Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đinh Thị Nông (2002). Kỹ thuật chăn nuôi lợn. NXB Nông nghiệp, Hà Nội. tr.157 – 160 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật chăn nuôi lợn |
Tác giả: |
Đinh Thị Nông |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
2. Đinh Thị Nông, Võ Trọng Hốt và Nguyễn Văn Thắng (2002). Kỹ thuật chăn nuôi lợn. NXB Nông nghiệp, Hà Nội. tr. 58 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật chăn nuôi lợn |
Tác giả: |
Đinh Thị Nông, Võ Trọng Hốt, Nguyễn Văn Thắng |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
5. Đỗ Trung Cứ và Nguyễn Quang Tuyên (2000). Sử dụng chế phẩm EM phòng tiêu chảy ở lợn con trước và sau cai sữa. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Hội Chăn nuôi, tr.42 – 49 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng chế phẩm EM phòng tiêu chảy ở lợn con trước và sau cai sữa |
Tác giả: |
Đỗ Trung Cứ, Nguyễn Quang Tuyên |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Hội Chăn nuôi |
Năm: |
2000 |
|
6. Heo team (2010). Tăng trưởng của heo cai sữa, Truy cập ngày 15/8/2016 tại http: / /he o .com.vn/?x/=newsdetail&n=3203&/c/=101&/g/=24&date=6/7/2010&new=tang-truong-cua-heo-cai-sua--growth-of-weaner.html |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tăng trưởng của heo cai sữa |
Tác giả: |
Heo team |
Năm: |
2010 |
|
7. Hoàng Toàn Thắng và Cao Văn (2006). Giáo trình sinh lí vật nuôi. NXB Nông Nghiệp, chương 7. tr. 2 – 7 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình sinh lí vật nuôi |
Tác giả: |
Hoàng Toàn Thắng, Cao Văn |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
2006 |
|
8. Nguyễn Thế Tường, Nguyễn Văn Phú và Đặng Thúy Nhung (2014). Ảnh hưởng của bổ sung Canxibutyrate vào khẩu phần lợn con từ 7 – 50 ngày tuổi. Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi. 04. tr. 35 – 41 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của bổ sung Canxibutyrate vào khẩu phần lợn con từ 7 – 50 ngày tuổi |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Tường, Nguyễn Văn Phú, Đặng Thúy Nhung |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi |
Năm: |
2014 |
|
9. Nguyễn Thị Minh Nguyệt và Phan Văn Sỹ (2014). Nghiên cứu hiệu quả sử dụng chế phẩm bã dừa lên men trong chăn nuôi, Viện nghiên cứu dầu và cây có dầu. tr. 1 – 3 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu hiệu quả sử dụng chế phẩm bã dừa lên men trong chăn nuôi |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Phan Văn Sỹ |
Nhà XB: |
Viện nghiên cứu dầu và cây có dầu |
Năm: |
2014 |
|
10. Nguyễn Thiện và Võ Trọng Hốt (2007). Kỹ thuật chăn nuôi và chuồng trại nuôi lợn.Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội. tr. 44, 51 – 52 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật chăn nuôi và chuồng trại nuôi lợn |
Tác giả: |
Nguyễn Thiện, Võ Trọng Hốt |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2007 |
|
11. Nguyễn Văn Phú (2008). Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Greencab (Calciumbutyrate) trong khẩu phần của lợn con giống ngoại từ 7- 60 ngày tuổi tại |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Greencab (Calciumbutyrate) trong khẩu phần của lợn con giống ngoại từ 7- 60 ngày tuổi |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Phú |
Năm: |
2008 |
|
12. Nguyễn Văn Phú (2009). Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Greencab (Calciumbutyrate) trong khẩu phần của lợn con giống ngoại từ 7 – 60 ngày tuổi tại xí nghiệp giống gia súc, gia cầm Thuận Thành Bắc Ninh. Luận văn thạc sĩ Nông nghiệp, Trường đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Greencab (Calciumbutyrate) trong khẩu phần của lợn con giống ngoại từ 7 – 60 ngày tuổi tại xí nghiệp giống gia súc, gia cầm Thuận Thành Bắc Ninh |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Phú |
Nhà XB: |
Trường đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2009 |
|
13. Phạm Quang Hùng, NguyễnVăn Thắng, Đoàn Liên và Nguyễn Thị Tú (2006). Giáo trình chăn nuôi cơ bản, Nhà xuất bản Nông nghiệp. tr. 139 - 140 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình chăn nuôi cơ bản |
Tác giả: |
Phạm Quang Hùng, Nguyễn Văn Thắng, Đoàn Liên, Nguyễn Thị Tú |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2006 |
|
14. Provimi (2016). 4 yếu tố cốt lõi cải thiện sức khỏe đường ruột của heo con cai sữa, Truy cập ngày 10/8/2016 tại ht t p://channuoiv i e t nam.com/4 - y eu - c o t - loi-c a i - thien- suc-khoe-duong-ruot-cua-heo-con-cai-sua/ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
4 yếu tố cốt lõi cải thiện sức khỏe đường ruột của heo con cai sữa |
Tác giả: |
Provimi |
Năm: |
2016 |
|
17. Tôn Thất Sơn, Nguyễn Thị Mai và Nguyễn Thế Tường (2010). Ảnh hưởng của mức Lysine trong thức ăn đến khả năng sinh trưởng của lợn con lai (Landrace và Yorkshire) từ 7 – 28 ngày tuổi, Tạp chí Khoa học và Phát triển, trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội, 8(1). tr. 90-97 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của mức Lysine trong thức ăn đến khả năng sinh trưởng của lợn con lai (Landrace và Yorkshire) từ 7 – 28 ngày tuổi |
Tác giả: |
Tôn Thất Sơn, Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thế Tường |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Năm: |
2010 |
|
18. Trần Quốc Việt, Ninh Thị Len, Lê Văn Huyên, và Bạch Mạch Điều (2010). Ảnh hưởng của bổ sung loentonite vào thức ăn đến năng suất lợn thịt và lợn nái sinh sản và nuôi con. Tạp chí khoa học kĩ thuật chăn nuôi. 5 (134). tr. 13-18 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của bổ sung loentonite vào thức ăn đến năng suất lợn thịt và lợn nái sinh sản và nuôi con |
Tác giả: |
Trần Quốc Việt, Ninh Thị Len, Lê Văn Huyên, Bạch Mạch Điều |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kĩ thuật chăn nuôi |
Năm: |
2010 |
|
19. Trần Thị Dân (2006). Sinh sản heo nái và sinh lý heo con. NXB Nông nghiệp, Tp.Hồ Chí Minh. tr. 80-107 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh sản heo nái và sinh lý heo con |
Tác giả: |
Trần Thị Dân |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2006 |
|
21. Trương Lăng (2003). Cai sữa sớm lợn con. NXB Nông Nghiệp, Hà Nội. tr. 147-150 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cai sữa sớm lợn con |
Tác giả: |
Trương Lăng |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
25. Vũ Duy Giảng, Bùi Văn Chính, Đào Huyên và Nguyễn Ngọc Hà (2001). Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm Việt Nam. NXB Nông nghiệp, Hà Nội.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm Việt Nam |
Tác giả: |
Vũ Duy Giảng, Bùi Văn Chính, Đào Huyên, Nguyễn Ngọc Hà |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
26. Akey D. J. D., J. A. Cole and D. Lewis (2002). Energy values in pigs nutrtion.pp. 1 – 9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Energy values in pigs nutrition |
Tác giả: |
Akey D. J. D., J. A. Cole, D. Lewis |
Năm: |
2002 |
|
28. Dunsford B. R., D. A. Knabe and W. E. Haensly (1989). Effect of dietary soybean meal on the microscopic anatomy of the small intestine in the early-weaned pig. J.Anim. Sci. Vol 67. pp. 1855-1863 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Effect of dietary soybean meal on the microscopic anatomy of the small intestine in the early-weaned pig |
Tác giả: |
Dunsford B. R., D. A. Knabe, W. E. Haensly |
Nhà XB: |
J.Anim. Sci. |
Năm: |
1989 |
|
31. Giang Hoang Huong, Tran Quoc Viet, JE Lindberg and B Ogle (2010), Effects of microbial enzyme and a complex of lactic acid bacteria and Saccharomyces boulaldii on growth performance and total tract digestibility in weaned pigs.Livestock research for rural development. Vol 22 (10) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Effects of microbial enzyme and a complex of lactic acid bacteria and Saccharomyces boulaldii on growth performance and total tract digestibility in weaned pigs |
Tác giả: |
Giang Hoang Huong, Tran Quoc Viet, JE Lindberg, B Ogle |
Nhà XB: |
Livestock research for rural development |
Năm: |
2010 |
|