Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 22 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
22
Dung lượng
1,69 MB
Nội dung
BÀI TỐN XÁCĐỊNH GĨC TRONGKHƠNGGIANTrong tập cógóc hai mặt bên, em nhớ góc hai mặt phẳng góc hai đường thẳng a b (với a b nằm hai mặt phẳng) vng góc với giao tuyến hai mặt phẳng điểm TRONGLỜIGIẢI CĨ TRÌNH BÀY: PHƯƠNG PHÁP THAM KHẢO (BÀI GIẢNG KHÔNG ĐỀ CẬP VÌ PHƯƠNG PHÁP NÀY KHƠNG THUẬN LỢI LẮM CHO THI TRẮC NGHIỆM – PHÙ HỢP CHO MỘT VÀI BẠN KHÔNG NẮM VỮNG HÌNH KHƠNGGIANCỔ ĐIỂN) Phương pháp tọa độ khơnggian a) Phương trình mặt phẳng + Mặt phẳng dạng: MNP MNP qua điểm M xM ; yM ; zM N xN ; y N ; z N P xP ; y P ; z P , , : r uuuu r uuur � n� MN � , MP � A; B; C cócó vectơ pháp tuyến qua ba điểm M xM ; y M ; z M A x xM B y yM C z zM � Ax By Cz D + Khoảng cách từ điểm I xI ; y I ; z I đến mặt phẳng IH d I , MNP MNP : AxI ByI Cz I D A2 B C uuuu r uuur uuu r � � MN , MP MI � � d I , MNP uuuu r uuur � MN , MP � � � Cơng thức tính nhanh: uuur uuur uuur � AB, CD � AC � � d AB, CD uuur uuur � AB, CD � � � b) Khoảng cách hai đường thẳng chéo AB CD là: uuu r uuur AB CD cos � AB, CD uuur uuur AB CD c) Góc hai đường thẳng AB CD theo công thức: MNP : ur uuur uuur uu r uuuu r uuur � � � n AB , AC n MN ABC MNP có vectơ pháp tuyến � có vectơ pháp tuyến � , MP � �, �, đó: d) Góc hai mặt phẳng cos � ABC , MNP ABC ur uu r n1.n2 ur uu r n1 n2 A1 A2 B1B2 C1C2 A12 B12 C12 A22 B22 C22 ABC , MNP � ? http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu fileword MNP : e) Góc đường thẳng AB mặt phẳng sin � AB, MNP r uuuu r uuur r uuur � � n MN , MP MNP � �thì Tính u AB có vectơ pháp tuyến AB, MNP � Câu 1: rr u.n r r u.n ? [2H1-2]Cho hình chóp tứ giác S ABCD có AB a , SA a Gọi G trọng tâm tam ABCD giác SCD Góc đường thẳng BG mặt phẳng A arctan 85 17 B arctan 10 17 C arcsin 85 17 D arccos 85 17 Lờigiải Chọn A Gọi M trung điểm CD , kẻ GK song song với SO cắt OM K , suy K hình chiếu G mặt phẳng Ta có � BG, ABCD GBK ABCD , suy � AO a a 10 a 10 SO GK SO , , , a OK OM OK 3 nên Dùng định lý cosin ta có BK a 34 GK 85 � tan � BG, ABCD tan GBK BK 17 Câu 2: [2H1-3]Cho hình chóp tứ giác S ABCD có AB a , SA a Gọi G trọng tâm tam giác SCD Góc đường thẳng BG đường thẳng SA A arccos 330 110 B arccos 33 11 C arccos 11 D arccos 33 22 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu filewordLờigiải Chọn B BG , SA � BG , GE � Gọi M trung điểm CD Gọi E BD �AM , suy GE //SA Suy Vì G, E trọng tâm tam giác SCD ACD nên a GE SA 3 Kẻ GK song song với SO cắt OM K , mp ABCD suy K hình chiếu G Ta có AO a a 10 a 10 2a SO GK SO BE , , , a OK OM OK 3 Vì nên Dùng định lí cosin ta có Xét BEG , có BE BK a 34 a 11 � BG 2a a a 11 GE BG , , , BG GE BE 33 � cos BGE BG.GE 11 suy Câu 3: [2H1-3]Cho hình chóp tứ giác S ABCD có cạnh đáy a , SA a Gọi M trung SDM SBC điểm cạnh BC Góc hai mặt phẳng A arctan 11 110 B arctan 110 11 C arctan 110 33 D arctan 110 11 Lờigiải Chọn D Gọi O tâm hình vng ABCD , gọi E AC �DM , suy E trọng tâm tam giác BCD SBC , I thuộc đường thẳng SM , suy hình Gọi I hình chiếu O lên mặt phẳng chiếu H E SBC lên mặt phẳng CH nằm đoạn thẳng CI CI HK , EK HK //CM , � SDM , SBC � Kẻ HK SM K http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu fileword Ta có SO SA2 OA2 a 110 a 10 EH OI SO.OM 3 SO OM 33 , a � 110 � HK CM � tan HKE tan SDM , SBC tan HK , EK Suy 11 Câu 4: � � [2H1-3]Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đơi vng góc, góc OCB 30�, ABO 60� AC a Điểm M nằm cạnh AB cho AM BM Tính góc hai đường thẳng CM OA A arctan 93 B arctan 31 C arctan 93 D arctan 31 Lờigiải Chọn C Phương pháp dụng hình mp OBC Gọi H hình chiếu M lên Vì AM BM nên OH HB Suy � OA, CM � MH , CM CMH � Đặt OB x , ta có OA x , OC x , http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu fileword OA2 OC x AC 6a � x a a MH OA 3 , Ta có HC OC OH Suy Câu 5: � tan CMH a 31 HC 93 HM [2H1-3]Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đơi vng gócGóc đường thẳng AC mặt phẳng OBC hai mặt phẳng A arcsin 60�, OB a , OC a Gọi M trung điểm cạnh OB Góc AMC 35 B ABC arcsin 32 35 C arcsin 35 D arcsin 34 35 Lờigiải Chọn A OBC 60� Suy OA OC tan 60� a Ta cógóc AC mặt phẳng AM OA2 OM 5a CM OC OM 3a AC OC OA2 2a Suy ra: SACM a 14 (Dùng công thức Hê-rông) a3 VA.OCM OA.OC.OM 6 Suy d O, ACM 3VO ACM a d B, ACM S ACM 14 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu fileword Kẻ OI vuông d O, AC OI góc AC với I, suy BI vng góc với AC OA.OC a AC Tam giác OIB vng O có sin � ACM , ABC Câu 6: OI a a 10 � BI , OB a d B, ACM BI 35 [2H1-3]Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng ABCD , SA 2a Gọi F trung điểm SC , tính góc hai đường thẳng BF AC A 60� B 90� C 30� D 45� Lờigiải Chọn B C1: Phương pháp dựng hình � OF ABCD � OF AC Gọi O AC �BD , OF //SA AC BDF � AC BF AC.BF 90� � Lại có AC BD nên Vậy C2: Phương pháp tọa độ Chọn hệ trục tọa độ hình vẽ, ta có: A 0; 0;0 , B a; 0; C a; a;0 S 0;0; 2a , , �a a � uuur � a a � uuur F � ; ; a � BF � ; ;a� 2 2 �, AC a; a;0 � � � Suy , http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu fileword uuur uuur BF AC � BF AC � � BF , AC 90� Vậy Câu 7: [2H1-3]Cho hình chóp S ABC có đáy ABC tam giác cạnh a , cạnh SA vng góc với mặt phẳng đáy SA 2a Gọi M trung điểm SC Tính cơsin góc ABC đường thẳng BM mặt phẳng A cos 21 B cos 10 C cos 14 D cos Lờigiải Chọn A C1: Phương pháp dựng hình MH //SA � MH ABC Gọi H trung điểm AC ABC BH Vậy hình chiếu BM lên mặt phẳng � BH � BM , ABC � BM , BH MBH Suy Ta có MH a , Tam giác MHB vng H nên BM BH MH a , SB SC a a BH 21 � cos MBH , BM C2: Phương pháp tọa độ MH //SA � MH ABC Gọi H trung điểm AC �a � B� ; 0; � �2 � H 0; 0;0 0;0; a � � Chọn hệ trục tọa độ hình vẽ Khi , , http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu fileword uuuu r � a � uuuur � BM � ; 0; a � � � HM 0;0; a � �, mp ABC Giả sử góc BM ta có Câu 8: uuuu r uuuur BM HM 21 sin uuuu � cos r uuuur 7 BM HM [2H1-3]Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD hình vng cạnh a , cạnh bên SA vuông SBC SDC góc với mặt phẳng đáy SA a Tính góc hai mặt phẳng A 90� C 30� B 60� D 45� Lờigiải Chọn B C1: Phương pháp dựng hình Ta chứng minh Kẻ BH SC 1 BC SAB � BC SB CD SAD � CD SD Ta có BD SAC � SC BD 1 , � SC BHD Từ � SC DH Vậy BH , DH SBC , SDC � � Tam giác SBC vuông B , đường cao BH � BH DH 1 2 2 SB BC 2a nên ta có BH a Áp dụng định lí cơsin vào tam giác BHD ta có � cos BHD BH DH BD BH DH cos � BH , DH � � SBC , SDC cos � SBC , SDC 60� Vậy http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu fileword C2: Phương pháp tọa độ Chọn hệ trục tọa độ hình vẽ A 0;0;0 B a;0;0 C a; a;0 D 0; a;0 S 0;0; a , , , , uur uuu r uuu r SB a;0; a SC a; a; a SD 0; a; a Suy , , r uur uuu r 2 SB, SC � SBC có vectơ pháp tuyến n � � � a ;0; a Mặt phẳng r uuu r uuu r � 0; a ; a k� SD , SC SDC � � Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến rr n k cos � SBC , SDC r r n k � � SBC , SDC 60� Vậy Khi Câu 9: [2H1-3]Cho hình chóp S ABC có đáy ABC tam giác vuông cân B , AB a Hai mặt phẳng SBC SAB SAC vng góc với mặt phẳng đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng a Tính góc tạo hai đường thẳng SB AC B 90� A 45� C 30� D 60� Lờigiải Chọn D C1: Phương pháp dựng hình Hai mặt phẳng mp ABCD nên SAB SAC SA ABCD � BC AK Vậy AK SBC cắt theo giao tuyến SA vng góc với � BC SAC Dựng AK SB Ta có BC AB , BC SA , từ suy AK a 2 1 1 2 2 2 2 AK AB a a a Tam giác SAB vng A , đường cao AK nên ta có SA � SA a AC //BD � � AC , SB � BD, SB Dựng hình bình hành ACBD hình vẽ, Tính SD a , SB a , BD a nên tam giác SBD http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu fileword � � 60� AC , SB SBD Vậy C2: Phương pháp tọa độ Chọn hệ trục tọa độ hình vẽ, Bz //SA Khi theo cách ta có: uuu r uuur B 0;0;0 A a; 0;0 C 0; a;0 S a; 0; a BS a; 0; a AC a; a;0 , , , , suy , uuu r uuur BS AC cos � AC , SB uuu r uuur BS AC � � AC , SB 60� Vậy SAB Câu 10: [2H1-3]Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD hình vng cạnh a Hai mặt phẳng a3 SAD vng góc với mặt phẳng đáy Biết thể tích khơi chóp S ABCD Tính SCD góc đường thẳng SB mặt phẳng C 30� B 60� A 45� D 90� Lờigiải Chọn C C1: Phương pháp dựng hình Hai mặt phẳng mp ABCD nên SAB SAD SA ABCD cắt theo giao tuyến SA vng góc với SA Do 3VS ABCD a S ABCD 2 Tam giác SAD vuông A nên SD SA AD a � CD SAD � CD SD Ta có CD AD , CD SA http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu fileword Vậy diện tích tam giác SCD là: S SCD a2 SC.CD 2 � � SCD SB, SCD � SB, SI BSI I B Gọi hình chiếu lên mặt phẳng , BI Mặt khác 3VB.SCD 3VS ABCD a S SCD S SCD 2 Tam giác SAB vuông A nên SB SA AB a Tam giác SIB vuông I nên Vậy � sin BSI BI � 30� SB � BSI SB, SCD 30� � C2: Phương pháp tọa độ Chọn hệ trục tọa độ hình vẽ Khi theo cách ta tính SA a , nên A 0;0;0 D a;0;0 B 0; a; C a; a;0 S 0;0; a , , , , uuu r uuu r uur SD a;0; a SC a; a; a SB 0; a; a Suy , , r uuu r uuu r � a ; a ; 2a n� SD , SC SCD � � Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến r uur n.SB sin � SB, SCD r uur n SB � � SB, SCD 30� Vậy SAB Câu 11: [2H1-3]Cho hình chóp S ABC có đáy ABC tam giác cạnh a Hai mặt phẳng SAC phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy SA a Tính cơsin góc hai mặt SAB SBC http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu fileword A cos B cos C cos 7 D cos Lờigiải Chọn A C1: Phương pháp dựng hình Hai mặt phẳng mp ABC nên SAB SA ABC SAC cắt theo giao tuyến SA vng góc với Gọi M trung điểm AB , tam giác ABC nên CM AB Lại có SA ABC � SA CM CM SAB � CM SB suy SB CMI � SB IM Dựng CI SB �� MI , CI SAB , SBC � Vậy IM SB , CI SB AB.SA a SA SB MB.SA � MI 2 SA AB SB Hai tam giác SAB MIB đồng dạng nên MI MB Tam giác CMB vuông M nên Tam giác IMB vuông I nên Tam giác CIB vuông I nên CM CB MB IB MB IM CI CB IB a a a 15 Áp dụng định lí cơsin cho tam giác IMC ta có: � cos CIM CI IM CM 1 � cos 2CI IM 5 C2: Phương pháp tọa độ http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu fileword Chọn hệ trục tọa độ hình vẽ M trung điểm BC , Oz //SA �a � � a � �a � A� ; 0; S ;0; a � � � B 0; ; �2 � � � � �2 M 0; 0;0 � � � � � � Khi , , , uur SA 0; 0; a Suy uur � a a � uuur �a � uuur � a � SB � ; ; a MS ; 0; a � � � 0; ;0 � � 2 � �2 � MB � � � � � � � , , , r uur uur �a 3a � � � n� SA , SB � � � ; ;0 � � SAB � � Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến r uuur uuur �a a2 � � � k� MS , MB ;0; � � �� � SBC � � Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến rr n.k cos � SAB , SBC r r n.k Vậy Câu 12: [2H1-3]Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD hình vng cạnh 2a , SA a , SB a mặt phẳng SAB vng góc với mặt phẳng đáy Gọi M , N trung điểm cạnh AB, BC Tính cơsin góc đường thẳng SM DN A B a C a D Lờigiải Chọn A C1: Phương pháp dựng hình Gọi E trung điểm AD , F trung điểm AE � � SM , DN � SM , MF Ta có MF //BE //ND Ta có SM SB SA2 AB a � SM SA � SH MA , với H trung điểm MA � SH ABCD BE AB AE a � MF a a a HF BD SH SA2 HA2 ; ; http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu fileword a ( SHF vuông H ) SF SH HF 2 � Định lí cơsin SMF : SF SM MF SM MF cos SMF � 5a 5a a 5 � � � cos � a2 2a .cos SMF � cos SMF SM , MF 4 5 C2: Phương pháp tọa độ Chọn hệ trục cógốc H , trục hoành HB , trục tung HK , trục cao HS SH SA2 HA2 a a 3� �a �a � � � �3a � 0;0; � M � ; 0;0 � S � D� ; 2a;0 � N � ; a; � � � �, � �2 �, � �, �2 � Vậy uuur uuur SM DN cos � SM , DN uuur SM DN Câu 13: [2H1-3]Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD hình vng cạnh a Tam giác SBC ABCD , đường thẳng SD tạo vuông S nằm mặt phẳng vng góc với mặt đáy với mặt phẳng A SBC SBD ABCD góc 60� Tính góc B C D Lờigiải Chọn D http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu fileword C1: Phương pháp dựng hình SH ABCD Từ S dựng SH BC , suy Từ H dựng HI //AC , I �BD , suy HI BD Góc SBD ABCD � SIH �DC BC � DC SBC � � 60� � � SD, SBC DSC DC SH � Ta có DC SC � SC SB.SC a CD a � SH BC � SH IH � SHI vuông cân H tan 60� � SIH Vậy C2: Phương pháp tọa độ SH ABCD Từ S dựng SH BC , suy Từ H dựng HI //AC , I �BD suy HI BD Góc SBD ABCD � SIH Chọn hệ trục tọa độ cógốc H , trục hoành HB , trục tung Hy song song với CD , trục cao HS �DC BC � DC SBC � � 60� � � SD, SBC DSC Ta có �DC SH DC SC � SC SB.SC a 2a CD � BH SB SH a � SH BC 3 tan 60� � a � �2a � � a � a S� 0;0; � B � ;0;0 � D � ; a 3;0 � HC BC BH � � H 0; 0;0 �, � 3 ) �, � �(vì , � http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu fileword uur uuu r ur � � a 2; a 2; 2a � n1 1;1; SB , SD SBD � Ta có � vectơ pháp tuyến uuur uuur uu r � HB, HD � � � 0;0; 2a � n2 0;0;1 vectơ pháp tuyến ABCD ur uu r n1.n2 ur uu r ur uu r n1 n2 � cos � SBD , ABCD cos n1 , n2 � SIH Vậy B C có cạnh bên 2a , góc tạo A� B mặt Câu 14: [2H1-3]Cho hình lăng trụ tam giác ABC A��� C đáy 60� Gọi M trung điểm BC Tính cơsin góc tạo hai đường thẳng A� AM A B C D Lờigiải Chọn D C1: Phương pháp dựng hình AM 2a a (trung tuyến tam giác đều) cos � A� C , AM Khi a2 4a a N //AM � � A� C , AM � A� C , A� N C � A� Gọi N trung điểm B�� Suy �� cos � A� C , AM cos � A� C , AN cos CA N NC có Xét tam giác A� N AM a , Ta có A� Vậy �� cos CA N �� cos CA N A� C A� C A� N CN 2 A� C A� N 4a 13a 2 CN CC � CN 3, 3 � cos � A� C , AM 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu fileword C2: Phương pháp tọa độ �a � C � ;0;0 � M 0;0;0 A 0; a;0 0; a; 2a �, A� Chọn hệ trục tọa độ hình vẽ Khi , , �3 uuuu r � a � A� C � ; a; 2a �� A� C � � Ta có uuuu r uuuu r A� C AM cos � A� C , AM uuuu r uuuu r A� C AM Vậy 4a uuuu r , AM 0; a;0 � AM a B C với đáy ABC tam giác vng C có Câu 15: [2H1-3]Cho hình lăng trụ đứng ABC A��� � 60� AB cm , BAC CC �là 10 cm Tính tang góc tạo hai mặt , diện tích tam giác A� phẳng AB C� A ABC B C D Lờigiải Chọn A C1: Phương pháp dựng hình Ta có AB ABC � C � AB AB C � CH Kẻ CH AB Ta chứng minh � C� H C� AB � C � HC � � C� H C� AB � ABC Ta có � Nên �� AB , ABC � C� H , CH C HC C� � http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu filewordTrong ABC có � cos CAB AC � AC cm AB CH AC.sin 60� cm Trong AHC có S A�� C� A�� C C � C � C cm CC Có CH cóTrong C � � � tan CHC CC � CH C2: Phương pháp tọa độ Chọn hệ trục tọa độ hình vẽ Khi Ta có C 0;0;0 , A 0; 4; B 3; 0;0 C � 0; 0;5 , , ABC � Oxy � ABC : z uuur uuur uuur uuur � �� B 3;0; � � C C� A 0; 4; C � � A, C B � 20; 20 3; 16 Lại có , r ur n 5;5 3; C� AB ABC n� 0;0;1 Suy có VTPT có VTPT ur r � n n � cos � C AB , ABC ur r 37 n� n Khi Áp dụng công thức tan � tan � AB , ABC C� cos B C có mặt đáy tam giác cạnh AB 2a Hình chiếu Câu 16: [2H1-3]Cho hình lăng trụ ABC A��� ABC trùng với trung điểm H cạnh AB Biết góc vng góc A�lên mặt phẳng C ABC cạnh bên mặt đáy 60� Góc đường thẳng A� http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu fileword B A C D arcsin Lờigiải Chọn A C1: Phương pháp dựng hình Ta có A� H ABC Khi C lên ABC nên CH hình chiếu vng góc A� A� C , ABC � A� C , CH � A� CH � CH vuông H ta có Xét tam giác A� Vậy A� C , ABC � tan � A� CH A� H 1 CH C2: Phương pháp tọa độ H 0; 0;0 B a; 0; A a; 0;0 C 0; a 3; Chọn hệ trục tọa độ Oxyz cho , , , , A�0; 0; a ABC : z Mặt phẳng r k 0; 0;1 có vectơ pháp tuyến r uuuu r � u A C a 0; 3; C Vectơ phương đường thẳng A� rr u.k sin � A� C , ABC r r A� C , ABC � u.k Khi Vậy http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu fileword B C có mặt đáy tam giác cạnh AB 2a Hình chiếu Câu 17: [2H1-3]Cho hình lăng trụ ABC A��� ABC trùng với trung điểm H cạnh AB Biết góc vng góc A�lên mặt phẳng B� BCC � ABC cạnh bên mặt đáy 60� Góc hai mặt phẳng A arctan B arctan C arctan D arctan Lờigiải Chọn B C1: Phương pháp dựng hình Gọi E điểm đối xứng với H qua điểm B , ta có: E ABC � B� E A� H a A� H //B� E B� EK � BC B� K K Ta có BC B� Kẻ EK BC , EF B� Khi �� B� B� K , EK B KE BCC � , ABC � � a EK BE sin 60� � Xét tam giác KEB vuông K KBE 60�, ta có �� tan B KE EK vng E , ta có Xét tam giác B� Vậy B� E a 2 EK a B� BCC � , ABC arctan � C2: Phương pháp tọa độ http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu fileword H 0; 0;0 B a; 0; A a; 0;0 C 0; a 3; Chọn hệ trục tọa độ Oxyz cho , , , , A�0; 0; a r k 0; 0;1 ABC : z Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến r uuur uuur � a 3;1; n� BC , BB� BCB� � � Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến rr n.k cos � B� BCC � , ABC r r � tan � n.k B� BCC � , ABC Khi Vậy B� BCC � , ABC arctan � B C có mặt đáy tam giác cạnh AB 2a Hình chiếu Câu 18: [2H1-3]Cho hình lăng trụ ABC A��� vng góc A�lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm G tam giác ABC Biết A� ABC AA� 3a Góc hai mặt phẳng ABB� A arccos B arccos C arccos D arccos 12 Lờigiải Chọn D C1: Phương pháp dựng hình Tính AI a , AG 2a AI 3 E Kẻ GE AB , ta có AB A� EG a a 69 � A� G A� A2 AG A� A� E , EG � A� EG , ABC � , Vậy ABB� EG vuông G ta Xét tam giác A� Vậy A� ABB� , ABC arccos � 12 tan � A� EG A� G 23 � cos � A� EG EG 12 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu fileword C2: Phương pháp tọa độ I 0;0; A 0; a 3;0 C a; 0;0 B a; 0;0 Chọn hệ trục tọa độ Oxyz cho , , , , � a � � a a 69 � �0; G� 0; ;0� � �A� � ; � � � �, � � ABC : z Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến r k 0; 0;1 r uuu r uuur � 69 � � a � � n� AB , AA 23; ; � � � � 3 � ABB� A� � � Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến rr n k cos � A� ABB� , ABC r r n k 12 Khi Vậy A� ABB� , ABC arccos � 12 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu fileword ... chuyên đề thi – tài liệu file word Trong ABC có � cos CAB AC � AC cm AB CH AC.sin 60� cm Trong AHC có S A�� C� A�� C C � C � C cm CC Có CH có Trong C � � � tan CHC... vng góc với mặt phẳng đáy SA a Tính cơsin góc hai mặt SAB SBC http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word A cos B cos C cos 7 D cos Lời giải. .. OABC có OA , OB , OC đơi vng góc, góc OCB 30�, ABO 60� AC a Điểm M nằm cạnh AB cho AM BM Tính góc hai đường thẳng CM OA A arctan 93 B arctan 31 C arctan 93 D arctan 31 Lời giải