Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
(2) Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Tổng cục Thống kê (2010), Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam (VCPA), Nhà xuất bản Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ thống ngành sản phẩmViệt Nam (VCPA) |
Tác giả: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Tổng cục Thống kê |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống kê |
Năm: |
2010 |
|
(3) Bộ Kế hoạch và Đầu tư,Tổng cục Thống kê (2014), Kết quả điều tra chi tiêu của khách Du lịch năm 2013, Nhà xuất bản Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
), Kết quả điều tra chi tiêu của khách Du lịch năm 2013 |
Tác giả: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư,Tổng cục Thống kê |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống kê |
Năm: |
2014 |
|
(4) Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Tổng cục Thống kê (2015), Bảng cân đối liên ngành của Việt Nam (Input-Output:I/O) năm 2012, Nhà xuất bản Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bảng cân đối liên ngành của Việt Nam (Input-Output:I/O) năm 2012 |
Tác giả: |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Tổng cục Thống kê |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống kê |
Năm: |
2015 |
|
(7) Danh hiệu UNESCO ở Việt Nam (2016), Wikipedia, truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2015 từ htps://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_hi%E1%BB%87u_UNESCO_%E1%BB%9F_Vi%E1%BB%87t_Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Wikipedia |
Tác giả: |
Danh hiệu UNESCO ở Việt Nam |
Năm: |
2016 |
|
(10) Frechtling, D. (2008), Measurement and analysis of tourism economic contributions for sub-national region through the Tourism Satellite Account, Paper delivered to the International Tourism Conference on Knowlegde as Value Advantage for Tourist Destinaton, Malaga, Spain, October 29-31 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Measurement and analysis of tourism economiccontributions for sub-national region through the Tourism Satellite Account |
Tác giả: |
Frechtling, D |
Năm: |
2008 |
|
(12) Nguyễn Lê Anh (2010), Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam, Luận án Tiến sỹ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Lê Anh |
Năm: |
2010 |
|
(13) Nguyễn Thị Hương (2012), Nghiên cứu hoàn thiện và tn học hóa các Quy trình Tổng hợp chỉ têu giá trị sản xuất, giá trị tăng thêm áp dụng cho Trung ương và địa phương, Đề tài cấp Bộ, Viện Khoa học Thống Kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu hoàn thiện và tn học hóa các Quy trìnhTổng hợp chỉ têu giá trị sản xuất, giá trị tăng thêm áp dụng cho Trung ương vàđịa phương |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Hương |
Năm: |
2012 |
|
(14) Nguyễn Thị Tuyết Nhung (2010), Nghiên cứu thống kê Tài khoản vệ tinh du lịch ở Việt Nam, Luận án Tiến sỹ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu thống kê Tài khoản vệ tinh du lịchở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
Năm: |
2010 |
|
(15) Nguyễn Văn Đính và Trần Thị Minh Hòa (2008), Giáo trình kinh tế du lịch Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình kinh tế du lịch Đạihọc Kinh tế quốc dân Hà Nội |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Đính và Trần Thị Minh Hòa |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân |
Năm: |
2008 |
|
(16) Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Luật Du lịch, Luật số 44/2005/QH 11 |
Sách, tạp chí |
|
(17) Riveta, G. (1999), Mexico’s experience in setting up its tourism satellite account.Tourism Economics, 5, 345-351 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mexico’s experience in setting up its tourism satellite account |
Tác giả: |
Riveta, G |
Năm: |
1999 |
|
(18) Smith, S. (2000), New development in measuring tourism as an area of economic actvity, In W. Gartner & D.Line (Eds.), Trend in outdoor recreaton, leisure and tourism (pp, 225-234). Wallingford, UK: CAB International |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
New development in measuring tourism as an area of economicactvity, In W. Gartner & D.Line (Eds.), Trend in outdoor recreaton, leisure andtourism (pp, 225-234 |
Tác giả: |
Smith, S |
Năm: |
2000 |
|
(19) Tadayuki Hara (2008), Quanttatve Tourism Industry Analysis of the Tourism Industry, The Dick Pope Sr.Institute for Tourism Studies |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quanttatve Tourism Industry Analysis of the TourismIndustry |
Tác giả: |
Tadayuki Hara |
Năm: |
2008 |
|
(20) Thijs ten Raa (2005), The Economics of Input-Output Analysis, Cambridge University Press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Economics of Input-Output Analysis |
Tác giả: |
Thijs ten Raa |
Năm: |
2005 |
|
(21) Tổng cục Du lịch (2011), Báo cáo đề án“Triển khai áp dụng Tài khoản vệ tnh du lịch tại Việt Nam” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo đề án“Triển khai áp dụng Tài khoản vệ tnh dulịch tại Việt Nam |
Tác giả: |
Tổng cục Du lịch |
Năm: |
2011 |
|
(22) Tổng cục Thống kê (2007), Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007, Nhà xuất bản Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 |
Tác giả: |
Tổng cục Thống kê |
Nhà XB: |
Nhà xuất bảnThống kê |
Năm: |
2007 |
|
(23) Tổng cục Thống kê (2012), Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và 12 thángnăm 2012, truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2015 từh t p : / / v i e t n a m t o u r i s m . g ov.vn / i n d e x . p h p / it e m s / 1097 6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và 12 tháng"năm 2012 |
Tác giả: |
Tổng cục Thống kê |
Năm: |
2012 |
|
(25) Tổng cục Thống kê (2003), Phương pháp biên soạn Hệ thống tài khoản quốc gia ở Việt Nam, Nhà xuất bản Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp biên soạn Hệ thống tài khoản quốc giaở Việt Nam |
Tác giả: |
Tổng cục Thống kê |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống kê |
Năm: |
2003 |
|
(26) United Nations (1993), System of Natonal Accounts 1993, United Nations Publicaton |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
System of Natonal Accounts 1993 |
Tác giả: |
United Nations |
Năm: |
1993 |
|
(27) United Natons (1999), Handbook of Input-Output Table Compilaton and Analysis, United Nations Publication |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Handbook of Input-Output Table Compilaton andAnalysis |
Tác giả: |
United Natons |
Năm: |
1999 |
|