1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Đề Cương ôn thi TN 12-PT mũ, PT Logarit

6 756 4
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp
Trường học Trường THPT Phự Lưu
Thể loại Tài liệu ôn thi
Năm xuất bản 2008 - 2009
Định dạng
Số trang 6
Dung lượng 326 KB

Nội dung

sử dụng tính đơn điệu Bài 28: giải các phương trình Vấn đề 2: Phương trình logarit Dạng 1... Giải các bất phương trình ÔN TẬP CHƯƠNG 2 I/ LÝ THUYẾT 1/ Nêu các tính chất của lũy thừa với

Trang 1

Ngày soạn:……….

Ngày dạy: 12C6………

12C7………

Chủ đề: HÀM LUỸ THỪA , HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT

Bài 1: LUỸ THỪA

Vấn đề 1: Tính Giá trị biểu thức

Bài 1: Tính a) A =

1

b)

1 1 2 4 2 5 3 2 3

Bài 2: a) Cho a = (2 3) 1

Bài 4: a) Biết 4-x + 4x = 23 Tính 2x + 2-x

b) Biết 9x + 9-x = 23 Tính A= 3 x + 3-x

Bài 5: Tính

2 2 2

c) C = 3 2 3 23

Vấn đề 2: Đơn giản một biểu thức

Bài 6: Giản ước biểu thức sau

(a 21)(aa  )(a 1) với a > 0 e) E =

2

2

xy

với x > 0, y > 0

1

a x

2

1

ab

b  và a > 0 , b > 0 h)

2

a b c

i) I =

3

2 3 2 3 3 2 2

6 4 2 2 4 6 2 3

Trang 2

j) J =

2

với 0 < a  1, 3/2

Vấn đề 3: Chứng minh một đẳng thức

Bài 7 chứng minh : x2 x1 x 2 x1 2 với 1 x  2

Bài 8 chứng minh : a23 a b4 2  b2  3 a b2 4  (3a2 3b2 3)

Bài 9: chứng minh:

2

1

2

1 1

2 2

ax

x a

với 0 < a < x

Bài 10 chứng minh:

1

1

Với x > 0 , y > 0, x  y , x  - y

Bài 11 Tìm x biết

Bài 2: HÀM SỐ LUỸ THỪA

Vấn đề 1: Tìm tập xác định của hàm số

Bài 12 tìm tập xác định của hàm số

Vấn đề 2: Tính đạo hàm của hàm số

Bài 13: Tính đạo hàm các hàm số

2

2

1

2 5

Vấn đề 3: Khảo sát sự biến thien và vẽ đồ thị hàm số

Bài 14

Bài 3: LOGARIT

Vấn đề 1: các phép tính cơ bản của logarit

1 log

Trang 3

E = 4

4

3

3

1 5 2

4 log

2 8

27

3 3 log

3

16

0,5

a

Bài 16 : Tính luỹ thừa của logarit của một số

A = 4log 3 2 B = 27log 3 9 C = log 3 2

2log 5

3 2

E = 1log 102

2

8 F = 1 log 70 2

2 G = 3 4log 3 8

2  H = log 2 3log 5 3 3

I = log 1

(2 )a a J = log 2 3log 5 3 3

Vấn đề 2: Tìm cơ số X

Bai 17: Tìm cơ số X biết

4

5

Bài 18: Tim X biết

1 log

2

2

1

2

Vấn đề 3: Rút gọn biểu thức

Bài 19: Rút gọn biểu thức

3

1

5

4

log 30

625

log 3

log 24 log 192

3

Vấn đề 4: Chứng minh đẳng thức logarit

Bai 20: Chứng minh ( giả sử các biểu thức sau đã cho có nghĩa)

1 log

ax

a

bx

x

n n

c) cho x, y > 0 và x2 + 4y2 = 12xy

Chứng minh: lg(x+2y) – 2 lg2 = (lgx + lg y) / 2 d) cho 0 < a  1, x > 0

Chứng minh: log ax 2

2

1

Từ đó giải phương trình log3x.log9x = 2

1

a b

Trang 4

Bài 4: HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT

Vấn đề 1: tìm tập xác định của hàm số

Bài 21: tìm tập xác định của các hàm số sau

3 log

1 log 1

x x

5

x x

2

log

1

x

x 

1

2

1

Vấn đề 2: Tìm đạo hàm các hàm số

Bài 22: tính đạo hàm của các hàm số mũ

e) y = (2x2 -3x – 4)ex f) y = sin(ex) g) y = cos( e x2  2 1x ) h) y = 44x – 1

i) y = 32x + 5 e-x + 1

4x

x 

Bài 23 Tìm đạo hàm của các hàm số logarit

2

e) y = ln2(2x – 1) f) y = x.sinx.lnx g) y = lnx.lgx – lna.loga(x2 + 2x + 3)

Vấn đề 3: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số

Bài 24: khảo sát và vẽ đồ thị hàm số mũ , logarit

3

x

 

 

Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

Vấn đề 1: Phương trình mũ

Dạng 1 Đưa về cùng cơ số

Bài 25 : Giải ác phương trình sau

a) 2x4 34

6 2

2xx 16 2 c) 32x 3 9x2  3x 5

2x x 4 x

 e) 52x + 1 – 3 52x -1 = 110 f) 57 1 173

4

f) 2x+ 2x -1 + 2x – 2 = 3x – 3x – 1 + 3x - 2 g) (1,25)1 – x = (0, 64)2(1  x)

Dạng 2 đặt ẩn phụ

Bài 26 : Giải các phương trình

a) 22x + 5 + 22x + 3 = 12 b) 92x +4 - 4.32x + 5 + 27 = 0

c) 52x + 4 – 110.5x + 1 – 75 = 0 d)

1

e) 5 x 53  x 20

g)  5 2 6  x 5 2 6 x 10

Dạng 3 Logarit hóạ

Trang 5

Bài 27 Giải các phương trình

a) 2x - 2 = 3 b) 3x + 1 = 5x – 2 c) 3x – 3 = 2 7 12

5xx

d) 2x 2 5x2  5x 6

 f) 52x + 1- 7x + 1 = 52x + 7x

Dạng 4 sử dụng tính đơn điệu

Bài 28: giải các phương trình

Vấn đề 2: Phương trình logarit

Dạng 1 Đưa về cùng cơ số

Bài 29: giải các phương trình

a) log4(x + 2) – log4(x -2) = 2 log46 b) lg(x + 1) – lg( 1 – x) = lg(2x + 3)

c) log4x + log2x + 2log16x = 5 d) log4(x +3) – log4(x2 – 1) = 0

g) log2(9x – 2+7) – 2 = log2( 3x – 2 + 1)

Dạng 2 đặt ẩn phụ

Bài 30: giải phương trình

2

Dạng 3 mũ hóa

Bài 31: giải các phương trình

a) 2 – x + 3log52 = log5(3x – 52 - x) b) log3(3x – 8) = 2 – x

Bài 6: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

Vấn đề 1: Bất Phương trình mũ

Bài 32: Giải các bất phương trình

2 5

1

9 3

x

 

 

4x x 1

2

4 15 4

3 4

1

2

x

 

Bài 33: Giải các bất phương trình

a) 22x + 6 + 2x + 7 > 17 b) 52x – 3 – 2.5x -2 ≤ 3

4x 2x 3

d) 5.4x+2.25x ≤ 7.10x e) 2 16x – 24x – 42x – 2 ≤ 15 f) 4x +1 -16x ≥ 2log48

g) 9.4-1/x + 5.6-1/x < 4.9-1/x

Bài 34: Giải các bất phương trình

Vấn đề 2: Bất Phương trình logarit

Trang 6

Bài 35: Giải các bất phương trình

e) 2log8( x- 2) – log8( x- 3) > 2/3 f) log2x(x2 -5x + 6) < 1

3

2

x x

 Bài 36: Giải các bất phương trình

a) log2

1 log xlogx

2

1

x

x

Bài 37 Giải các bất phương trình

ÔN TẬP CHƯƠNG 2 I/ LÝ THUYẾT

1/ Nêu các tính chất của lũy thừa với số mũ thực

2/ Nêu các tính chất của hàm số lũy thừa

3/ Nêu tính chất của hàm số mũ và hàm logarit

II/ Bài tập – luyệân tập

1/ tìm tập xác định của hàm số

2/ Tính giá trị của logarit

3/ giải các phương trình mũ và logarit

4/ giải các bất phương trình mũ và logarit

Ngày đăng: 13/06/2013, 01:26

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w