ứng dụng: Yêu trẻ…để tuổi cho ( lần) chữ cỡ nhỏ
II Đồ dùng dạy học :
- Mẫu chữ viết hoa y - Tên riêng
III Các hoạt động dạy học : 1 ổn định tổ chức:
2 Kiểm tra cũ :
- Nhắc lại từ câu ứng dụng T32 - GV nhận xét
3 Bài
A GTB
B HDHS viết bảng a Luyện viết chữ hoa
- HS nhắc lại
- Tìm chữ hoa có ? - P , K , Y - GV viết mẫu chữ hoa y
- GV uốn nắn sửa sai cho HS
- HS quan sát, nghe
- HS tập viết chữ y bảng b Luyện vết tên riêng
- GV cho HS đọc từ ứng dụng - HS đọc từ ứng dụng -GV : Phú Yên tên tỉnh ven biển
miền trung
- HS nghe
- HS viết từ ứng dụng bảng - GV nhận xét
c Luyện viết câu ứng dụng
(11)- GV : Câu tục ngữ khuyên trẻ em … - HS nghe
- GV nhận xét -HS viết Yên, kính vào bảng C HD viết vào tập viết :
- GV nêu yêu cầu - HS viết
- GV quan sát HD thêm cho HS D Chấm chữa :
- GV thu chấm điểm - GV nhận xét viết
4 Củng cố - Dặn dò
- Nhắc lại nội dung - Chuẩn bị sau
-Tự nhiên xã hội Các đới khí hậu
I Mục tiêu:
- Nêu tên ba đới khí hậu Trái Đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới
II Đồ dùng dạy học:
- Các hình SGK - Quả địa cầu …
III Các hoạt động dạy học: 1 ổn định tổ chức:
2 Kiểm tra cũ :
- Kiểm tra học hS
3 Bài
a Hoạt động 1: Làm việc theo cặp * Mục tiêu: Kể tên đới khí hậu trái đất
* Tiến hành
- HS đọc
- Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát nêu câu hỏi gợi ý
- HS quan sát theo cặp sau trả lời câu hỏi
+ Chỉ nói tên đới khí hậu Bắc bán cầu Nam bán cầu
+ Mỗi bán cầu có đới khí hậu?
- Bước 2: - Một số HS trả lời trước lớp
- GV nhận xét
* Kết luận: Mỗi bán cầu có đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới
b Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm
* MT: - Biết địa cầu đới khí hậu
- Biết đặc điểm đới khí hậu
- Bước 1: GV hướng dẫn cách đới khí hậu
- HS nghe + quan sát
(12)+ Chỉ đới khí hậu?
- Bước 2: - HS làm việc nhóm
- Bước 3: - Đại diện nhóm trình bày KQ
*KL: Trên trái đất nơi gần xích đạo nóng, xa xích đạo lạnh …
c HĐ 3: Trị chơi: Tìm vị rí đới khí hậu * MT: Giúp HS nắm vững bị trí đới khí hậu, tạo hứng thú học tập
* Tiến hành
- Bước 1: GV chia nhóm phát cho nhóm hành SGK
- HS nhận hình
- Bước 2: GV hơ bắt đầu - HS trao đổi nhóm dán dải màu vào hình vẽ
- Bước 3: - HS trưng bày sản phẩm
- HS nhận xét - GV nhận xét
4 Củng cố - Dặn dò.
- Củng cố lại bài, đánh giá tiết học - Chuẩn bị sau
(13)-Thứ năm, ngày 25 tháng năm 20
Tự nhiên xã hội Bề mặt Trái Đất.
I Mục tiêu :
- Biết bề mặt Trái Đất có châu lục đại dương Nói tên vị trí lược đồ
II hoạt động dạy học :
- Các hình Sgk
III ho t động d y h c : ọ
Hoạt động GV Hoạt động HS
1 ổn định tổ chức 2 Bài
1 hoạt động : thảo luận lớp
* Mục tiêu : Nhận biết lục địa, địa dương
* Tiến hành :
+ Bước : - GV nêu yêu cầu
- HS đâu đất, đâu nước trong H1
+ Bước : GV vào phần đất phần nước địa cầu
- HS quan sát
- GV hỏi : nước hay đất chiếm phần lớn bề mặt trái đất ?
- HS trả lời
+ Bước : GV giải thích cho HS biết lục địa đại dương
- HS nghe
* Kết luận : SGV
2 Hoạt động : Làm việc theo nhóm * Mục tiêu : - Biết tên châu lục đại dương giới
* Tiến hành :
+ Bước : GV nêu câu hỏi gợi ý - Có châu lục ? nói tên ? - Có đại dương ?
+ Bước :
* Kết luận : SGV
3 Hoạt động : chơi trị chơi ; tìm vị trí châu lục đại dương
* Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên nắm vững vị trí châu lục đại dương
* Tiến hành
+ Bước : - GV chia nhóm phát cho nhóm lược đồ câm , 10 bìa nhỏ ghi tên châu đại dương
- vị trí châu lục đại dương đồ
- HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày kết - Các nhóm nhận xét
(14)+ Bước : GV hô : bắt đầu + Bước :
- GV nhận xét
3 Dặn dò :
- Chuẩn bị sau
-Tốn
Ơn tập bốn phép tính phạm vi 100 000
I Mục tiêu :
- Biết cộng, trừ, nhân, chia số phạm vi 100 000 - Biết giải toán hai cách
II Đồ dùng dạy học :
SGK
III hoạt động dạy học : 1 ổn định tổ chức:
2 Kiểm tra cũ :
- Làm tập + ( T 163 ) - HS + GV nhận xét
3 Bài
1 Hoạt động : HD ôn tập
- HS làm bìa
a Bài : * Củng cố cộng, trừ, nhân , chia số trịn nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào Sgk - HS làm BT
50 000 + 20 000 = 70 000 ; 20 000 x = 60 000
- GV nhận xét sửa sai cho HS 80 000 – 40 000 = 40 000 ; 60 000 : = 30 000
b Bài : * Củng cố cộng, trừ, nhân, chia số có chữ số chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu tập - HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS làm vào bảng 39178 86271 412 + - x 25706 43954 64884 42317 2060
25968
19 4328 16
48 - GV nhận xét sửa sai cho HS c Bài : Củng cố giải tốn có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào - HS làm vào
(15)Có : 80.000 bóng đèn Cả lần chuyển số bóng đèn : Lần chuyển : 38000 bóng đèn 38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn ) Lần chuyển : 26000 bóng đèn Số bóng đèn cịn lại :
Cịn lại : … bóng đèn ? 80 000 – 64 000 = 16 000 ( bóng đèn ) Đáp số : 16 000 bóng đèn
- GV gọi HS đọc lại - - HS đọc lại - HS + GV nhận xét
4 Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND ? - HS nêu
- Chuẩn bị sau
-Chính tả ( Nghe - Viết )
Quà đồng nội
I Mục tiêu
- Nghe – viết tả, trình bày hình thức văn xuôi - Làm tập 2a/b
II Đồ dùng dạy học : 1 ổn định tổ chức : 2 Kiểm tra cũ :
- Yêu cầu HS lên bảng viết tên nước Đông Nam
GV nhận xét
3 Bài
A GTB : ghi đầu B HD nghe viết a HD chuẩn bị
- HS lên viết
- Đọc đoạn tả - HS đọc
- HS đọc thầm đoạn văn, tự viết bảng từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất…
b GV đọc - HS viết
- GV quan sát uốn nắn cho HS c chấm chữa
- GV đọc lại - HS đổi soát lỗi - GV thu chấm điểm
C HD làm tập a Bài a :
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - HS nêu yêu cầu BT - HS làm nháp nêu kết A Nhà xanh, đỗ xanh
- GV nhận xét - HS nhận xét
4 Củng cố dặn dò
(16)-ÂM nhạc
GV môn dạy
-Thể dục
GV môn dạy
-Thứ sáu ngày 26 tháng năm 20
Thủ công
Làm quạt tròn (Tiết 3)
A/ Mục tiêu
-HS thực hành làm quạt giấy tròn
- Làm quạt giấy trịn theo quy trình kĩ thuật
B/ Đồ dựng dạy học:
- Mẫu quạt, tranh quy trỡnh, giấy thủ cụng, bỳt màu, kộo thủ cụng
C Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
1 Kiểm tra cũ:
-Kiểm tra dụng cụ học tập học sinh -Giáo viên nhận xét đánh giá
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: HDQS nhận xét -Đưa mẫu “ Cái quạt trịn bìa “ hướng dẫn học sinh quan sát
- Cái quạt tròn có phần ? Đó phận ?
-Nếp gấp quạt tròn ntn ?
-Cho học sinh liên hệ với quạt giấy thực tế nêu tác dụng quạt ? *Hoạt động : Hướng dẫn SGK -Bước : Cắt giấy :
-Hướng dẫn cách cắt tờ giấy bìa hướng dẫn sách GV
- Bước :Gấp dán quạt
-Hướng dẫn gấp Cách gấp tờ giấy hình hình hình sách giáo khoa để có phần quạt giấy
-Làm cán hoàn chỉnh quạt :
- Hướng dẫn cách gấp - kẻ cắt theo bước H H SGV
d) Củng cố - Dặn dò: -YC nhắc lại bước gấp
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn nhà chuẩn bị sau
-Các tổ trưởng báo cáo chuẩn bị tổ viên tổ
-Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu -Hai em nhắc lại tựa học
-Lớp quan sát hình mẫu để nắm yêu cầu kiến thức kĩ sản phẩm “ Quạt tròn “
- Có phần giấy gấp thành nan cán cầm, nếp gấp buộc giống gấp quạt giấy học
- Quạt dùng để quạt mát thời tiết nóng nực
- Tập cắt giấy gấp thành quạt tròn giấy học sinh theo bước để tạo phận quạt tròn theo hướng dẫn giáo viên
(17)-Tập làm văn
Ghi chép sổ tay
I Mục tiêu
- Hiểu nội dung, nắm ý báo Alơ, Đơ-rê-mon Thần thơng đây! để
từ biết ghi vào sổ tay ý câu trả lời Đô-rê-mon
II Đồ dùng dạy học.
VBT
III Các ho t động d y h c.ạ ọ
Hoạt động GV Hoạt động HS
1 ổn định tổ chức 2 Kiểm tra cũ
- Kiêm tra học HS
3 Bài mới
A Giới thiệu B HS làm BT
a) BT 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS đọc
- HS đọc Alô, Đô rê mon … - HS đọc phân vai
- GV giới thiệu tranh ảnh ĐV, TV quý nêu báo
- HS quan sát
b) BT 2: - Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn
+ GV phát giấy A4 cho vài HS làm
- GV nhận xét
- HS đọc đoạn hỏi đáp
- HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến - HS làm bài/ giấy dán lên bảng - HS nhận xét
- GV nhận xét
- GV thu chấm điểm
Củng cố dặn dò
- Về nhà chuẩn bị sau
- Cả lớp viết vào sổ tay - HS đọc hỏi đáp mục b
- HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý - HS nêu ý kiến, nhận xét
- Vài HS đọc
-Anh văn
GV mơn dạy
-Tốn
Ơn tập bốn phép tính phạm vi 100 000 ( T2)
I Mục tiêu :
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm, viết) - Biết giải toán liên quan đén rút đơn vị
- Biết tìm số hạng chưa biết phép cộng tìm thừa số phép nhân
(18)(19)1 ổn định tổ chức: 2 Kiểm tra cũ :
- Ôn luyện làm tập + ( T 164 )
3 Bài
1 Hoạt động : Thực hành
- HS làm
a Bài : * Củng cố số cộng, trừ, nhân, chia số trịn nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào - nêu kết 80 000 - ( 20 000 + 30 000 )
= 80 000 – 50 000 = 30 000 3000 x : = 6000 :
- GV nhận xét sửa sai cho HS = 2000 b : * Củng cố cộng, trừ, nhân, chia
số có chữ số chữ số
- HS nêu yêu cầu
4038 3608 8763 + x 3269 2469
7307 14432 6294 40068
50 5724 16
28 - GV gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng
- GV nhận xét sửa sai cho HS c Bài :
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào a 1999 + x = 2005
X = 2005 - 1999 X =
b X x = 3998 X = 3998 : - GV + HS nhận xét X = 1999 d : * Củng cố giải tốn có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu bT - HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào Bài giải:
Một mua hết số tiền : 28500 : = 5700 ( đồng ) mua hết số tiền : - GV + HS nhận xét
4 Củng cố - dặn dò
5700 x = 45600 ( đồng ) Đáp số : 45600 đồng - Nêu lại ND ? - chuẩn bị sau
-Sinh hoạt lớp
I.Mục tiêu:
(20)a- Lớp trưởng lên nhận xét vấn đề chung diến biến tuần b- Lớp phó học tập lên nhận xét vấn đề học tập lớp tuần c- tổ trưởng nhận xét tổ phụ trách
d- Giáo viên nhận xét chung: II- Phương hướng phấn đấu
https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/