Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đinh Văn Mười (2012). Tỷ lệ tiêu hóa, giá trị dinh dưỡng và phương trình ước tính tỷ lệ tiêu hóa chất hữu cơ, giá trị năng lượng trao đổi của thức ăn cho gia súc nhai lại. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tỷ lệ tiêu hóa, giá trị dinh dưỡng và phương trình ước tính tỷ lệ tiêu hóa chất hữu cơ, giá trị năng lượng trao đổi của thức ăn cho gia súc nhai lại |
Tác giả: |
Đinh Văn Mười |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2012 |
|
2. Đỗ Thị Thanh Vân và Inger Ledin (2011). Tập tính chọn lọc và ưa thích các loài cây bụi của dê Bách Thảo trên bãi chăn thả tự nhiên tại tỉnh Ninh Thuận. Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi. 28. tr. 49 - 54 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tập tính chọn lọc và ưa thích các loài cây bụi của dê Bách Thảo trên bãi chăn thả tự nhiên tại tỉnh Ninh Thuận |
Tác giả: |
Đỗ Thị Thanh Vân, Inger Ledin |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi |
Năm: |
2011 |
|
3. Hoàng Văn Tạo và Trần Đức Viên (2012). Khả năng sản xuất và chất lượng của một số giống cỏ và cây thức ăn gia súc cho bò sữa tại Nghĩa Đàn, Nghệ An. Tạp chí khoa học và phát triển nông Tập 10. Nhà xuất bản Nông nghiệp. 01 (12). tr. 84 - 94 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng sản xuất và chất lượng của một số giống cỏ và cây thức ăn gia súc cho bò sữa tại Nghĩa Đàn, Nghệ An |
Tác giả: |
Hoàng Văn Tạo, Trần Đức Viên |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học và phát triển nông |
Năm: |
2012 |
|
4. Lê Văn Ban, Nguyễn Thị Tám, Đoàn Thị Khang, Nguyễn Thành Trung và Đinh Văn Tuyền (2001). Giá trị dinh dưỡng của cỏ tự nhiên, cỏ voi, rơm làm thức ăn cho bò sữa tại các hộ gia đình vùng ngoại thành Hà Nội. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn. 06. tr. 392 - 393 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giá trị dinh dưỡng của cỏ tự nhiên, cỏ voi, rơm làm thức ăn cho bò sữa tại các hộ gia đình vùng ngoại thành Hà Nội |
Tác giả: |
Lê Văn Ban, Nguyễn Thị Tám, Đoàn Thị Khang, Nguyễn Thành Trung, Đinh Văn Tuyền |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Năm: |
2001 |
|
5. Nguyễn Thị Lụa (2011). Nghiên cứu xác định giá trị năng lượng trao đổi (ME), năng lượng thuần cho duy trì (Mem) của một số loại thức ăn cho bò sữa. Luận văn Thạc sĩ. Đại học Nông nghiệp Hà Nội. tr. 57 - 62 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xác định giá trị năng lượng trao đổi (ME), năng lượng thuần cho duy trì (Mem) của một số loại thức ăn cho bò sữa |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Lụa |
Nhà XB: |
Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2011 |
|
6. Nguyễn Xuân Bả, Lê Đức Ngoan và Vũ Chí Cương (2004). Giá trị dinh dưỡng của lá râm bụt ủ chua và ảnh hưởng của các mức bổ sung lá dâm bụt đến lượng ăn vào, tỷ lệ tiêu hóa, tích lũy nitơ ở cừu sinh trưởng. Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn. 11(48). tr. 1513 - 1516 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giá trị dinh dưỡng của lá râm bụt ủ chua và ảnh hưởng của các mức bổ sung lá dâm bụt đến lượng ăn vào, tỷ lệ tiêu hóa, tích lũy nitơ ở cừu sinh trưởng |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Bả, Lê Đức Ngoan, Vũ Chí Cương |
Nhà XB: |
Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Năm: |
2004 |
|
7. Paul Polzy và Vũ Chí Cương (2002). Phương pháp tính nhu cầu cho bò và giá trị dinh dưỡng của thức ăn ở miền Bắc Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp tính nhu cầu cho bò và giá trị dinh dưỡng của thức ăn ở miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Paul Polzy, Vũ Chí Cương |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
8. Tổng cục thống kê – 2016. Thống kê chăn nuôi Việt Nam, tháng 12 năm 2016 tại http://channuoivietnam.com/thong-ke-chan-nuoi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thống kê chăn nuôi Việt Nam |
Tác giả: |
Tổng cục thống kê |
Năm: |
2016 |
|
9. Viện chăn nuôi (2001). Thành phần và giá trị ding duỡng thức ăn gia súc - gia cầm Việt Nam năm 2001. Nhà xuất bản nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần và giá trị ding duỡng thức ăn gia súc - gia cầm Việt Nam năm 2001 |
Tác giả: |
Viện chăn nuôi |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
10. Viện chăn nuôi (2001). Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc gia cầm Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc gia cầm Việt Nam |
Tác giả: |
Viện chăn nuôi |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
12. Vũ Chí Cương, Lê Minh Lịnh và Đinh Văn Tuyền (2010). Ước tính nhu cầu năng lượng trao đổi cho duy trì (ME m ) ở bò tơ lỡ hướng sữa lai 3/4 HF bằng hai phương pháp khác nhau. Khoa Học và công nghệ chăn nuôi. Viện chăn nuôi, ISN:1859 – 0802. 23. tr. 44-54 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ước tính nhu cầu năng lượng trao đổi cho duy trì (ME m ) ở bò tơ lỡ hướng sữa lai 3/4 HF bằng hai phương pháp khác nhau |
Tác giả: |
Vũ Chí Cương, Lê Minh Lịnh, Đinh Văn Tuyền |
Nhà XB: |
Khoa Học và công nghệ chăn nuôi |
Năm: |
2010 |
|
13. Vũ Chí Cương, Nguyễn Xuân Trạch và Đinh văn Mười (2003). Áp dụng hệ thống dinh dưỡng UFL/PDI trong nuôi dưỡng bò sữa ở Việt Nam. Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp. Trường Đại học nông nghiệp 1. Tập 1 (03). tr. 203-208 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Áp dụng hệ thống dinh dưỡng UFL/PDI trong nuôi dưỡng bò sữa ở Việt Nam |
Tác giả: |
Vũ Chí Cương, Nguyễn Xuân Trạch, Đinh văn Mười |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
14. Vũ Duy Giảng, Nguyễn Xuân Bả, Lê Đức Ngoan, Nguyễn Xuân Trạch, Vũ Chí Cương và Nguyễn Hữu Văn (2008). Dinh dưỡng và Thức ăn cho Bò. Nhà xuất bản nông nghiệp, Hà Nội.Tiếng nước ngoài |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dinh dưỡng và Thức ăn cho Bò |
Tác giả: |
Vũ Duy Giảng, Nguyễn Xuân Bả, Lê Đức Ngoan, Nguyễn Xuân Trạch, Vũ Chí Cương, Nguyễn Hữu Văn |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản nông nghiệp |
Năm: |
2008 |
|
15. Andersson, M. (2007). Behaviour and dietary preferences of browse species by sheep on natural pasture in Ninh Thuan province in the South-Central region of Vietnam. Minor Field Study. Swedish University of Agriculture Sciences |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Behaviour and dietary preferences of browse species by sheep on natural pasture in Ninh Thuan province in the South-Central region of Vietnam |
Tác giả: |
M. Andersson |
Nhà XB: |
Swedish University of Agriculture Sciences |
Năm: |
2007 |
|
17. Agriculture, Forestry and Fisheries Reseach Council Secreteriat (1999). Japanese Feeding Standard for Dairy Cattle. Japan Livestock Industry Association, Tokyo, Japan |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Japanese Feeding Standard for Dairy Cattle |
Tác giả: |
Agriculture, Forestry and Fisheries Reseach Council Secreteriat |
Nhà XB: |
Japan Livestock Industry Association |
Năm: |
1999 |
|
19. Alderman. G and B. R. Cotrill. AFRC (1993). Agricultural and Food Research Council. Energy and protein requirements of ruminants. CAB International, Wallingford, Oxon OX10 8DE, U.K |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Energy and protein requirements of ruminants |
Tác giả: |
G Alderman, B R Cotrill |
Nhà XB: |
CAB International |
Năm: |
1993 |
|
20. ARC. Agricultural and Food Research Council. (1990) Technical Committee on Responses to Nutrients, Report Number 5, Nutritive Requirements of Ruminant Animals: Energy, Nutr, Abstr, Rev, 5 th (Series B). 60. pp. 729–804 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nutritive Requirements of Ruminant Animals: Energy |
Tác giả: |
ARC, Agricultural and Food Research Council |
Nhà XB: |
Nutritional Abstracts and Reviews |
Năm: |
1990 |
|
21. ARC. Agricultural Research Council (1980). The Nutrient Requirements of Ruminant Livestock. Technical Review. CAB. Farnham Royal |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Nutrient Requirements of Ruminant Livestock |
Tác giả: |
Agricultural Research Council |
Nhà XB: |
CAB |
Năm: |
1980 |
|
23. Babayemi, O.J., D. Demeyer and V. Fievez (2004). Nutritive value and qualitative assessment of secondary compounds in seeds of eight tropical browse, shrub and pulse legumes. Comm. Applied Biol. Sci. Vol 69. pp. 103-110 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nutritive value and qualitative assessment of secondary compounds in seeds of eight tropical browse, shrub and pulse legumes |
Tác giả: |
O.J. Babayemi, D. Demeyer, V. Fievez |
Nhà XB: |
Comm. Applied Biol. Sci. |
Năm: |
2004 |
|
24. Blummel. M., K. P. Aiple., H. Steingass and K. Becker (1999a). A note on the stoichiometrical relationship of short chain fatty acid production and gas evolution in vitro in feedstuffs of widely differing quality. J. Anim. Physiol. Anim. Nutr.Vol. 81. pp. 157–167 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A note on the stoichiometrical relationship of short chain fatty acid production and gas evolution in vitro in feedstuffs of widely differing quality |
Tác giả: |
Blummel, M., Aiple, K. P., Steingass, H., Becker, K |
Nhà XB: |
J. Anim. Physiol. Anim. Nutr. |
Năm: |
1999 |
|