TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY - Chức năng CALC, tính giá trị biểu thức - Giải phương trình, hệ phương trình... TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY Tính trên máy ta được kết quả : Bài 3.2
Trang 1Chuyên đề 1 XỬ LÝ SỐ TRÀN MÀN HÌNH
I Các bài toán điển hình
Bài 1 1 Tính chính xác giá trị sau: A3333344444 55555
Định hướng: Nếu nhập trực tiếp trên máy
Ta được kếtquả tràn màn hình Kết quả này gần đúng , chưa chính xác Do đó ta phải tính kết hợp trên MTĐT và giấy( sử dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng)
Giải Cách 1
Trang 2TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
- 2 -
M 4 9 3 8 4 4 4 4 4 3 2 0 9 8 2 9 6 3 0 Kết quả: M = 493844444320829630
10 2 A
Bài 1 7 Tính chính xác giá trị sau: 3
Q 1023456 Hướng dẫn
Trang 3TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
- Chức năng CALC, tính giá trị biểu thức
- Giải phương trình, hệ phương trình
Trang 4TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
- 4 -
- Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn sang phân số
Ví dụ: Biểu diễn các số sau sang phân số
a) 0, 123
b) 3,15 321
Giải a) Đặt a 0, 123 Ta có 1000a 123, 123 123 0, 123 123 a
II Các dạng toán điển hình
Dạng 1 Tính gía trị biểu thức theo điều kiện của biến
Bài 2.1 Tính giá trị biểu thức( làm tròn kết quả 5 chữ số thập phân)
y 34,54718 Y 2011x 2016y 2008
Trang 5TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
- Ghi biểu thức vào màn hình:
- Cách 2 Rút gọn sau đó thay x 143,08 rồi thực hiện phép tính
Bài 2 6 Tính giá trị biểu thức
Bài 2 7 Tính giá trị các biểu thức sau:
Trang 6TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Bài 2 9 Cho biểu thức
Dạng 2 Tính giá trị biểu thức hữu tỉ, số thực
Bài 2.11. Tính giá trị mỗi biểu thức sau
Trang 7TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Trang 8TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Trang 9TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
5
X 1
Trang 10TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Dạng 3 Tính giá trị biểu thức lƣợng giác
- Chuyển đơn vị sang độ, phút , giây : qw3
- Biết sử dụng các chức năng : j,k,l để tính giá trị biểu thức lƣợng giác
- Và chức năng qj, qk, ql để tìm số đo của một góc
- Một số công thức biến đổi : 2 2
sin x cos x 1 , tan x.cot x 1 , tan x sin x
sin 22 15'33'' ghi vào máy nhƣ sau
Bài 2.21 Tính giá trị các biểu thức
Trang 11TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Trang 12TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
- Kết quả :
Dạng 4 Bài toán có sử dụng quy trình bấm phím
Bài 2.25 Tính giá trị các biểu thức sau
Trang 13TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
- 13 -
Gán số 1 cho các biến X, B, C Viết vào màn hình của máy dãy lệnh: X=X+1:
A = 1 X : B = B + A : C = C B rồi thực hiện ấn phím = liên tiếp cho đến khi X = 10, lúc đó ta có kết quả gần đúng chính xác đến 4 chữ số thập phân của
Gán 1 cho A ấn 1 SHIFT STO A
Gán 7 cho B ấn 7 SHIFT STO B
Gán 7 cho C ấn 7 SHIFT STO C
Tính tiếp tục: Vì cần tìm 5 số cuối của tổng P nên ta chỉ lấy tổng đến 5 chữ số 7 trong các số từ 77777 đến
sô 7' 17
77
Trang 14TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
- 14 -
Hướng dẫn III Bài tập tự luyện
2.29 Tính giá trị biểu thức sau
4
d) Tính tổng P khi x2007
19851983
1987)
339721986
()19921986
Trang 15TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
0
)045,02,1(:)965,11,2(67,0)88,33,5(03,0632,0
)5,2:15,0(:09,04,0:
343
149
17
11
27
29
23
22:343
449
47
44
27
19
13
11
611
3243
323
33
611
10243
1023
1010:113
1189
1117
1111
113
589
517
55129
215,2557,28(:84,6
4)81,3306,34()2,18,0(5,2
)1,02,0(:3
Trang 16TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
- 16 -
Chuyên đề 3 PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG TRÌNH
NGHIỆM NGUYÊN
A CƠ SỞ LÝ THUYẾT
I Phương trình bậc hai, phương trình trùng phương
a) Phương trình bậc hai có dạngax2 bx c 0 Để giải phương trình trên
MTĐT ta làm như sau
- Ấn w53
Màn hình xuất hiện:
- Nhập các hệ số a = b = c = Ấn tiếp phím = ta được các nghiệm
b) Phương trình trùng phương có dạngax4 bx2 c 0 Đặttx2 Quy về giải
phương trình bậc hai theo t
II Phương trình bậc ba: là phương trình có dạng 3 2
ax bx cx d 0 Vào chương giải phương trình bậc ba: w54
Trang 17TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
a) Tính trực tiếp trên MTĐT, ghi vào màn hình nhƣ sau:
- Tính vế phải gán vào A: qia1RQ)O(Q)+1)R21E29$O280=qJz
- Ghi vào màn hình và tìm x: 12p10.34Oa3R13$O(Q)p11)Qr4qr0=
- Kết quả :
Trang 18TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Tính trên máy ta được kết quả :
Bài 3.2 Tìm giá trị của x trong các phương trình sau:
Trang 19TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Dạng 2 Phương trình chứa căn thức và phương trình bậc cao,
phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Bài 3.6 Giải các phương trình
Trang 20TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Quy đồng khử mẫu ta được: 3 2
x 4x 12x 4 0Giải như câu a ta được x0,3008859
Bài 3.7 Tìm nghiệm gần đúng của các phương trình
Trang 21TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
a) Tìm tất cả các nghiệm của phương trình trên
Đưa con trỏ về màn hình ban đầu dùng nghiệm x1 2 dò tìm, ta được x2 3
Tiếp tục như trên dùng nghiệmx1 2, x2 3 dò tìm, ta được x3 4
Tiếp tục dùng nghiệmx1 2, x2 3, x3 4dò tìm , ta được x4 5
b) Suy ra : 10 10 10 10 10 10 10 10
S x x x x 10874274
Dạng 3 Phương trình nghiệm nguyên
Bài 3.10 Tìm cặp số tự nhiên x, y với x nhỏ nhất có ba chữ số và thỏa mãn
Trang 22TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Bài 3.11 Tìm các nghiệm nguyên dương của phương trình: x y 1375
Do x nên y là bội của 55 Đặt ya 55
Tính trên máy casio: Gán 1 A
2
A A 1: YA 55 : X 1375 Y ấn r=, ta được các kết quả: : 1375;0 , 0;1375 , 880;55 , 55;880 , 495;220 , 220;495
Bài 3.12 Tìm hai số nguyên dương x, y biết xy và x5y5920887275
Trang 23TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Trang 24TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Trang 25TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Trang 26TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Dạng 1 Tính giá trị biểu thức liên phân số
Bài 4.1 Tính giá trị của biều thức và viết dưới dạng phân số hoặc hỗn số
111
19
175
45
879
( Đề thi HSG giải toán trên máy tính điện tử tỉnh ST,2007-2008)
Trang 27TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
137
123
133
29137
Trang 28TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
11
19
1xy
Cách 2 Quy trình tính liên tục trên MTĐT
1de
1c
1d
1e3
1de
Trang 29TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
1xy
17
111y
38
38
38
38
38
38
18
Trang 30TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
2007 1997
2006 1998
2005 1999
2004 2000
2003 2001
2006 1998
2005 1999
2004 2000
2003 2001
2009 1995
2008 1996
2007 1997
2006 1998
2005 1999
2004 2000
2003 2001
Trang 31TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
2006 2007
2007 2008
2008 2009
2009 2010
2010 2011
2011 2012
2012 2013
7 4
5 2
2014 3
1
2
5 4
7 6
9 8 10
Trang 32TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
- 32 -
a 8 9 6
7 4
5 2
2014 3
1
2
5 4
7 6
9 8 10
7 4
5 2
7 6
9 8 10
7 6
9 8 10
7 4
2014 5
a 1 b
Trang 33TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
2006 1998
2005 1999
2004 2000
2003 2001 2002
3 9
4 8
5 7 6
2012 1992
2011 1993
2010 1994
2009 1995
2008 1996
2007 1997
2006 1998
2005 1999
2004 2000
2003 2001
Tính A và B ( Tính ngược từ dưới lên).Giải phương trình Ax B x 195,1283
Bài 4.16 Giải phương trình (có 2008 số 2): x 44
x 2
x 2
2
x 2
Trang 34TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
5 3
II Bài tập tự luyện
Chuyên đề 5 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP CÔNG THỨC HOẶC
PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I KIẾN THỨC CHUNG
1 LÃI ĐƠN: Lãi được tính theo tỉ lệ phần trăm trong một khoảng thời gian cố
định trước
2 LÃI KÉP: Sau một đơn vị thời gian lãi được gộp vào vốn và được tính lãi
Loại lãi này được gọi là lãi kép
Bài toán tổng quát 1::
Gởi vào ngân hàng số tiền là a đồng, với lãi suất hàng tháng là r% trong n tháng Tính cả vốn lẫn lãi T sau n tháng?
Giải Gọi A là tiền vốn lẫn lãi sau n tháng ta có:
Trang 35TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
r
Bài toán tổng quát 2
Một người, hàng tháng gửi vào ngân hàng số tiền là a (đồng) Biết lãi suất hàng tháng là m% Hỏi sau n tháng, người ấy có bao nhiêu tiền?
Giải:
Cuối tháng thứ I, người đó có số tiền là: T1= a + a.m = a(1 + m)
Đầu tháng thứ II, người đó có số tiền là:
T m a
(1 m) (1 m) 1 và
.
1 (1 )
n
T m
a n
1 Lãi kép đơn thuần
Bài 1 Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hang với lãi suất 0,6%/
tháng Tính số tiền người đó có được sau 1 năm
Bài 2 Một người gửi 100.000.000 đồng vào ngân hang theo lãi suất kỳ
hạn 6 tháng với lãi suất 0,65%/tháng
a) Hỏi sau 10 năm người đó nhận được bao nhiêu tiền Biết rằng
người đó không rút lãi ở tất cả các kỳ trước đó
b) Cũng với số tiền trên nếu người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ
hạn 3 tháng với lãi suất 0,63%/tháng thì 10 năm người đó nhận được
bao nhiêu tiền Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các kỳ trước
đó
Trang 36TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
- 36 -
Giải a) 10 năm là 10.12 20
6 kỳ hạn Lãi suất theo định kỳ 6 thánh là: 6.0,65% 3,9%
Số tiền cả vốn lẫn lãi người đó nhận được: 20
100000000 1 3,9% 21493688
b) 10 năm là 10.12 40
3 kỳ hạn Lãi suất theo định kỳ 6 thánh là: 3.0,63% 1,89%
Số tiền cả vốn lẫn lãi người đó nhận được: 40
100000000 1 ,9% 21147668
Bài 3 Bà Nga có một số tiền 200 triệu đồng chia ra ở hai ngân hàng X
và Y Số tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X lãi suất 2%/quý trong 15
tháng Số tiền thứ hai gửi ở ngân hàng Y lãi suất 2,15%/quý trong 12
tháng Nếu lãi gộp vốn mỗi quý một lần và tổng lãi suất được ở hai
ngân hàng là 18984100 đ Hãy tính số tiền bà Nga gửi ở mỗi ngân hàng
Giải: Gọi số tiền bà Nga gửi ngân hàng X là X
Suy ra số tiền bà Nga gửi ngân hàng Y là Y 200000000 X
Lãi gộp vốn trong ngân hàng X trong 5 quý là: 5
A X 1 2% (1) Lãi gộp vốn trong ngân hàng Y trong 4 quý là: 4
B Y 1 2,15% (2) Tổng lãi suất được ở 2 ngân hàng:,A B 200000000 18984100 (3)
Giải: Coi rằng người đó gửi tiền vào thời điểm cuối tháng, áp dụng công thức Lãi kép, gửi hang tháng: n
Trang 37TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
(Kết quả lấy theo các chữ số trên máy khi tính toán)
Trang 38TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
Cho biết : Tổng số người của bốn nhóm là 100 người
Tổng thời gian à làm việc của bốn nhóm là 488 giờ
Aán 69 SHIFT STO Y
Ghi vào màn hình :
Y = Y + 1 : B = 6Y – 414 : A = ( 876 – 11Y – 13B ) ÷ 7 : X=100 – Y – B – A Aán = = để thử các giá trị của Y từ 70 đến 85 để kiểm tra các số B , A , X là số nguyên dương và nhỏ hơn 100 là đáp số
Ta được : Y = 70 ; B = 6 ; A = 4 ; X = 6
ĐS : Nhóm học sinh (x) : 20 người
Nhóm nông dân (y) : 70 người
Nhóm công nhân (z) : 4 người
Nhóm bộ đội (t) : 6 người
Bài 2 Bốn người góp vốn buôn chung Sau 5 năm, tổng số tiền lãi nhận được là
Trang 39TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
- 39 -
9902490255 đồng và được chia theo tỉ lệ giữa người thứ nhất và người thứ hai là 2
: 3, tỉ lệ giữa người thứ hai và người thứ ba là 4 : 5, tỉ lệ giữa người thứ ba và
người thứ tư là 6 : 7 Trình bày cách tính và tính số lãi của mỗi người ?
Bài 3
Theo di chúc, bốn người con được hưởng số tiền là 9902490255 đồng chia theo
tỷ lệ như sau: Người con thứ nhất và người con thứ hai là 2: 3; Người con thứ
hai và người con thứ ba là 4: 5; Người con thứ ba và người con thứ tư là 6: 7
Hỏi mỗi người con nhận được số tiền là bao nhiêu ?
Bài 4 Có 3 thùng táo có tổng hợp là 240 trái Nếu bán đi 2
3 thùng thứ nhất ;
3 4
thùng thứ hai và 4
5 thùng thứ ba thì số táo còn lại trong mỗi thùng đều bằng nhau
Tính số táo lúc đầu của mỗi thùng ? Điền các kết quả tính vào ô vuông :
Thùng thứ nhất là: 60 quả Thùng thứ hai là: 80 quả
Thùng thứ ba là: 100 qủa
III ĐỀ THI CÁC NĂM
Bài 1 Một anh sinh viên đƣợc gia đình gửi vào sổ tiết kiệm ngân hàng là 80000000
đồng với lãi suất 0.9%/tháng
1) Hỏi sau đúng 5 năm số tiền trong sổ sẽ là bao nhiêu, biết rằng trong suốt thời
gian đó anh sinh viên không rút một đồng nào cả vốn lẫn lãi?
2) Nếu mỗi tháng anh sinh viên đó đều rút ra một số tiền nhƣ nhau vào ngày ngân
hàng trả lãi thì hằng tháng anh ta rút bao nhiêu tiền (làm tròn đến 1000 đồng) để
sau đúng 5 năm sẽ vừa hết số tiền cả vỗn lẫn lãi
Giải
a) Gọi M là số tiền gốc gửi vào sổ tiết kiệm,r là lãi suất hằng tháng (đơn vị %)
Sau 5 năm (60 tháng) thì số tiền trong sổ là:
b) Gọi M là số tiền gốc gửi vào sổ tiết kiệm,
a là số tiền mà hằng tháng anh ta rút ra,r là lãi suất hằng tháng (đơn vị %)
Sau n tháng, số tiền mà anh ta rút ra hàng tháng tổng cộng là:
Áp dụng công thức Lãi kép, gửi hàng tháng: n
Trang 40TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
- 40 -
Bài 2 Anh A mua nhà trị giá 300000000 (Ba trăm triệu đồng) theo phương thức
trả góp
Câu 1: (5 điểm) Nếu cuối mỗi tháng , bắt đầu từ tháng thứ nhất anh A trả 5500000đ
và chịu lãi suất số tiền chưa trả là 0,5%/tháng thì sau bao nhiêu tháng anh A trả hết
Với M 300000000; r 6% / năm ; n 5 Tìm a( tiền trả hàng năm)
Vậy tiền trả hàng tháng áp dụng công thức : n 12a n
Trang 41TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
- 41 -
Bài 3 : Trích đề thi giải toán trên MTCT lớp 9 tỉnh Gia Lai năm 2013-2014
Bố bạn An tặng cho bạn ấy một máy tính Laptop trị giá 14.000.000 đồng (mười bốn triệu đồng) bằng cách cho bạn tiền hàng tháng với phương thức sau: Tháng đầu tiền bạn An nhận được 200.000 đồng (hai trăm nghìn đồng), các tháng từ tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng nhận được số tiền hơn tháng trước 50.000 đồng (năm mươi nghìn đồng)
1 Nếu chọn cách gửi tiết kiệm số tiền nhận được hàng tháng với lãi suất
0,65%/tháng, thì bạn An phải gửi bao nhiêu tháng mới đủ tiền mua máy vi tính?
2 Nếu bạn An muốn có ngay máy tính bằng cách chọn phương thức mua trả góp hàng tháng bằng số tiền bố cho với lãi suất 0,8%/tháng, thì bạn An phải trả góp bao nhiêu tháng mới trả hết nợ?
Giải trên máy tính CASIO fx-570VN PLUS
Trang 42TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
- 42 -
Bài 2 : Trích đề thi giải toán trên MTCT lớp 9 tỉnh Hậu Giang năm 2011-2012 Một người được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thêm 7% Hỏi sau 36 năm làm việc anh ta được lĩnh tất cả bao nhiêu tiền (Lấy chính xác đến hàng đơn vị)
Trang 43TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
- 43 -
đồng thì tỉ số tiền gửi hai bên lúc bấy giờ là 38
15 Hỏi số tiền gửi mỗi bên lúc đầu là bao nhiêu?
(Đề thi HSG giải toán trên MTCT tỉnh Sóc Trăng – năm học 2013 – 2014)
ĐS: 175 triệu và 60 triệu
Bài 4 Năm ngoái tổng dân số của hai tỉnh X và Y là 3500000 người Dân số tỉnh X năm nay tăng 1,2 %, còn tỉnh Y tăng 1,4 % Tổng dân số của hai tỉnh năm nay là
3545800 người Tính dân số của mỗi tỉnh năm nay
(Đề thi HSG giải toán trên MTCT tỉnh Sóc Trăng – năm học 2010 – 2011)
Chuyên đề 6 CÁC BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ Dạng 1 Dãy số cho dạng công thức tổng quát
Trang 44TÀI LIỆU ÔN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
b) Lập công thức truy hồi tính Un+1theo Un và Un-1
c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính Un+1theo Un và Un-1
Giải a)
Trang 45TÀI LIỆU ễN THI MÁY TÍNH CẦM TAY
- 45 -
Giải hệ phương trỡnh trờn ta được: a = 26,b = -166
Vậy ta cú cụng thức: Un+1 = 26Un – 166Un-1
c) Lập quy trỡnh bấm phớm trờn mỏy CASIO 500MS:
Ấn phớm:
26 Shift STO A x 26 - 166 x 1 Shift STO B
Lặp lại dóy phớm
x 26 - 166 x Alpha A Shift STO A
x 26 - 166 x Alpha B Shift STO B
Vớ dụ 3 Cho dóy số với số hạng tổng quỏt được cho bởi cụng thức :
b) Lập cụng thức truy hồi tớnh Un+1theo Un và Un-1
c) Lập quy trỡnh ấn phớm liờn tục tớnh Un+1theo Un và Un-1
Giải hệ phương trỡnh trờn ta được: a = 26,b = -166
Vậy ta cú cụng thức: Un+1 = 26Un – 166Un-1
c) Lập quy trỡnh bấm phớm trờn mỏy CASIO 500MS:
Quy trình bấm phím trên máy 570 MS
1 SHIFT STO A 26 SHIFT STO B 2 SHIFT STO C (biến
đếm) ALPHA C ALPHA = ALPHA C + 1 ALPHA : ALPHA A
ALPHA = 26 ALPHA B - 166 ALPHA A ALPHA : ALPHA C ALPHA = ALPHA C + 1 ALPHA : ALPHA B ALPHA = 26 ALPHA A - 166 ALPHA
B ấn = liên tiếp đến khi dòng trên xuất hiên C=C+1 cho kết quả = n+1 thì ta ấn tiếp 1 lần = sẽ đ-ợc u n+1
U5 = 147 884; U6 = 2 360 280; U7 = 36 818 536; U8 = 565 475 456
=> U8 – U5 = 565 327 572 Bài tập tự luyện
Bài 1 Cho dóy số với số hạng tổng quỏt được cho bởi cụng thức :