ẫu : Nhóm 5 c a em đã suy nghĩ và đ a ra ủa em đã suy nghĩ và đưa ra ưa ranh ng ý ki n ch n nh ng kênh r ch hay sông h b ô nhi m đ đi ững ý kiến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nh
Trang 1M C L C ỤC LỤC ỤC LỤC
PH N 1: GI I THI U CHUNG ẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG ỚI THIỆU CHUNG ỆU CHUNG
N ước máy trường Đại học Nguyễn Tất Thành c máy tr ường Đại học Nguyễn Tất Thành ng Đ i h c Nguy n T t Thành ại học Nguyễn Tất Thành ọc Nguyễn Tất Thành ễn Tất Thành ất Thành.
2 D ng c và ph ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ươi lấy mẫu ng pháp l y m u ất Thành ẫu
PH N 2: THÍ NGHI M ẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG ỆU CHUNG
Bài 1: SULFATE 12
1.1 Chuẩn bị dụng cụ hoá chất 12
1.1.1 Thiết Bị sử dụng 12
1.1.2 Dụng cụ sử dụng 12
1.1.3 Hoá chất sử dụng 13
Barium Chloride BaCl2 tinh thể 14
Dung dịch sulfate chuẩn 14
1.2 Tiến hành thí nghiệm 14
1.3 Kết quả 17
Bài 2: ĐỘ MÀU 18
2.1 Chuẩn bị dụng cụ hoá chất 18
2.1.1 Thiết bị sử dụng 18
2.1.2 Dụng cụ sử dụng 18
2.1.3 Hoá chất sử dụng 20
2.2 Tiến hành thí nghiệm 20
2.3 Kết quả 22
Bài 3: ĐỘ ĐỤC 24
3.1 Chuẩn bị dụng cụ hoá chất 24
3.1.1 Thiết bị sử dụng 24
3.1.2 Dụng cụ sử dụng 24
Trang 23.3 Kết quả 27
Bài 4: COD (Chemical Oxygen Demand) 29
4.1 Chuẩn bị dụng cụ hoá chất 29
4.1.1 Thiết bị sử dụng 29
4.1.2 Dụng cụ sử dụng 29
4.1.3 Hoá chất sử dụng 30
4.2 Tiến hành thí nghiệm 31
4.3 Kết quả 36
Bài 5: PHOTPHO 38
5.1 Chuẩn bị dụng cụ hoá chất 38
5.1.1 Thiết bị sử dụng 38
5.1.2 Dụng cụ sử dụng 38
5.1.3 Hoá chất sử dụng 39
5.2 Tiến hành thí nghiệm 39
5.3 Kết quả 43
Bài 6: ĐỘ CỨNG 44
6.1 Chuẩn bị dụng cụ hoá chất 44
6.1.1 Thiết bị sử dụng 44
6.1.2 Dụng cụ sử dụng 44
6.1.3 Hoá chất sử dụng 46
6.2 Tiến hành thí nghiệm 47
6.3 Kết quả 50
Bài 7: CHẤT RẮN 51
7.1 Chuẩn bị dụng cụ hoá chất 51
7.1.1 Thiết bị sử dụng 51
7.1.2 Dụng cụ sử dụng 52
7.2 Tiến hành thí nghiệm 53
7.3 Kết quả 56
Bài 8: SẮT 57
8.1 Chuẩn bị dụng cụ hoá chất 57
8.1.1 Thiết bị sử dụng 57
8.1.2 Dụng cụ sử dụng 57
8.1.3 Hoá chất sử dụng 59
Trang 38.2.2 Xác định sắt tổng cộng 63
8.3 Kết quả 66
Bài 9: PH 68
9.1 Chuẩn bị dụng cụ hoá chất 68
9.1.1 Thiết bị sử dụng 68
9.1.2 Dụng cụ sử dụng 68
9.1.3 Hoá chất sử dụng 69
9.2 Tiến hành thí nghiệm 69
9.3 Kết quả 72
Bài 10: ĐỘ ACID 73
10.1 Chuẩn bị dụng cụ hoá chất 73
10.1.1 Thiết bị sử dụng 73
10.1.2 Dụng cụ sử dụng 73
10.1.3 Hoá chất sử dụng 75
10.2 Tiến hành thí nghiệm 76
10.3 Kết quả 78
Bài 11: ĐỘ KIỀM 79
11.1 Chuẩn bị dụng cụ hoá chất 79
11.1.1 Thiết bị sử dụng 79
11.1.2 Dụng cụ sử dụng 79
11.1.3 Hoá chất sử dụng 81
11.2 Tiến hành thí nghiệm 82
11.3 Kết quả 84
PH N 3: K T LU N VÀ T NG K T ẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG ẾT LUẬN VÀ TỔNG KẾT ẬN VÀ TỔNG KẾT ỔNG KẾT ẾT LUẬN VÀ TỔNG KẾT
Trang 4DANH M C HÌNH ỤC LỤC
Hình 1: V trí l y m u thông qua b n đ Google Map ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ất Thành ẫu ảo ồ Google Map.
Hình 2: V trí l y m u thông qua b n đ Google Earth ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ất Thành ẫu ảo ồ Google Map.
Hình 3: Chu n b đ b o h đi l y m u n ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ồ Google Map ảo ộ đi lấy mẫu nước ất Thành ẫu ước máy trường Đại học Nguyễn Tất Thành c.
Hình 5:Đem m u đã chu n b đo đ h p th b ng máy UV-VIS ẫu ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ộ đi lấy mẫu nước ất Thành ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ằng máy UV-VIS
Hình 6: V sinh bình sau khi ti n hành thí nghi m ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm ến hành thí nghiệm ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm
Hình 7: Đong 50ml n ước máy trường Đại học Nguyễn Tất Thành c m u ẫu
Hình 8:Tráng cuvet
Hình 9: V sinh cuvet ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm
Hình 10: Đ t m u tr ng và m u phân tích vào v trí ặt mẫu trắng và mẫu phân tích vào vị trí ẫu ắng và mẫu phân tích vào vị trí ẫu ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map.
Hình 11: Đ y n p và ch n b ậy nắp và chọn bước sóng và đọc kết quả S1 ắng và mẫu phân tích vào vị trí ọc Nguyễn Tất Thành ước máy trường Đại học Nguyễn Tất Thành c sóng và đ c k t qu S1 ọc Nguyễn Tất Thành ến hành thí nghiệm ảo
Hình 12: V sinh cuvet ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm
Hình 13: Bi u đ đ ểu đồ đường chuẩn độ màu ồ Google Map ường Đại học Nguyễn Tất Thành ng chu n đ màu ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ộ đi lấy mẫu nước.
Hình 14: Đong 50ml n ước máy trường Đại học Nguyễn Tất Thành c m u ẫu
Hình 15: Tráng cuvet
Hình 17: Đ y n p và ch n b ậy nắp và chọn bước sóng và đọc kết quả S1 ắng và mẫu phân tích vào vị trí ọc Nguyễn Tất Thành ước máy trường Đại học Nguyễn Tất Thành c sóng
Trang 5Hình 19: V sinh cuvet ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm
Hình 20: Bi u đ đ ểu đồ đường chuẩn độ màu ồ Google Map ường Đại học Nguyễn Tất Thành ng chu n đ ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ộ đi lấy mẫu nước đ c ụng cụ và phương pháp lấy mẫu.
Hình 21: Cho 3 ng nghi m đã có m u vào t s y ống nghiệm đã có mẫu vào tử sấy ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm ẫu ử sấy ất Thành.
Hình 23: Đ COD vào bình erlen đã đánh s s n ổ COD vào bình erlen đã đánh số sẵn ống nghiệm đã có mẫu vào tử sấy ẵn
Hình 24: Nh 2 gi t ch th Feroin vào bình ỏ 2 giọt chỉ thị Feroin vào bình ọc Nguyễn Tất Thành ỉ thị Feroin vào bình ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map.
Hình 25: Sau khi đã cho COD và ch t ch th Feroin ất Thành ỉ thị Feroin vào bình ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map.
Hình 26: Đang chu n đ b ng dung d ch FAS 0,1N b ng pipet 1ml ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ộ đi lấy mẫu nước ằng máy UV-VIS ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ằng máy UV-VIS
Hình 30: cho 0,5g K2S2O8 vào bình
Hình 32: Trung hòa v i NaOH ớc máy trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
Hình 35: Đo đ h p th b ng máy UV-VIS ộ đi lấy mẫu nước ất Thành ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ằng máy UV-VIS
Hình 36: V sinh bình sau khi ti n hành thí nghi m ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm ến hành thí nghiệm ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm
Hình 37: Bi u đ đ ểu đồ đường chuẩn độ màu ồ Google Map ường Đại học Nguyễn Tất Thành ng chu n Photpho ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước.
Trang 6Hình 39: Ti n hành cho dd đ m ến hành thí nghiệm ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm
Hình 40: L y ch t ch th mày EBT cho vào bình ất Thành ất Thành ỉ thị Feroin vào bình ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map.
Hình 41: Cho dung d ch EDTA ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map.
Hình 43:V sinh bình sau khi ti n hành thí nghi m ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm ến hành thí nghiệm ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm
Hình 44: Gi y l c sau khi s y ất Thành ọc Nguyễn Tất Thành ất Thành.
Hình 47: Đ i n ợi nước lăng xuống ước máy trường Đại học Nguyễn Tất Thành c lăng xu ng ống nghiệm đã có mẫu vào tử sấy
Hình 48: Gi y l c trong bình hút m ất Thành ọc Nguyễn Tất Thành ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước.
Hình 49: Đem cân l i gi y l c thu k t qu ại học Nguyễn Tất Thành ất Thành ọc Nguyễn Tất Thành ến hành thí nghiệm ảo
Hình 50:V sinh bình sau khi ti n hành thí nghi m ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm ến hành thí nghiệm ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm
Hình 51: Đang l y acid chlohydric đ m đ c ất Thành ậy nắp và chọn bước sóng và đọc kết quả S1 ặt mẫu trắng và mẫu phân tích vào vị trí
Hình 53: Cho dung d ch đ m vào bình ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm
Hình 54: Đem k t qu đo b ến hành thí nghiệm ảo ước máy trường Đại học Nguyễn Tất Thành sóng 510 nm c
Hình 56: L y 2 ml dung d ch HCl đ m đ c ất Thành ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ậy nắp và chọn bước sóng và đọc kết quả S1 ặt mẫu trắng và mẫu phân tích vào vị trí
Trang 7Hình 59:Cho dd đ m s t ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm ắng và mẫu phân tích vào vị trí
Hình 60: cho Phenanthroline
Hình 62 : Đ t vào máy đó quang thu b ặt mẫu trắng và mẫu phân tích vào vị trí ước máy trường Đại học Nguyễn Tất Thành c song 510nm
Hình 63: Bi u đ đ ểu đồ đường chuẩn độ màu ồ Google Map ường Đại học Nguyễn Tất Thành ng chu n S ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ắng và mẫu phân tích vào vị trít
Hình 65: Đang v sinh đ u đi n c c máy pH ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm ầu điện cực máy pH ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm ực máy pH
Hình 66: Đ t đ u đi n c c vào m u và ch k t qu ặt mẫu trắng và mẫu phân tích vào vị trí ầu điện cực máy pH ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm ực máy pH ẫu ờng Đại học Nguyễn Tất Thành ến hành thí nghiệm ảo
Hình 67: Thu k t qu cu i khi ch 15s máy không nh y s ến hành thí nghiệm ảo ống nghiệm đã có mẫu vào tử sấy ờng Đại học Nguyễn Tất Thành ảo ống nghiệm đã có mẫu vào tử sấy
Hình 68 : Th c hi n xog v sinh đ u đi n c c và l p vào giá ực máy pH ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm ầu điện cực máy pH ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm ực máy pH ắng và mẫu phân tích vào vị trí
Hình 69: L y m u đ chu n b đo pH ất Thành ẫu ểu đồ đường chuẩn độ màu ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map.
Hình 70: Xác đ nh đ pH r i l y 50ml cho vào erlen ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ộ đi lấy mẫu nước ồ Google Map ất Thành.
Hình 71: Thêm ch t ch th Phenolphthalein ất Thành ỉ thị Feroin vào bình ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map.
Hình 73: L y m u đ chu n b đo pH ất Thành ẫu ểu đồ đường chuẩn độ màu ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map.
Hình 74: Xác đ nh đ pH r i l y 50ml cho vào erlen ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ộ đi lấy mẫu nước ồ Google Map ất Thành.
Hình 75: Cho dd ch th màu t ng h p vào bình erlen ỉ thị Feroin vào bình ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ổ COD vào bình erlen đã đánh số sẵn ợi nước lăng xuống
Hình 76: Cho H2SO4 0,02N đ nh phân ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map.
Hình 77: Dung d ch đã chu n đ xong ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ộ đi lấy mẫu nước.
Trang 8DANH M C B NG ỤC LỤC ẢNH
B ng 1: B ng đ ảo ảo ường Đại học Nguyễn Tất Thành ng chu n và m u ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ẫu
B ng 2 : b ng b ảo ảo ước máy trường Đại học Nguyễn Tất Thành c sóng thu đ ượi nước lăng xuống ủ 15’ c c a sulfate
B ng 3: dãy chu n cho s n c a đ màu ảo ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ẵn ủ 15’ ộ đi lấy mẫu nước.
B ng 5: Dãy chu n cho s n c a S t ảo ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ẵn ủ 15’ ắng và mẫu phân tích vào vị trí
B ng 6 : B ng gi i h n ch tiêu n ảo ảo ớc máy trường Đại học Nguyễn Tất Thành ại học Nguyễn Tất Thành ỉ thị Feroin vào bình ước máy trường Đại học Nguyễn Tất Thành c sinh ho t ại học Nguyễn Tất Thành.
Trang 10PH N 1: GI I THI U CHUNG ẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG ỚI THIỆU CHUNG ỆU CHUNG
N ước máy trường Đại học Nguyễn Tất Thành c máy tr ường Đại học Nguyễn Tất Thành ng Đ i h c Nguy n T t Thành: ại học Nguyễn Tất Thành ọc Nguyễn Tất Thành ễn Tất Thành ất Thành.
Hình 1: V trí l y m u thông qua b n đ Google Map ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ất Thành ẫu ảo ồ Google Map.
Trang 121 Lý do ch n n i l y m u ọc Nguyễn Tất Thành ơi lấy mẫu ất Thành ẫu : Nhóm 5 c a em đã suy nghĩ và đ a ra ủa em đã suy nghĩ và đưa ra ưa ra
nh ng ý ki n ch n nh ng kênh r ch hay sông h b ô nhi m đ đi ững ý kiến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ững ý kiến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ồ bị ô nhiễm để đi ị ô nhiễm để đi ễm để đi ể đi phân tích, nh ng r i c nhóm l i quy t đ nh theo h ưa ra ồ bị ô nhiễm để đi ả nhóm lại quyết định theo hướng khác là ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ị ô nhiễm để đi ưa raớng khác là ng khác là
ch n n ọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ưa raớng khác là c tr ưa raờng làm mẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ng làm m u đ báo cáo vì chúng em nh n th y m c ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ể đi ận thấy mục ấy mục ục đích chung c a vi c phân tích này là xem trong l ủa em đã suy nghĩ và đưa ra ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó ưa raợng chất mẫu đó ng ch t m u đó ấy mục ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục
có nhũng ch t nguy h i gì? n u nh nhi u sẽ nh h ấy mục ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ưa ra ều sẽ ảnh hưởng sức khoẻ ả nhóm lại quyết định theo hướng khác là ưa raởng sức khoẻ ng s c kho ức khoẻ ẻ
nh th nào đ đánh giá và có b ưa ra ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ể đi ưa raớng khác là c kh c ph c v y t i sao ta l i ắc phục vậy tại sao ta lại ục ận thấy mục ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi không ch n ngu n n ọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ồ bị ô nhiễm để đi ưa raớng khác là c mà ta sinh ho t khi còn h c t i ngôi tr ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ưa raờng làm mẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ng này đ xem n ể đi ưa raớng khác là ởng sức khoẻ c đây có th t s t t không? và v n đ th 2 là ận thấy mục ự tốt không? và vấn đề thứ 2 là ốt không? và vấn đề thứ 2 là ấy mục ều sẽ ảnh hưởng sức khoẻ ức khoẻ nhóm em cũng t ng suy nghĩ t i sao n ừng suy nghĩ tại sao ở nước ngoài thì nước sinh hoạt ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ởng sức khoẻ ưa raớng khác là c ngoài thì n ưa raớng khác là c sinh ho t ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi
t i t ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ưa raờng làm mẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ng c a h l i có th u ng đ ủa em đã suy nghĩ và đưa ra ọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ể đi ốt không? và vấn đề thứ 2 là ưa raợng chất mẫu đó c mà tr ưa raờng làm mẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ng ta l i không Th ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi nên nhóm đã quy t đ nh ch n ngu n n ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ị ô nhiễm để đi ọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ồ bị ô nhiễm để đi ưa raớng khác là c tr ưa raờng làm mẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ng làm m u đ phân ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ể đi tích m c dù bi t v n còn nh ng m t h n ch vì là n ặc dù biết vẫn còn những mặt hạn chế vì là nước máy nên ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ững ý kiến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ặc dù biết vẫn còn những mặt hạn chế vì là nước máy nên ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ưa raớng khác là c máy nên
l ưa raợng chất mẫu đó ng ch t phân tích đ x y ra nh ng ph n ng r t th p nên ph i ấy mục ể đi ả nhóm lại quyết định theo hướng khác là ững ý kiến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ả nhóm lại quyết định theo hướng khác là ức khoẻ ấy mục ấy mục ả nhóm lại quyết định theo hướng khác là làm đi làm l i nhi u l n ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ều sẽ ảnh hưởng sức khoẻ ần
2 D ng c và ph ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ươi lấy mẫu ng pháp l y m u ất Thành ẫu
D ng c : ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ụng cụ và phương pháp lấy mẫu.
- Thi t b l y m u: Can nh a ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ị ô nhiễm để đi ấy mục ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ự tốt không? và vấn đề thứ 2 là
- Thi t b b o h : Găng tay y t , kh u trang ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ị ô nhiễm để đi ả nhóm lại quyết định theo hướng khác là ộ: Găng tay y tế, khẩu trang ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ẩu trang
- Bình ch a m u: Dùng ch t li u nh a 2 lít, có nút đ y, đã dán nhãn ức khoẻ ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ấy mục ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó ự tốt không? và vấn đề thứ 2 là ận thấy mục ghi m u t ng s 1,2, ngày l y và đ a đi m ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ừng suy nghĩ tại sao ở nước ngoài thì nước sinh hoạt ốt không? và vấn đề thứ 2 là ấy mục ị ô nhiễm để đi ể đi
- D ng c ch a m u ph i đ t nh ng yêu c u sau đây: ục ục ức khoẻ ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ả nhóm lại quyết định theo hướng khác là ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ững ý kiến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ần
+ B n ều sẽ ảnh hưởng sức khoẻ
+ Có nút đ y kín ận thấy mục
+ Phãi có kích th ưa raớng khác là c đ t yêu c u do giáo viên cung c p ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ần ấy mục
+ Không gây ô nhi m m u trong quá trình b o qu n ễm để đi ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ả nhóm lại quyết định theo hướng khác là ả nhóm lại quyết định theo hướng khác là
- Chú ý ghi nh n đ y đ trên bình ch a m u: ận thấy mục ần ủa em đã suy nghĩ và đưa ra ức khoẻ ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục
+ Th i gian l y m u: ờng làm mẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ấy mục ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục
+ Tên Ng ưa raờng làm mẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ấy mục i l y m u: Minh Hoà ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục
+ Lo i m u: n ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ưa raớng khác là c máy
Trang 13Hình 3: Chu n b đ b o h đi l y m u n ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ồ Google Map ảo ộ đi lấy mẫu nước ất Thành ẫu ước máy trường Đại học Nguyễn Tất Thành c.
Ph ươi lấy mẫu ng pháp l y m u: ất Thành ẫu
M u n ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ưa raớng khác là c đ ưa raợng chất mẫu đó ấy mục ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi c l y t i tr ưa raờng làm mẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ng nên tính ch t nó thay đ i d a vào nhi t ấy mục ổi dựa vào nhiệt ự tốt không? và vấn đề thứ 2 là ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó
đ cũng nh th i gian nên khi l y ch n n i g n b trí máy b m nh t là ộ: Găng tay y tế, khẩu trang ưa ra ờng làm mẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ấy mục ọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ơi gần bị trí máy bơm nhất là ần ị ô nhiễm để đi ơi gần bị trí máy bơm nhất là ấy mục
t t vì khi đó sẽ b t đi nh ng y u t ng u nhiên do đi qua ng n ốt không? và vấn đề thứ 2 là ớng khác là ức khoẻ ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ốt không? và vấn đề thứ 2 là ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ốt không? và vấn đề thứ 2 là ưa raớng khác là c, và khi phân tích c n l c đ u đ các ch t có trong m u không đóng c n ần ắc phục vậy tại sao ta lại ều sẽ ảnh hưởng sức khoẻ ể đi ấy mục ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ặc dù biết vẫn còn những mặt hạn chế vì là nước máy nên
d ưa raớng khác là i đáy bình ch a ức khoẻ
B o qu n m u là công vi c quan tr ng nó giúp cho vi c phân tích ả nhóm lại quyết định theo hướng khác là ả nhóm lại quyết định theo hướng khác là ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó ọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó chu n xác h n không b các y u t bên ngoài nh h ẩu trang ơi gần bị trí máy bơm nhất là ị ô nhiễm để đi ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ốt không? và vấn đề thứ 2 là ả nhóm lại quyết định theo hướng khác là ưa raởng sức khoẻ ng tr c ti p t i ự tốt không? và vấn đề thứ 2 là ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ớng khác là
m u, góp ph n quan tr ng cho vi c phân tích n đ nh không b bi n ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ần ọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó ổi dựa vào nhiệt ị ô nhiễm để đi ị ô nhiễm để đi ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi
đ i trong quá trình v n chuy n Th i gian càng ng n thì kêt qu phân ổi dựa vào nhiệt ận thấy mục ể đi ờng làm mẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ắc phục vậy tại sao ta lại ả nhóm lại quyết định theo hướng khác là tích càng chính xác.
Trang 14PH N 2: THÍ NGHI M ẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG ỆU CHUNG
Bài 1: SULFATE
1.1 Chu n b d ng c hoá ch t ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ất Thành.
1.1.1 Thi t B s d ng ến hành thí nghiệm ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ử sấy ụng cụ và phương pháp lấy mẫu.
Máy so màu quang phổi dựa vào nhiệt(Spectrophotometer)
1.1.2 D ng c s d ng ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ử sấy ụng cụ và phương pháp lấy mẫu.
Erlen 125ml:
8cái( t 0 đ n 6)ừng suy nghĩ tại sao ở nước ngoài thì nước sinh hoạt ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi
Trang 161.1.3 Hoá ch t s d ng ất Thành ử sấy ụng cụ và phương pháp lấy mẫu.
Dung d ch đ m ị ô nhiễm để đi ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó
Barium Chloride BaCl2 tinh thể đi
Dung d ch sulfate chu nị ô nhiễm để đi ẩu trang
Trang 171.2 Ti n hành thí nghi m ến hành thí nghiệm ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm
Bưa raớng khác làc 1: Chu n b đẩu trang ị ô nhiễm để đi ưa raờng làm mẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mụcng chu n và m u b vào 7 bình erlen theo b ng đẩu trang ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ỏ vào 7 bình erlen theo bảng đường ả nhóm lại quyết định theo hướng khác là ưa raờng làm mẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mụcng
chu n cho trẩu trang ưa raớng khác làc
B ng 1: B ng đ ảo ảo ường Đại học Nguyễn Tất Thành ng chu n và m u ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ẫu
Bưa raớng khác làc 2: Cân phân tích 1g BaCl2 tinh th cho vào các bình trên, l c đ u đ hòa ể đi ắc phục vậy tại sao ta lại ều sẽ ảnh hưởng sức khoẻ ể đi
tan hoàn toàn BaCl2 thành dung d ch đ ng nh tị ô nhiễm để đi ồ bị ô nhiễm để đi ấy mục
Hình 4: Cân BaCl2 cho vào các m u ẫu
Bưa raớng khác làc 3: Đem 7 bình dung d ch chu n và m u đã chu n b đi đo đ h p th A ị ô nhiễm để đi ẩu trang ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ẩu trang ị ô nhiễm để đi ộ: Găng tay y tế, khẩu trang ấy mục ục ởng sức khoẻ
bưa raớng khác làc sóng λ = 420 nm = 420 nm Th i gian đo không quá 5 phút đ tránh l ng đ ng k t ờng làm mẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ể đi ắc phục vậy tại sao ta lại ọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi
Trang 18Hình 5:Đem m u đã chu n b đo đ h p th b ng máy UV-VIS ẫu ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ộ đi lấy mẫu nước ất Thành ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ằng máy UV-VIS
Bưa raớng khác làc 4:V sinh d ng c và b măt n i làm thí nghi mệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó ục ục ều sẽ ảnh hưởng sức khoẻ ơi gần bị trí máy bơm nhất là ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó
Hình 6: V sinh bình sau khi ti n hành thí nghi m ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm ến hành thí nghiệm ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm
Trang 19B ng 2 : b ng b ảo ảo ước máy trường Đại học Nguyễn Tất Thành c sóng thu đ ượi nước lăng xuống ủ 15’ c c a sulfate
Thu đ ưa raợng chất mẫu đó c b ưa raớng khác là c sóng c a 7 bình nh ng do m t h n ch c a máy nên th t ủa em đã suy nghĩ và đưa ra ưa ra ặc dù biết vẫn còn những mặt hạn chế vì là nước máy nên ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ủa em đã suy nghĩ và đưa ra ận thấy mục
s không có đ chính sát cao ự tốt không? và vấn đề thứ 2 là ộ: Găng tay y tế, khẩu trang
Trang 20Bài 2: Đ MÀUỘ MÀU
2.1 Chu n b d ng c hoá ch t ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ất Thành.
2.1.1 Thi t b s d ng ến hành thí nghiệm ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ử sấy ụng cụ và phương pháp lấy mẫu.
Máy so màu quang phổi dựa vào nhiệt(Spectrophotometer)
2.1.2 D ng c s d ng ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ử sấy ụng cụ và phương pháp lấy mẫu.
Erlen 125ml:7cái( t 0 đ n 6)ừng suy nghĩ tại sao ở nước ngoài thì nước sinh hoạt ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi
Trang 222.1.3 Hoá ch t s d ng ất Thành ử sấy ụng cụ và phương pháp lấy mẫu.
2.2 Ti n hành thí nghi m ến hành thí nghiệm ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm
Bưa raớng khác làc 1: L c th t kĩ bình m u Đong 50ml nắc phục vậy tại sao ta lại ận thấy mục ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ưa raớng khác làc m u cho vào bình erlen 250mlẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục
Hình 7: Đong 50ml n ước máy trường Đại học Nguyễn Tất Thành c m u ẫu
Bưa raớng khác làc 2: Chu n b 1 m u tr ng : Tráng cuvet 2-3 l n v i nẩu trang ị ô nhiễm để đi ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ắc phục vậy tại sao ta lại ần ớng khác là ưa raớng khác là ấy mụcc c t-> đ nổi dựa vào nhiệt ưa raớng khác là ấy mụcc c t vào cuvet-> dùng gi y m m lau s ch ph n tr n c a cuvet-> Đ t vào v trí Rấy mục ều sẽ ảnh hưởng sức khoẻ ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ần ơi gần bị trí máy bơm nhất là ủa em đã suy nghĩ và đưa ra ặc dù biết vẫn còn những mặt hạn chế vì là nước máy nên ị ô nhiễm để đi-Chu n b 1 m u nẩu trang ị ô nhiễm để đi ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ưa raớng khác là ần c c n phân tích: Tráng cuvet 2-3 l n v i nần ớng khác là ưa raớng khác làc m u-> đ ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ổi dựa vào nhiệt
nưa raớng khác làc m u vào cuvet-> dùng gi y m m lau s ch ph n tr n c a cuvet-> Đ t vào ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ấy mục ều sẽ ảnh hưởng sức khoẻ ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ần ơi gần bị trí máy bơm nhất là ủa em đã suy nghĩ và đưa ra ặc dù biết vẫn còn những mặt hạn chế vì là nước máy nên
v tri S1ị ô nhiễm để đi
Hình 8:Tráng cuvet Hình 9: V sinh cuvet ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm
Trang 23Hình 10: Đ t m u tr ng và m u phân tích vào v trí ặt mẫu trắng và mẫu phân tích vào vị trí ẫu ắng và mẫu phân tích vào vị trí ẫu ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map.
Bưa raớng khác làc 3: Đ y n p ch n bận thấy mục ắc phục vậy tại sao ta lại ọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ưa raớng khác làc sóng 455nm->ENTER Blanking m u ch n nút moveẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đisimple đ n S1 và đ c k t qu ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ả nhóm lại quyết định theo hướng khác là
Hình 11: Đ y n p và ch n b ậy nắp và chọn bước sóng và đọc kết quả S1 ắng và mẫu phân tích vào vị trí ọc Nguyễn Tất Thành ước máy trường Đại học Nguyễn Tất Thành c sóng và đ c k t qu S1 ọc Nguyễn Tất Thành ến hành thí nghiệm ảo
Bưa raớng khác làc 4: Sau khi hoàn thành đo đ màu th c hi n v sinh cuvet v i nộ: Găng tay y tế, khẩu trang ự tốt không? và vấn đề thứ 2 là ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó ớng khác là ưa raớng khác là ấy mụcc c t
Trang 24Hình 12: V sinh cuvet ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm
2.3 K t qu ến hành thí nghiệm ảo
Đ h p th đo b ộ: Găng tay y tế, khẩu trang ấy mục ục ởng sức khoẻ ưa raớng khác là c sóng 455nm là 0,090A.
Theo s li u dãy chu n cho s n ta vẽ đ ốt không? và vấn đề thứ 2 là ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó ẩu trang ẵn ta vẽ được đường chuẩn ưa raợng chất mẫu đó c đ ưa raờng làm mẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ng chu n ẩu trang
B ng 3: dãy chu n cho s n c a đ màu ảo ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ẵn ủ 15’ ộ đi lấy mẫu nước.
Trang 25Hình 13: Bi u đ đ ểu đồ đường chuẩn độ màu ồ Google Map ường Đại học Nguyễn Tất Thành ng chu n đ màu ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ộ đi lấy mẫu nước.
3.1 Chu n b d ng c hoá ch t ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ất Thành.
3.1.1 Thi t b s d ng ến hành thí nghiệm ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ử sấy ụng cụ và phương pháp lấy mẫu.
Máy so màu quang phổi dựa vào nhiệt(Spectrophotometer)
3.1.2 D ng c s d ng ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ử sấy ụng cụ và phương pháp lấy mẫu.
ng đong 50 ml
Trang 26Erlen 250 ml
1
3.1.3 Hoá ch t s d ng ất Thành ử sấy ụng cụ và phương pháp lấy mẫu.
3.2 Ti n hành thí nghi m ến hành thí nghiệm ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm
Bưa raớng khác làc 1: L c th t kĩ bình m u Đong 50ml nắc phục vậy tại sao ta lại ận thấy mục ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ưa raớng khác làc m u cho vào bình erlen 250mlẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục
Trang 27Hình 14: Đong 50ml n ước máy trường Đại học Nguyễn Tất Thành c m u ẫu
Bưa raớng khác làc 2: Chu n b 1 m u tr ng : Tráng cuvet 2-3 l n v i nẩu trang ị ô nhiễm để đi ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ắc phục vậy tại sao ta lại ần ớng khác là ưa raớng khác là ấy mụcc c t-> đ nổi dựa vào nhiệt ưa raớng khác là ấy mụcc c t vào cuvet-> dùng gi y m m lau s ch ph n tr n c a cuvet-> Đ t vào v trí R và ấy mục ều sẽ ảnh hưởng sức khoẻ ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ần ơi gần bị trí máy bơm nhất là ủa em đã suy nghĩ và đưa ra ặc dù biết vẫn còn những mặt hạn chế vì là nước máy nên ị ô nhiễm để điChu n b 1 m u nẩu trang ị ô nhiễm để đi ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ưa raớng khác là ần c c n phân tích: Tráng cuvet 2-3 l n v i nần ớng khác là ưa raớng khác làc m u-> đ ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ổi dựa vào nhiệt
nưa raớng khác làc m u vào cuvet-> dùng gi y m m lau s ch ph n tr n c a cuvet-> Đ t vào ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ấy mục ều sẽ ảnh hưởng sức khoẻ ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ần ơi gần bị trí máy bơm nhất là ủa em đã suy nghĩ và đưa ra ặc dù biết vẫn còn những mặt hạn chế vì là nước máy nên
v tri S1 Sau đó đ y n p ch n bị ô nhiễm để đi ận thấy mục ắc phục vậy tại sao ta lại ọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ưa raớng khác làc sóng 450nm->ENTER
Hình 15: Tráng cuvet
Trang 28Hình 16: M u tr ng R,m u phân tích S1 Hình 17: Đ y n p và ch n b ẫu ắng và mẫu phân tích vào vị trí ẫu ậy nắp và chọn bước sóng và đọc kết quả S1 ắng và mẫu phân tích vào vị trí ọc Nguyễn Tất Thành ước máy trường Đại học Nguyễn Tất Thành c sóng
Bưa raớng khác làc 3: Blanking m u ch n nút move simple đ n S1 và đ c k t quẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ả nhóm lại quyết định theo hướng khác là
Hình 18: Blanking m u và ghi k t qu S1 ẫu ến hành thí nghiệm ảo
Bưa raớng khác làc 4 : Sau khi th c hi n đo đ đ c v sinh l i cuvet đ l i b trí cũ ự tốt không? và vấn đề thứ 2 là ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó ộ: Găng tay y tế, khẩu trang ục ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ể đi ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ị ô nhiễm để đi
Trang 29Hình 19: V sinh cuvet ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm
3.3 K t qu ến hành thí nghiệm ảo
Đ h p th đo bộ: Găng tay y tế, khẩu trang ấy mục ục ởng sức khoẻ ưa raớng khác làc sóng 450nm là 0,058A
Theo s li u dãy chu n cho s n ta vẽ đ ốt không? và vấn đề thứ 2 là ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó ẩu trang ẵn ta vẽ được đường chuẩn ưa raợng chất mẫu đó c đ ưa raờng làm mẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục ng chu n: ẩu trang
STT Đ đ c ộ: Găng tay y tế, khẩu trang ục Abs
Trang 30B ng 4: Dãy chu n cho s n c a đ đ c ảo ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ẵn ủ 15’ ộ đi lấy mẫu nước ụng cụ và phương pháp lấy mẫu.
Hình 20: Biểu đồ đường chuẩn độ đ c ụng cụ và phương pháp lấy mẫu.
Trang 31Bài 4: COD (Chemical Oxygen Demand)
4.1 Chu n b d ng c hoá ch t ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ất Thành.
4.1.1 Thi t b s d ng ến hành thí nghiệm ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ử sấy ụng cụ và phương pháp lấy mẫu.
T s y 150ủa em đã suy nghĩ và đưa ra ấy mục oC ho c B máy ph n ng COD.ặc dù biết vẫn còn những mặt hạn chế vì là nước máy nên ộ: Găng tay y tế, khẩu trang ả nhóm lại quyết định theo hướng khác là ức khoẻ
T s y 150ủa em đã suy nghĩ và đưa ra ấy mục oC
Trang 324.1.2 D ng c s d ng ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ử sấy ụng cụ và phương pháp lấy mẫu.
Pipet thưa raờng làm mẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mụcng ho c pipet bán tặc dù biết vẫn còn những mặt hạn chế vì là nước máy nên ự tốt không? và vấn đề thứ 2 là
đ ng 5ml (2 cây), 1ml (1 cây).ộ: Găng tay y tế, khẩu trang
ng nghi m COD 10ml: 3 ng
Ống đong 50 ml ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó ốt không? và vấn đề thứ 2 là
Giá đ ng nghi m COD.ể đi ốt không? và vấn đề thứ 2 là ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó
Bình erlen 50ml: 3 erlen
4.1.4 Hoá ch t s d ng ất Thành ử sấy ụng cụ và phương pháp lấy mẫu.
Trang 33Dung d ch chu n Kị ô nhiễm để đi ẩu trang 2Cr2O7 0,1N.
H2SO4 đ m đ c.ận thấy mục ặc dù biết vẫn còn những mặt hạn chế vì là nước máy nên
Thu c th Ferroin.ốt không? và vấn đề thứ 2 là ử Ferroin
sulfate (FAS) 0,1N
4.2 Ti n hành thí nghi m ến hành thí nghiệm ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm
Bưa raớng khác làc 1: R a và tráng s ch ng nghi m COD 10ml b ng axit Hử Ferroin ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ốt không? và vấn đề thứ 2 là ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó ằng axit H 2SO4 20%
Trang 34và đem cho vào t s y khô Sau đó l y 3 ng nghi m ra đ t lên giá và đánh sủa em đã suy nghĩ và đưa ra ấy mục ấy mục ốt không? và vấn đề thứ 2 là ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó ặc dù biết vẫn còn những mặt hạn chế vì là nước máy nên ốt không? và vấn đề thứ 2 là
th t l n lức khoẻ ự tốt không? và vấn đề thứ 2 là ần ưa raợng chất mẫu đót vào t ng ng và cho hóa ch t vào nh sau:ừng suy nghĩ tại sao ở nước ngoài thì nước sinh hoạt ốt không? và vấn đề thứ 2 là ấy mục ưa ra
Trang 35Hóa ch tấy mục
ng COD
Ống đong 50 ml
ngỐng đong 50 ml
1 Ống đong 50 mlng 2
ngỐng đong 50 ml3
Vm u ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục (ml) 2,5 2,5 0
Vn ưa raớng khác là ấy mục c c t (ml) 0 0 2,5
Trang 36Bưa raớng khác làc 2: Cho 3 ng nghi m trên vào t s y trong vòng 2 ti ng 150ốt không? và vấn đề thứ 2 là ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó ủa em đã suy nghĩ và đưa ra ấy mục ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ởng sức khoẻ oC và 3 bìnherlen đánh s th t và cho vào t s y 15’.ốt không? và vấn đề thứ 2 là ức khoẻ ự tốt không? và vấn đề thứ 2 là ủa em đã suy nghĩ và đưa ra ấy mục
Hình 21: Cho 3 ng nghi m đã có m u vào t s y ống nghiệm đã có mẫu vào tử sấy ệ sinh bình sau khi tiến hành thí nghiệm ẫu ử sấy ất Thành.
Bưa raớng khác làc 3: L y 3 ng COD và 3 bình erlen đã s y đ ngu i trong vòng 15’.ấy mục ốt không? và vấn đề thứ 2 là ấy mục ể đi ộ: Găng tay y tế, khẩu trang
Hình 22: M u sau khi đã s y trong t 15’ ẫu ất Thành ủ 15’
- Đ t ng ng COD vào bình erlen đánh theo s tổi dựa vào nhiệt ừng suy nghĩ tại sao ở nước ngoài thì nước sinh hoạt ốt không? và vấn đề thứ 2 là ốt không? và vấn đề thứ 2 là ưa raơi gần bị trí máy bơm nhất làng t ự tốt không? và vấn đề thứ 2 là
Trang 37
Hình 23: Đ COD vào bình erlen đã đánh s s n ổ COD vào bình erlen đã đánh số sẵn ống nghiệm đã có mẫu vào tử sấy ẵn
- Thêm vào 2 gi t ch th Feroin vào m i bình erlen r i l c đ u.ọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ỉ thị Feroin vào mỗi bình erlen rồi lắc đều ị ô nhiễm để đi ỗi bình erlen rồi lắc đều ồ bị ô nhiễm để đi ắc phục vậy tại sao ta lại ều sẽ ảnh hưởng sức khoẻ
Hình 24: Nh 2 gi t ch th Feroin vào bình ỏ 2 giọt chỉ thị Feroin vào bình ọc Nguyễn Tất Thành ỉ thị Feroin vào bình ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map.
Trang 38Hình 25: Sau khi đã cho COD và ch t ch th Feroin ất Thành ỉ thị Feroin vào bình ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map.
Bưa raớng khác làc 4: Chu n đ b ng dung d ch FAS 0,1N b ng pipet 1ml, chu n t t cho đ nẩu trang ộ: Găng tay y tế, khẩu trang ằng axit H ị ô nhiễm để đi ằng axit H ẩu trang ừng suy nghĩ tại sao ở nước ngoài thì nước sinh hoạt ừng suy nghĩ tại sao ở nước ngoài thì nước sinh hoạt ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đikhi dung d ch v a chuy n sang màu đ g ch thì d ng l i Ghi nh n V(ml) FASị ô nhiễm để đi ừng suy nghĩ tại sao ở nước ngoài thì nước sinh hoạt ể đi ỏ vào 7 bình erlen theo bảng đường ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ừng suy nghĩ tại sao ở nước ngoài thì nước sinh hoạt ạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ận thấy mụctiêu t n m i bình erlen.ốt không? và vấn đề thứ 2 là ởng sức khoẻ ỗi bình erlen rồi lắc đều
Trang 39
Hình 26: Đang chu n đ b ng dung d ch FAS 0,1N b ng pipet 1ml ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ộ đi lấy mẫu nước ằng máy UV-VIS ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ằng máy UV-VIS
Bưa raớng khác làc 5:V sinh d ng c và b măt n i làm thí nghi mệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó ục ục ều sẽ ảnh hưởng sức khoẻ ơi gần bị trí máy bơm nhất là ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó
4.3 K t qu ến hành thí nghiệm ảo
VFAS cho m u 1 ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục = 2.01ml
VFAS cho m u 2 ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục = 2.03ml
VFAS cho m u 3 ẫu để báo cáo vì chúng em nhận thấy mục = 2.05ml
ª Tính k t qu COD:ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ả nhóm lại quyết định theo hướng khác là
COD=
=
= 4.8
u â
~ m
~ ng
a
u tr â
V
V FAS FASm u FAS
5
1000 8 1 , 0 2
) 83 , 1 84 , 1 ( 85 ,
Trang 40Bài 5: PHOTPHO
5.1 Chu n b d ng c hoá ch t ẩn bị đồ bảo hộ đi lấy mẫu nước ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ụng cụ và phương pháp lấy mẫu ất Thành.
5.1.1 Thi t b s d ng ến hành thí nghiệm ị trí lấy mẫu thông qua bản đồ Google Map ử sấy ụng cụ và phương pháp lấy mẫu .
B p đi n ến chọn những kênh rạch hay sông hồ bị ô nhiễm để đi ệc phân tích này là xem trong lượng chất mẫu đó