Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đỗ Hữu Châu, (1999), Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt, NXBGD |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt |
Tác giả: |
Đỗ Hữu Châu |
Nhà XB: |
NXBGD |
Năm: |
1999 |
|
2. Đỗ Hữu Châu, (2001), Đại cương ngôn ngữ học , Tập 2 , NXBGD |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại cương ngôn ngữ học |
Tác giả: |
Đỗ Hữu Châu |
Nhà XB: |
NXBGD |
Năm: |
2001 |
|
3. Nguyễn Đức Dân, (1998), Ngữ dụng học, Tập 1, NXBGD |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngữ dụng học |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Dân |
Nhà XB: |
NXBGD |
Năm: |
1998 |
|
5. Đinh Trọng Lạc, (2000), Phong cách học tiếng Việt , NXBGD . Tạp chí ngôn ngữ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phong cách học tiếng Việt |
Tác giả: |
Đinh Trọng Lạc |
Nhà XB: |
NXBGD |
Năm: |
2000 |
|
1. Đặng Thị Hảo Tâm, (2001), Bước đầu tìm hiểu cơ chế lí giải nghĩa hàm ẩn của một số hành vi ngôn ngữ gián tiếp trong hội thoại, số 14 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bước đầu tìm hiểu cơ chế lí giải nghĩa hàm ẩn của một số hành vi ngôn ngữ gián tiếp trong hội thoại |
Tác giả: |
Đặng Thị Hảo Tâm |
Năm: |
2001 |
|
3. Mai Thị Kiều Phượng, (2005), Nghĩa hàm ẩn và cơ chế tạo ra ý nghĩa hàm ngôn của hành động hỏi trong hội thoại mua bán bằng tiếng Việt , sè 5.Tác phẩm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghĩa hàm ẩn và cơ chế tạo ra ý nghĩa hàm ngôn của hành động hỏi trong hội thoại mua bán bằng tiếng Việt |
Tác giả: |
Mai Thị Kiều Phượng |
Năm: |
2005 |
|
1. Quế Chi, (2006), Truyên khôi hài, NXB Văn hoá thông tin |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Truyên khôi hài |
Tác giả: |
Quế Chi |
Nhà XB: |
NXB Văn hoá thông tin |
Năm: |
2006 |
|
2. Nguyễn Cừ - Phan Trọng Thưởng, Truyện cười dân gian Việt Nam, NXBGD |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Truyện cười dân gian Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Cừ, Phan Trọng Thưởng |
Nhà XB: |
NXBGD |
|
4. Hồng Dân – Cù Đình Tú – Bùi Tất Tươm, (2001), Tiếng Việt 10,11, NXBGD |
Khác |
|
2. Hoàng Tuệ, (1991), Hiển ngôn với hàm ngôn, một vấn đề thú vị trong chương trình lớp 11 phổ thông trung học hiện nay, số 3 |
Khác |
|