g
ọi học sinh lên bảng làm bài tập và cho các học sinh khác nhận xét (Trang 21)
guy
ên tử nitơ có cấu hình electron: 1s22s22p3 (Trang 30)
ranh
(hình 2.6): Sơ đồ tổng hợp amoniăc trong công nghiệp. - Các dd: CuSO4, NaCl, AgNO3, NH3, NH4Cl, NaOH (Trang 32)
d
ụng hình 2.10 ( SGK) kết hợp với SGK để trả lời câu hỏi (Trang 39)
s
dụng hình thức học tập theo nhóm dới sự hớng dẫn của giáo viên (Trang 47)
cho
HS viết cấu hình electron và phân bố các electron vào ô lợng tử của C và O (Trang 53)
2d
ạng thù hình: tinh thể và vô định hình (Trang 55)
chu
ẩn bị sẵn bảng phụ về so sánh tính chất hoá học của các chất CO, CO2, H2CO3, muối cácbonat, axit silixic và muối silicat (Trang 58)
h
ình rỗng và mô hình đặc của phân tử etan. - Mô hình phân tử cis-but-2-en và trans-but-2-en (Trang 77)
d
ùng mô hình để HS dễ quan sát (Trang 79)
h
ình đặc (Trang 83)
cho
học sinh quan sát hình 5.1 SGK, mô tả sự hình thành liên kết của phân tử CH4 và C2H6 (Trang 86)