Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
7. Điêu Thị Mai Hoa, Nguyễn Thị Thu Hương, Bùi Văn Thắng (2005), Sự biến đổi hàm lượng axit amin prolin trong mầm lá đậu xanh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự biến đổi hàm lượng axit amin prolin trong mầm lá đậu xanh |
Tác giả: |
Điêu Thị Mai Hoa, Nguyễn Thị Thu Hương, Bùi Văn Thắng |
Năm: |
2005 |
|
8. Nguyễn Huy Hoàng, Trần Đình Long (1992). Đánh giá khả năng chịu hạn của tập đoàn đậu tương nhập nội, Tạp chí Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm, Số 4, trang 138-140 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá khả năng chịu hạn của tập đoàn đậu tương nhập nội |
Tác giả: |
Nguyễn Huy Hoàng, Trần Đình Long |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm |
Năm: |
1992 |
|
9. Nguyễn Văn Mã (1990), Khả năng chịu hạn của cây đậu tương năng suất cao trên đất bạc màu, Báo cáo tổng kết đề tài KHCN cấp bộ, mã số B96- 41-01, trang 6-15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng chịu hạn của cây đậu tương năng suất cao trên đất bạc màu |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Mã |
Nhà XB: |
Báo cáo tổng kết đề tài KHCN cấp bộ |
Năm: |
1990 |
|
10. Nguyễn Duy Minh, Vũ Văn Dụ (1983), Sinh lí học thực vật, NXB Giáo dục, trang 44-47 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh lí học thực vật |
Tác giả: |
Nguyễn Duy Minh, Vũ Văn Dụ |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1983 |
|
12. Ngô Đức Thiệu (1976), “Kĩ thuật tưới nước cho khoai tây”, kết quả nghiên cứu khoa học khoa Trồng trọt, Trường ĐH Nông nghiệp 1 Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kĩ thuật tưới nước cho khoai tây |
Tác giả: |
Ngô Đức Thiệu |
Nhà XB: |
kết quả nghiên cứu khoa học khoa Trồng trọt, Trường ĐH Nông nghiệp 1 Hà Nội |
Năm: |
1976 |
|
14. Đặng Thị Vân (1997), Nghiên cứu cải tiến một số khâu cải tiến kĩ thuật góp phần hoàn thiện hệ thống khoai tây sạch bệnh bắt nguồn từ nuôi cấy invitro cho vùng Đồng bằng Sông Hồng, Luận văn thạc sĩ nông nghiệp trường ĐH Nông nghiệp 1 Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu cải tiến một số khâu cải tiến kĩ thuật góp phần hoàn thiện hệ thống khoai tây sạch bệnh bắt nguồn từ nuôi cấy invitro cho vùng Đồng bằng Sông Hồng |
Tác giả: |
Đặng Thị Vân |
Nhà XB: |
trường ĐH Nông nghiệp 1 Hà Nội |
Năm: |
1997 |
|
16. Chandler P.M, Walker Summols M, King R. W, Crouch M, Close T. J (1988), Expression of ABA in duceble genes in water stressed crereal reedlings, J. cell, Biochem 12c (suppl), page 43-146.Http:// www.hort.purdue.edu/rhodcv/hort 640c/proline/prooool. htm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Expression of ABA in duceble genes in water stressed crereal reedlings |
Tác giả: |
Chandler P.M, Walker Summols M, King R. W, Crouch M, Close T. J |
Nhà XB: |
J. cell, Biochem |
Năm: |
1988 |
|
19. Hawker (1978), “History of potato, Biosystematies in the potato crop, pp. 1-69 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
History of potato, Biosystematies in the potato crop |
Tác giả: |
Hawker |
Năm: |
1978 |
|
20. Karin Wisiol, Clepping of water stressed blue grama affecs proline accumulation and productivity.Http:// www.hort.purdue.edu/rhodcv/hort 640c/ proline/prooooo. htm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Clepping of water stressed blue grama affecs proline accumulation and productivity |
Tác giả: |
Karin Wisiol |
|
21. Kishor P.B. K, Hong Z, Miao G, Hu C, Verma D. P. S (1995), Ovetoln expression and confers ostolerance intrangsgenic plants, Plant physiol, 108, page 1387-1394 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ovetoln expression and confers ostolerance intrangsgenic plants |
Tác giả: |
Kishor P.B. K, Hong Z, Miao G, Hu C, Verma D. P. S |
Nhà XB: |
Plant physiol |
Năm: |
1995 |
|
22. Nanjo T, Kobayashi M, Yoshiba Y, Sanada Y Wada K, Tsukaya H, Kakubari Y, Yamaguchi- Shinozaki K, Shinozaki K, Biologycal functiones of proline in morphogenetic and osmotolerance revealed in antisense transgenic Arabidopsis thaliana.Http:// www.Soygenetics. Org/ articles/sgu2001- 011.htm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biological functions of proline in morphogenetic and osmotolerance revealed in antisense transgenic Arabidopsis thaliana |
Tác giả: |
Nanjo T, Kobayashi M, Yoshiba Y, Sanada Y, Wada K, Tsukaya H, Kakubari Y, Yamaguchi-Shinozaki K, Shinozaki K |
|
1. Hồ Hữu An, Đinh Thế Lộc (2006), Cây có củ và kĩ thuật thâm canh - quyển 6, cây khoai tây, Nxb Lao động và Xã hội, Hà Nội |
Khác |
|
2. Đỗ Kim Chung (2003), Thị trường khoai tây ở Việt Nam, NXB Văn hoá Thông tin, Hà Nôi, trang 82 |
Khác |
|
3. Tạ Thu Cúc, Hồ Hữu An, Nghiêm Thị Bích Hà (2000), Giáo trình trồng rau, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Khác |
|
4. Tạ Thu Cúc (1979), Giáo trình trồng rau, Nxb ĐH và THCN, Hà Nội, trang 145-166 |
Khác |
|
5. Tạ Thu Cúc (2000), Giáo trình trồng rau, Nxb ĐH và THCN, Hà Nội, trang 145-166 |
Khác |
|
6. Nguyễn Hữu Đống, Bùi Thị Kim Khánh, Trương Thị Bích Phương (2003), Ảnh hưởng của manitol đến tích luỹ prolin và glucose liên quan đến khả năng điều chỉnh thẩm thấu trong nuôi cấy callus cà chua, Tạp chí Di truyền học và ứng dụng, số 1, trang 1- 32 |
Khác |
|
11. Đinh Thị Phòng (2001), Nghiên cứu khả năng chịu hạn và chọn dòng chịu hạn ở lúa bằng công nghệ tế bào thực vật, Luận án tiến sĩ sinh học, Viện Công nghệ sinh học, trang 11- 106 |
Khác |
|
13. Ngô Đức Thiệu, Nguyễn Văn Thắng (1978), Kĩ thuật trồng khoai tây, NXB Nông nghiệp Hà Nội, trang 10,16 |
Khác |
|
15. Vũ Văn Vụ, Vũ Thanh Tâm, Hoàng Minh Tấn, Sinh lí học thực vật, NXB Giáo dục, trang 52-62.TIẾNG ANH |
Khác |
|