Cõu 1. Trong cỏc tờn sau õy, tờn no l hp l trong ngụn ng Pascal: a. 8a b. tamgiac c. program d. bai tap Cõu 2. biờn dch chng trỡnh ta s dng t hp no: a. Ctrl F9 b. Alt F9 c. F9 d. Ctrl Shitf F9 Cõu 3. Biu thc toỏn hc (a 2 + b)(1 + c) 3 c biu din trong Pascal nh th no ? a. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) b. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c) c. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) d. (a 2 + b)(1 + c) 3 Cõu 4. Writeln (Ban hay nhap nam sinh); Readln (NS); í ngha ca hai cõu lnh trờn l: a. Thụng bỏo ra mn hỡnh dũng ch: Ban hay nhap nam sinh. b. Yờu cu ngi s dng nhp giỏ tr cho bin NS. c. Thụng bỏo ra mn hỡnh dũng ch: Ban hay nhap nam sinh v yờu cu ngi s dng nhp giỏ tr cho bin NS d. Tt c u sai. Cõu 5: Phộp toỏn (105 div 10 + 105 mod 5) cú giỏ tr l: A. 5 B. 0 C. 15 D. 10 Cõu 6: Th t ỳng ca chng trỡnh Program Chuong trinh 1; (1) Begin (2) Uses crt; (3) Writeln ( hoa c mựa xuõn);(4) End. (5) A. 1, 3, 2, 4, 5 B. 1, 2, 4, 3, 5 C. 2, 3, 1, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5 Cõu 7: Trong cỏc tờn sau õy, tờn no hp l trong NNLT Pascal? C. Tt c cỏc ngụn ng trờn D. Ngụn ng lp trỡnh A. Khoi 8 B. Tamgiac; C. Bai-tap-thuc-hanh D. beginprogram Cõu 8: Khi thc hin phộp chia, phộp chia ly phn nguyờn, phộp chia ly phn d ca hai s 14 v 5, cú cỏc kt qu sau, hóy chn kt qu ỳng. A. 14/5 = 2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4 B. 14/5 = 2,8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4 C. 14/5=2; 14 div 5 =2; 14 mod 5 = 4 D. 14/5 = 2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 4 Cõu 9: Trong NNLT Pascal, vi cõu lnh nh sau: Writeln (KQ l:, a); cỏi gỡ s in ra mn hỡnh? A. Ket qua la: a B. Khụng a ra gỡ c C. KQ la a D. KQ la: <giỏ tr ca bin a> Cõu 10: Cỏc tờn sau õy, nhm no l cỏc t khoỏ? A. End, Mod, Var, Readln; B. Begin, Uses, Write; Or C. Begin, Program, Uses, And. D. Begin, Readln, Or, Uses Câu 11 Trong các chơng trình sau, chơng trình nào không hợp lệ: A. Chơng trình 1 Begin Write (Chao cac ban!!); End. B. Chơng trình 2 Program bai1; Begin Write (Chao cac ban!!); End. C. Chơng trình 3 Begin Program bai1; Write (Chao cac ban!!); End. D. Chơng trình 4 Program bai1; Uses crt; Begin Clrscr; Write (Chao cac ban!!); End. Câu 12 Để chạy chơng trình ta ấn tổ hợp phím: A. Alt + F9 B. Alt + F5 C. Ctrl + F9 D. Ctrl + F5 Câu 13 Để lu tệp chơng trình ta ấn phím: A. F2 B. F 3 C. F5 D. F9 Câu 14 Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh: A. Clrscr; B. Readln(x); D. X:= dulieu; C. Write(Nhap du lieu); Cõu 15: Vit cỏc biu thc toỏn sau õy di dng biu thc Pascal: a. 15(4 + 30 + 12) ; b. (3+6) 2 +6(45-3)(2+7) 3 . c. ax 2 + bx +2c d. 15-5(4+6) 2 (4+6) 3 Câu 16.Chuyển các biểu thức đợc viết trong pascal sau đây thành các biểu thức toán: a/ (a+b)*(a+b)-x/y; b/ b/(a*a +c) c/ a*a/((2*b+c)*(2*b+c)) d/ 1 + 1/ 2 +1 / (2*3) + 1 / (3*4) + 1 / (4*5). Câu 17 . Hãy viết các phép so sánh sau bằng kí hiệu pascal: a/ (a + b > c ) và ( b + c > a) và (a + c > b ) b/ (x < a 1 ) hoặc (x > a 2 ); c/ (diem >= 6) và (diem < 8); d/ (a 2 <10) hoặc ( a chia hết cho 3);