Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
4. Cục Chăn nuôi (2010). Thức ăn thô xanh cho chăn nuôi: Cỏ Alfalfa, Truy cập ngày 15/2/2016 tại http://nongnghiep.vn/nu-hoang-co-kho-post146671.html |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thức ăn thô xanh cho chăn nuôi: Cỏ Alfalfa |
Tác giả: |
Cục Chăn nuôi |
Năm: |
2010 |
|
5. Đinh Văn Bình, Nguyễn Xuân Trạch và Nguyễn Thị Tú (2008).Giáo trình chăn nuôi dê và thỏ. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. tr. 1-123 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình chăn nuôi dê và thỏ |
Tác giả: |
Đinh Văn Bình, Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Thị Tú |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2008 |
|
6. Hà Đình Tuấn (2009). Một số loại cây che phủ đất đa tác dụng phục vụ cho phát triển nông lâm nghiệp bền vững vùng cao. Dự án phát triển khuôn khổ cho sản xuất và marketing nông nghiệp hữu cơ tại Việt Nam, Truy cập ngày 20/4/2016 tại http://tailieu.vn/doc/mot-so-loai-cay-che-phu-dat-da-dung-phuc-vu-phat-trien-nong-lam-nghiep-ben-vung-vung-cao-phan-1-1678684.html |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số loại cây che phủ đất đa tác dụng phục vụ cho phát triển nông lâm nghiệp bền vững vùng cao |
Tác giả: |
Hà Đình Tuấn |
Nhà XB: |
Dự án phát triển khuôn khổ cho sản xuất và marketing nông nghiệp hữu cơ tại Việt Nam |
Năm: |
2009 |
|
7. Hoàng Văn Tạo và Trần Đức Viên (2012). Khả năng sản xuất và chất lượng của một số giống cỏ và cây thức ăn gia súc cho bò sữa tại Nghĩa Đàn, Nghệ An. Tạp chí Khoa học và phát triển. Đại học Nông nghiệp Hà Nội. 01 (10). tr. 84-94 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng sản xuất và chất lượng của một số giống cỏ và cây thức ăn gia súc cho bò sữa tại Nghĩa Đàn, Nghệ An |
Tác giả: |
Hoàng Văn Tạo, Trần Đức Viên |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học và phát triển |
Năm: |
2012 |
|
8. Lê Hòa Bình, Vũ Chí Cương, Hoàng Thị Lăng, PhanThị Phần và Ngô Đình Giang (1992). Kết quả nghiên cứu tuyển chọn tập đoàn cây keo dậu và cây cao lương làm thức ăn gia súc. Kết quả NCKHKT, Viện Chăn nuôi 1985 – 1990. NXB Nông Nghiệp. tr. 127-132 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu tuyển chọn tập đoàn cây keo dậu và cây cao lương làm thức ăn gia súc |
Tác giả: |
Lê Hòa Bình, Vũ Chí Cương, Hoàng Thị Lăng, PhanThị Phần, Ngô Đình Giang |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
1992 |
|
9. Lê Hoa và Bùi Quang Tuấn (2009). Năng suất, chất lượng một số giống cây thức ăn gia súc (Pennisetum perpureum, Panicum maximum, Brachiaria ruziziensis, Stylosanthes guianensis) trồng tại Đăk lăk. Tạp chí Khoa học và Phát triển 2009. 03 (7). tr. 276 - 281 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năng suất, chất lượng một số giống cây thức ăn gia súc (Pennisetum perpureum, Panicum maximum, Brachiaria ruziziensis, Stylosanthes guianensis) trồng tại Đăk lăk |
Tác giả: |
Lê Hoa, Bùi Quang Tuấn |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Năm: |
2009 |
|
12. Ngô Tiến Dũng, Đinh Văn Bình, Nguyễn Thị Mùi và Inger Ledin (2004). Ảnh hưởng trồng xen cây đậu (Flemingia congesta) đến năng suất của cây sắn và sử dụng ngọn lá sắn khô thay thế cám hỗn hợp trong khẩu phần cho dê sinh trưởng.Báo cáo khoa học chăn nuôi – thú y, Hà Nội 8-9/12/2004. Nhà xuất bản Nông Nghiệp. tr. 96-106 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng trồng xen cây đậu (Flemingia congesta) đến năng suất của cây sắn và sử dụng ngọn lá sắn khô thay thế cám hỗn hợp trong khẩu phần cho dê sinh trưởng |
Tác giả: |
Ngô Tiến Dũng, Đinh Văn Bình, Nguyễn Thị Mùi, Inger Ledin |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông Nghiệp |
Năm: |
2004 |
|
13. Nguyễn Ngọc Hà, Lê Hòa Bình, Nguyễn Thị Mùi (1995). Đánh giá cây thức ăn gia súc ở các vùng sinh thái. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học 1969 – 1995.Viện chăn nuôi quốc gia. tr. 135-322 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá cây thức ăn gia súc ở các vùng sinh thái |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Hà, Lê Hòa Bình, Nguyễn Thị Mùi |
Nhà XB: |
Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học 1969 – 1995 |
Năm: |
1995 |
|
15. Nguyễn Thị Mùi, Lê Thị Hồng Thảo và Nguyễn Thị Phụng (2009). Nghiên cứu khả năng sử dụng, biện pháp nâng cao giá trị dinh dưỡng và kỹ thuật ủ chua cỏ xanh mùa mưa, thân lá cây ngô theo hướng công nghiệp (khối/kiện) tại Mộc Châu. Báo cáo khoa học viện Chăn nuôi. tr. 107-120 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khả năng sử dụng, biện pháp nâng cao giá trị dinh dưỡng và kỹ thuật ủ chua cỏ xanh mùa mưa, thân lá cây ngô theo hướng công nghiệp (khối/kiện) tại Mộc Châu |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Mùi, Lê Thị Hồng Thảo, Nguyễn Thị Phụng |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học viện Chăn nuôi |
Năm: |
2009 |
|
16. Nguyễn Thị Mùi, Nguyễn Văn Quang và Lê Xuân Đông (2005). Nghiên cứu tạo nguồn thức ăn thô xanh chất lượng cao phục vụ phát triển chăn nuôi gia súc ăn cỏ tại huyện Đồng Văn, Hà Giang. Báo cáo khoa học - Viện Chăn nuôi. tr. 220 – 230 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tạo nguồn thức ăn thô xanh chất lượng cao phục vụ phát triển chăn nuôi gia súc ăn cỏ tại huyện Đồng Văn, Hà Giang |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Mùi, Nguyễn Văn Quang, Lê Xuân Đông |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học - Viện Chăn nuôi |
Năm: |
2005 |
|
17. Nguyễn Thị Mùi, Nguyễn Văn Quang và Lê Xuân Đồng (2008). Nghiên cứu xác định tỷ lệ thích hợp và phương thức trồng cây cỏ họ đậu trong cơ cấu sản xuất cây thức ăn xanh cho chăn nuôi bò sữa ở một số vùng sinh thái khác nhau. Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi. 10. tr. 59-66 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xác định tỷ lệ thích hợp và phương thức trồng cây cỏ họ đậu trong cơ cấu sản xuất cây thức ăn xanh cho chăn nuôi bò sữa ở một số vùng sinh thái khác nhau |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Mùi, Nguyễn Văn Quang, Lê Xuân Đồng |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi |
Năm: |
2008 |
|
18. Nguyễn Văn Quang, Bùi Việt phong, Phạm Thị Xim, Nguyễn Thị Mùi và Nguyễn Đình Vinh (2011). Ảnh hưởng của chế độ phân bón đến năng suất, chất lượng hạt giống họ đậu Stylosanthes guianensis CIAT 184 và Leucaena leucocephala K636.Tạp chí Khoa học Công nghệ, tháng 6/2011. 30. tr. 41-49 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của chế độ phân bón đến năng suất, chất lượng hạt giống họ đậu Stylosanthes guianensis CIAT 184 và Leucaena leucocephala K636 |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Quang, Bùi Việt phong, Phạm Thị Xim, Nguyễn Thị Mùi, Nguyễn Đình Vinh |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học Công nghệ |
Năm: |
2011 |
|
19. Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Thị Mùi, Bùi Việt Phong và Phạm Thị Xim (2009). Ảnh hưởng của nước tưới đến sinh trưởng, năng suất, chất lượng của hai giống cây họ đậu (Keo dậu K636 và Stylo CIAT 184) trong vụ đông. Báo cáo khoa học Viện Chăn nuôi. tr. 43-55 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của nước tưới đến sinh trưởng, năng suất, chất lượng của hai giống cây họ đậu (Keo dậu K636 và Stylo CIAT 184) trong vụ đông |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Thị Mùi, Bùi Việt Phong, Phạm Thị Xim |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học Viện Chăn nuôi |
Năm: |
2009 |
|
23. Viện Chăn nuôi (2001). Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng của thức ăn gia súc nhai lại, Truy cập ngày 20/02/2016 tại http://vcn.vnn.vn/sach-chuyen- khao_dg11.aspx.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng của thức ăn gia súc nhai lại |
Tác giả: |
Viện Chăn nuôi |
Năm: |
2001 |
|
26. Abdulrazak S. A., R. W. Muinga, W. Thorpe and E. R. ỉrskov (1996). Supplementation with Gliricidia and Leucaena on forage intake, digestion, and live- weight gains of Bos Taurus × Bos indicus steers offered Napier grass. Anim. Sci.Vol 63. pp. 381-388 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Supplementation with Gliricidia and Leucaena on forage intake, digestion, and live- weight gains of Bos Taurus × Bos indicus steers offered Napier grass |
Tác giả: |
Abdulrazak S. A., R. W. Muinga, W. Thorpe, E. R. ỉrskov |
Nhà XB: |
Anim. Sci. |
Năm: |
1996 |
|
28. Bonsi M. L. K. and P. O. Osuji (1997) The effect of feeding cottonseed cake, sesbania or leucaena with crushed maize as supplement to teff straw. Livest. Prod.Sci. Vol 51. pp. 173-181 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The effect of feeding cottonseed cake, sesbania or leucaena with crushed maize as supplement to teff straw |
Tác giả: |
Bonsi M. L. K., P. O. Osuji |
Nhà XB: |
Livest. Prod. Sci. |
Năm: |
1997 |
|
29. Carro M. D, G. Cantalapiedra-Hijar, M. J. Ranilla and E. Molina-Alcaide (2012). Urinary excretion of purine derivatives, microbial protein synthesis, nitrogen use |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Urinary excretion of purine derivatives, microbial protein synthesis, nitrogen use |
Tác giả: |
Carro M. D, G. Cantalapiedra-Hijar, M. J. Ranilla, E. Molina-Alcaide |
Năm: |
2012 |
|
30. Carsky R. J, S. A. Tarawali, M. Becker, D. Chikoye, G. Tian and N. Sanginga (1998). Mucuna – herbaceous cover legume with potential for multiple uses.Resource and Crop Management Research Monograph. IITA, Ibadan, Nigeria. Vol 25. pp. 52 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mucuna – herbaceous cover legume with potential for multiple uses |
Tác giả: |
Carsky R. J, S. A. Tarawali, M. Becker, D. Chikoye, G. Tian, N. Sanginga |
Nhà XB: |
IITA, Ibadan, Nigeria |
Năm: |
1998 |
|
20. Tổng cục thống kê (2015). Số lượng gia súc và gia cầm tại thời điểm 1/10 hàng năm, Truy cập ngày 14/9/2015 tại https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=717 |
Link |
|
41. Ecocrop (2011). Database of legumes. Retrieved on 10 January 2016 at http://ecocrop.fao.org/ecocrop/srv/en/home |
Link |
|