1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Chuong3 dãy số

29 33 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 29
Dung lượng 1,11 MB

Nội dung

CHƯƠNG III – DÃY SỐ BÀI 1: DÃY SỐ Câu [1D3-1] Cho dãy số với Khẳng định sau đúng? A Năm số hạng đầu dãy : B số số hạng đầu dãy : C Là dãy số tăng D Bị chặn số Hướng dẫn giải Chọn B 1 2 3 4 5 ; ; ; ; Thay n 1, 2,3, 4,5 ta số hạng Câu un   un  [1D3-2] Cho dãy số với A Năm số hạng đầu dãy là:; n  n Khẳng định sau sai? B Là dãy số tăng C Bị chặn số M  D Không bị chặn Hướng dẫn giải Chọn B un 1  un  Ta có n �1 Do Câu  un   n  1   n  1  1 2    0 n  n  n  1  n   n  n  1 n  n  1  n   dãy giảm  un  un  [1D3-2] Cho dãy số với A Năm số hạng đầu dãy : 1 n Khẳng định sau sai? B Bị chặn số M  1 C Bị chặn số M  D Là dãy số giảm bị chặn số m M  1 với Hướng dẫn giải Chọn B Nhận xét : Dãy số Câu un   un  1 1 �  1 n bị chặn M  1 n u  [1D3-1] Cho dãy số n với un  a.3 ( a : số).Khẳng định sau sai? n 1 A Dãy số có un 1  a.3 B Hiệu số un 1  un  3.a C Với a  dãy số tăng D Với a  dãy số giảm Hướng dẫn giải Chọn B Ta có Câu un 1  un  a.3n 1  a.3n  a.3n   1  2a.3n Cho dãy số  un  với un  a 1 n Khẳng định sau đúng? a 1 un 1  n 1 A Dãy số có B Dãy số có : C Là dãy số tăng D Là dãy số tăng un 1  a 1  n  1 Hướng dẫn giải Chọn B un 1  Ta có Câu a 1  n  1 [1D3-2] Cho dãy số A un 1   un  với a 1 ( n  1) un 1  un   a  1 C Hiệu a 1 n ( a : số) Khẳng định sau sai? 2n  un 1  un    a  n  1 n  B Hiệu un  2n   n  1 n2 D Dãy số tăng a  Hướng dẫn giải Chọn B � 1 � 2n  2n  un 1  un   a  1 �    1 a �  a  1 2 2 � n  1 n � n  n  1 n  n  1 � � Ta có Câu [1D3-1] Cho dãy số  un  a  n  1 un 1  n2 A với un  an n  (a: số) un 1 số hạng sau đây? a  n  1 un 1  n 1 B 2 a.n  un 1  n 1 C an un 1  n2 D Hướng dẫn giải Chọn A a  n  1 a  n  1 un 1    n  1   n   2 Ta có Câu [1D3-2] Cho dãy số  un  an un  n  ( a : số) Kết sau sai? với a  n  3n  1 a  n  1 un 1  n2 A B C Là dãy số tăng với a D Là dãy số tăng với a  un 1  un  ( n  2)( n  1) Hướng dẫn giải Chọn C u  Chọn a  un  ,dãy n khơng tăng, khơng giảm Câu [1D3-1] Cho dãy số có số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25; Số hạng tổng quát dãy số là: A un  5(n  1) B un  5n C un   n D un  5.n  Hướng dẫn giải Chọn B Ta có:  5.1 10  5.2 15  5.3 20  5.4 25  5.5 Suy số hạng tổng quát un  5n Câu 10 [1D3-2] Cho dãy số có số hạng đầu là: 8,15, 22, 29,36, Số hạng tổng quát dãy số là: A un  n  B un  7.n C un  7.n  D un : Không viết dạng công thức Hướng dẫn giải Chọn C Ta có:  7.1  15  7.2  22  7.3  29  7.4  36  7.5  Suy số hạng tổng quát un  7n  Câu 11 [1D3-1] Cho dãy số có số hạng đầu là:.Số hạng tổng quát dãy số là: A un  n 1 n B un  n n 1 C un  n 1 n D un  n2  n n 1 Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: 0 0 1 1  11 2  1 3  1 4  1 Suy un  n n 1 Câu 12 [1D3-1] Cho dãy số có số hạng đầu là: 0,1; 0, 01; 0, 001; 0, 0001; Số hạng tổng quát dãy số có dạng? A B C D Hướng dẫn giải Chọn A Ta có: Số hạng thứ có chữ số Số hạng thứ có chữ số Số hạng thứ có chữ số …………………………… Suy un có n chữ số Câu 13 [1D3-1] Cho dãy số có số hạng đầu là: 1;1; 1;1; 1; Số hạng tổng quát dãy số có dạng A B C D un   1 n 1 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có:  1 ;  1 ;  1 ;  1 ;  1 Các số hạng đầu dãy ; � un   1 n Câu 14 [1D3-1] Cho dãy số có số hạng đầu là: 2;0; 2; 4;6; Số hạng tổng quát dãy số có dạng? u   2    n  1 A B C D n Hướng dẫn giải Chọn D Dãy số dãy số cách có khoảng cách số hạng un   2    n  1 Câu 15 [1D3-1] Cho dãy số có số hạng đầu là: ….Số hạng tổng quát dãy số là? A B C D Hướng dẫn giải Chọn C 1 1 1 ; ; ; ; ; un  n số hạng đầu 31 3 3 nên  2  nên Câu 16 u  [1D3-1] Cho dãy số n un  với A Số hạng thứ dãy số k 3n ( k : số) Khẳng định sau sai? B Số hạng thứ n dãy số C Là dãy số giảm k  D Là dãy số tăng k  Hướng dẫn giải Chọn B Số hạng thứ n dãy un  k 3n un  u  Câu 17 [1D3-1] Cho dãy số n với A Số hạng thứ dãy số (1) n 1 n  Khẳng định sau sai? B Số hạng thứ 10 dãy số D Bị chặn số M  C Đây dãy số giảm Hướng dẫn giải Chọn C Dãy un dãy đan dấu Câu 18 [1D3-1] Cho dãy số  un  có un  n  với Khẳng định sau sai? un 1  n A số hạng đầu dãy là: B Số hạng C.Là dãy số tăng D Bị chặn số Hướng dẫn giải Chọn A số hạng đầu dãy 0;1; 2; 3;  un  có un   n  n  Khẳng định sau đúng? A số hạng đầu dãy là: 1;1;5; 5; 11; 19 Câu 19 [1D3-2] Cho dãy số B C D Là dãy số giảm Hướng dẫn giải Chọn D Ta có : 2 un 1  un  �  n  1  n   1� �  n  n  1� �  n  2n   n   n  n   2n  n �1 � ��  un  Do dãy giảm Câu 20 [1D3-1] Cho dãy số với Số hạng tổng quát dãy số số hạng đây? A B C D Hướng dẫn giải Chọn B Ta có un       n    Câu 21 [1D3-3] Cho dãy số đây?  un  A un   n n  n  1 u1  � � � 2n un 1  un   1 � với Số hạng tổng quát un dãy số số hạng B un   n C un    1 2n D un  n Lời giải Chọn D Ta có: un 1  un   1 2n  un  � u2  2; u3  3; u4  4; Dễ dàng dự đoán un  n  * phương pháp quy nạp sau: Thật vậy, ta chứng minh un  n  * với n  + Với n  � u1  Vậy + Giả sử  * với n  k  , tức là: uk 1  k  n  k  k ��*  + Thật vậy, từ hệ thức xác định dãy số  * với , ta có: uk  k Ta chứng minh  un  ta có: uk 1  uk   1 2k  k 1 Vậy  * với * n �� Câu 22 [1D3-3] Cho dãy số đây? A un   n C un   n  un  u1  � � � n 1 un 1  un   1 � với Số hạng tổng quát un dãy số số hạng B un không xác định D un   n với n Lời giải Chọn A Ta có: u2  0; u3  1; u4  2 , Dễ dàng dự đoán un   n u1  � � u  un  n với �n 1 Số hạng tổng quát un dãy số số hạng u  Câu 23 [1D3-3] Cho dãy số n đây? n  n  1  2n  1 un   A C un   B n  n  1  2n  1 D un   n  n  1  2n   un   n  n  1  2n   Lời giải Chọn C Ta � u1  � u2  u1  12 � � u3  u2  22 � � � � un  un1   n  1 � có: un   12  22    n  1   Câu 24 [1D3-3] Cho dãy số đây? A un    n  1  un  Cộng với B hai vế ta n  n  1  2n  1 u1  � � un1  un  2n  � un   n Số hạng tổng quát un dãy số số hạng C un    n  1 D un    n  1 Lời giải Chọn A u1  � � u2  u1  � � u3  u  � � � un        n      n  1 un  un 1  2n  � � Ta có: Cộng hai vế ta Câu 25 [1D3-3] Cho dãy số n 1 un   n A  un  u1  2 � � � un 1  2  � un với � Công thức số hạng tổng quát dãy số là: n 1 n 1 n un  un   un   n n n 1 B C D Lời giải Chọn C n 1 u1   ; u2   ; u3   ; un   n Ta có: Dễ dàng dự đốn  un  Câu 26 [1D3-3] Cho dãy số un    n  1 A � u1  � � � u  un  với �n 1 Công thức số hạng tổng quát dãy số là: B un    n  1 C un   2n D un   2n Lời giải Chọn B � u1  � � u  �2 u1  � u3  u  � � � un  un 1  � 1 un        n  1 � 2 Ta có: � Cộng hai vế ta Câu 27 [1D3-3] Cho dãy số  un  u1  1 � � � u un1  n � Công thức số hạng tổng quát dãy số là: với � n 1 n �1 � un   1 � � �2 � A �1 � un   1 � � �2 � B n 1 n 1 �1 � un  � � �2 � C �1 � un   1 � � �2 � D Lời giải Chọn D Ta u1  1 � � u � u2  � � � u2 u3  � � � � u � un  n 1 � có: u1.u2 u3 un   1 Nhân hai vế ta n 1 u1.u2 u3 un 1 �1 � � un   1 n 1   1 � � 2.2.2 2 �2 � 14 43 n 1 lan Câu 28 [1D3-3] Cho dãy số  un  với u1  � � un 1  2un � Công thức số hạng tổng quát dãy số : n 1 A un  n n 1 C un  n B un  D un  Lời giải Chọn B u1  � � u2  2u1 � � u3  2u2 � � � n 1 n u  2un 1 � Ta có: �n Nhân hai vế ta u1.u2 u3 un  2.2 u1.u2 un 1 � un  Câu 29 [1D3-3] Cho dãy số  un  n 1 A un  2 � u1  � � � u  2un với �n 1 Công thức số hạng tổng quát dãy số này: 1 1 un  n 1 un  n n 2 B C D un  Lời giải Chọn D � u1  � � u  �2 2u1 � u3  2u2 � � � un  2un 1 � u1.u2 u3 un  2n 1.u1.u2 un 1 � un  n  � Ta có: � Nhân hai vế ta Câu 30 u  [1D3-3] Cho dãy số n un 1  A un  với 1 n  Khẳng định sau sai? 1  n  1 1 B un  un 1 C Đây dãy số tăng D Bị chặn Lời giải Chọn B Câu 31 [1D3-2] Cho dãy số  un  với un  sin A Số hạng thứ n  dãy: C Đây dãy số tăng  n  Khẳng định sau sai? un 1  sin  n2 B Dãy số bị chặn D Dãy số không tăng không giảm Lời giải Chọn D u1  16 B u1  16 C u1  16 D u1   16 A Lời giải Chọn A n  u1  un  � Sn  � u1  u8  2S8 : � u8  u1  18 � � �� �� � u1  16 � u8  u1  7d u8  u1  14 � � �d  un  u1 n 1 � Ta có: Câu 47 [1D3-2] Cho dãy số A  un  u1  0,3 có d  0,1; S5  0,5 Tính u1 ? 10 10 u1  u1  B C D u1  0,3 Lời giải Chọn D Ta có : un  u1   n  1 d � u5  u1  4.0,1 � � �� � u1  0,3 � 2Sn u5  u1  0, 25 un  u1  � � n � Câu 48 [1D3-2] Cho dãy số A n  20  un  Suy chọn đáp án D có u1  1; d  2; Sn  483 Tính số số hạng cấp số cộng? B n  21 C n  22 D n  23 Lời giải Chọn D n  23 n� 2u1   n  1 d � �� 2.483  n     n  1  � n  2n  483  � � Sn  � � n  21 � Ta có: * Do n �N � n  23 u  Câu 49 [1D3-2] Cho dãy số n có u1  2; d  2; S  21 Khẳng định sau đúng? A S tổng số hạng đầu cấp số cộng B S tổng số hạng đầu cấp số cộng C S tổng số hạng đầu cấp số cộng D S tổng số hạng đầu cấp số cộng Lời giải Chọn B n6 n� 2u1   n  1 d � �� 2.21  n 2   n  1 � n  n  21  � � Sn  � � n  7 � Ta có:   * Do n �N � n  Suy chọn đáp án B Câu 50 [1D3-1] Công thức sau với cấp số cộng có số hạng đầu u1 , cơng sai d, n �2 ? u  u1   n  1 d u  u1   n  1 d u  u1   n  1 d A un  u1  d B n C n D n Lời giải Chọn D Công thức số hạng tổng quát : un  u1   n  1 d n �2 , Câu 51 [1D3-2] Xác định x để số :  x; x ;1  x theo thứ tự lập thành cấp số cộng? A Khơng có giá trị x B x  �2 C x  �1 D x  Lời giải : Chọn C x2    x    x  x2 Ba số :  x; x ;1  x lập thành cấp số cộng � x  � x  �1 suy chọn đáp án C Câu 52 [1D3-2] Xác định x để số :  x; x  1; 2 x theo thứ tự lập thành cấp số cộng? A x  �3 C x� B x� D Khơng có giá trị x Lời giải Chọn B Ba số :  x; x  1; 2 x theo thứ tự lập thành cấp số cộng x    x  2 x  x  � x2  � x  � Suy chọn đáp án B Câu 53 [1D3-2] Xác định a để số :  3a; a  5;1  a theo thứ tự lập thành cấp số cộng? A Khơng có giá trị a B a  C a  �1 D a  � Lời giải Chọn A Ba số :  3a; a  5;1  a theo thứ tự lập thành cấp số cộng a     3a    a   a   � a  3a   a  a  � a  a   PT vô nghiệm Suy chọn đáp án A Câu 54 [1D3-2] Cho a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức sau đúng? 2 2 A a  c  2ab  2bc B a  c  2ab  2bc 2 C a  c  2ab  2bc 2 D a  c  ab  bc Lời giải Chọn B a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng khi: b  a  c  b �  b  a    c  b  � a  c  2ab  2bc 2 Suy chọn đáp án B Câu 55 [1D3-3] Cho a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức sau đúng? 2 2 A a  c  2ab  2bc  2ac B a  c  2ab  2bc  2ac 2 C a  c  2ab  2bc  2ac 2 D a  c  2ab  2bc  2ac Lời giải Chọn C a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng b  a  c  b �  b  a    c  b  � a  c  2ab  2bc 2 � a  c  2c  2ab  2bc  2ab  2c  c  b   ab  2c  b  a   ab  2bc  ac Câu 56 [1D3-3] Cho a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, ba số lập thành cấp số cộng ? 2 A 2b , a, c B 2b, 2a, 2c C 2b, a, c D 2b, a, c Lời giải Chọn B Ta có a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng a  c  2b � 2  b  c   2.2a �  2b    2c    2a  � 2b, 2a, 2c lập thành cấp số cộng u  Câu 57 [1D3-2] Cho cấp số cộng n có u4  12; u14  18 Tìm u1, d cấp số cộng? A u1  20, d  3 B u1  22, d  C u1  21, d  3 D u1  21, d  3 Lời giải Chọn C u4  u1  3d u1  3d  12 �d  � � �� �� � u1  21 u14  u1  13d u1  13d  18 � � � Ta có : Suy chọn đáp án C u  Câu 58 [1D3-2] Cho cấp số cộng n có u4  12; u14  18 Tổng 16 số hạng cấp số cộng là: A S = 24 B S = –24 C S = 26 D S = –25 Lời giải Chọn A n� 2u1   n  1 d �  21  15.3� �� S  16 � � � 24 Sn  � 16 2 Sử dụng kết 17 Tính u  Câu 59 [1D3-2] Cho cấp số cộng n có u5  15; u20  60 Tìm u1, d cấp số cộng? A u1  35, d  5 B u1  35, d  C u1  35, d  5 D u1  35, d  Lời giải Chọn B u5  u1  4d u  4d  15 � d 5 � � � �1 �� � u1  35 u  u1  19d u1  19d  60 � � Ta có : �20 Suy chọn B u  Câu 60 [1D3-2] Cho cấp số cộng n có u5  15; u20  60 Tổng 20 số hạng cấp số cộng là: A S20 = 200 B S20 = –200 C S20 = 250 D S20 = –25 Lời giải Chọn C  35   19.5 � n� 2u1   n  1 d � �� S  20 � � � 250 Sn  � 20 2 Sử dụng kết 17 Tính (u ) Câu 61 [1D3-2] Cho cấp số cộng n có u2  u3  20, u5  u7  29 Tìm u1 , d ? A u1  20; d  B u1  20,5; d  C u1  20,5; d  7 D u1  20,5; d  7 Lời giải Chọn C Áp dụng công thức un  u1  (n  1) d ta có Câu 62 [1D3-2] Cho cấp số cộng: A d  3;S20  510 u  20,5 �2u1  3d  20 � � �1 � �2u1  10d  29 �d  7 2; 5; 8; 11; 14; Tìm d tổng 20 số hạng đầu tiên? B d  3;S20  610 C d  3;S20  610 D d  3;S20  610 Lời giải Chọn B Ta có 5  2  (3); 8  5  (3); 11  8  (3); 14  11  (3); nên d  3 Áp dụng công thức S n  nu1  n(n  1) d , ta có S 20  610 Câu 63 [1D3-3] Cho tam giác ABC biết góc tam giác lập thành cấp số cộng có góc 25o Tìm góc lại? A 65o ; 90o B 75o ; 80o C 60o ; 95o D 60o ; 90o Lời giải Chọn D Ta có : u1  u2  u3  180 � 25  25  d  25  2d  180 � d  35 Vâỵ u2  60; u3  90 Câu 64 [1D3-3] Cho tứ giác ABCD biết góc tứ giác lập thành cấp số cộng góc A 30o Tìm góc lại? A 75o ; 120o; 165o B 72o ; 114o; 156o C 70o ; 110o; 150o D 80o ; 110o; 135o Lời giải Chọn C Ta có: u1  u2  u3  u4  360 � 30  30  d  30  2d  30  3d  360 � d  40 Vâỵ u2  70; u3  110; u  150 Câu 65 [1D3-2] Cho dãy số  un  : Khẳng định sau sai? A (un) cấp số cộng B có d  1 C Số hạng u20  19,5 D Tổng 20 số hạng 180 Lời giải Chọn C 1   (1); -    (1); -    (1); 2 2 Ta có 2 Vậy dãy số cấp số cộng với công sai d  1  Ta có u20  u1  19d  18,5 Câu 66  u  un  [1D3-2] Cho dãy số n có 2n  Khẳng định sau đúng? ; d A (un) cấp số cộng có u1 = B (un) cấp số cộng có u1 = C (un) cấp số cộng D (un) dãy số giảm bị chặn Lời giải Chọn B Ta có un 1  un  2(n  1)  2n    u1  3 u  Câu 67 [1D3-2] Cho dãy số n có Khẳng định sau sai? A Các số hạng dãy dương B dãy số giảm dần C cấp số cộng D bị chặn M = Lời giải Chọn C 1 u1  ; u  ; u  u2  u1 �u3  u2 nên dãy số cấp số cộng Ta có Câu 68 [1D3-3] Cho dãy số  un  (un) có Khẳng định sau sai? A Là cấp số cộng có 2( n  1)  un 1  B Số hạng thứ n+1: C Hiệu D Không phải cấp số cộng Lời giải Chọn A Ta có un 1  un  2(n  1)  2n  2(2 n  1)   3 Vậy dãy số cấp số cộng BÀI CẤP SỐ NHÂN Câu 69 [1D3-1] Cho dãy số: –1; 1; –1; 1; –1; … Khẳng định sau đúng? A Dãy số cấp số nhân B Số hạng tổng quát un = 1n =1 C Dãy số cấp số nhân có u1= –1, q = –1 D Số hạng tổng quát un = (–1)2n Lời giải Chọn C Ta có  1(1);   1(1) Vậy dãy số cấp số nhân với u1  1; q=  Câu 70 [1D3-1] Cho dãy số : Khẳng định sau sai? A Dãy số cấp số nhân có u1= 1, q = B Số hạng tổng quát un = C Số hạng tổng quát un = D Dãy số dãy số giảm Lời giải Chọn C 1 1 1 1 1  ;  ;  ;  ; 2 16 Ta có Vậy daỹ số cấp số nhân với u1  1; q= n 1 Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có : un  u1q n 1 �1 �  � �  n 1 �2 � Câu 71 [1D3-1] Cho dãy số: –1; –1; –1; –1; –1; … Khẳng định sau đúng? A Dãy số cấp số nhân B Là cấp số nhân có u1  1; q=1 n C Số hạng tổng quát un  ( 1) Lời giải D Là dãy số giảm Chọn B Các số hạng dãy giống nên gọi cấp số nhân với u1  1; q=1 Câu 72 [1D3-2] Cho dãy số : Khẳng định sau sai? A Dãy số cấp số nhân B Dãy số cấp số nhân có un   1 n C Số hạng tổng quát u1  1; q=  3n 1 D Là dãy số không tăng, không giảm Lời giải Chọn A 1 �1� 1 �1� � 1�  1 �  � ;    �  � ;   �  � ; 3 3 27 � � � � � � Ta có: Vậy dãy số cấp số nhân với u1  1; q=- n 1 Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có Câu 73 un  u1q n 1 n � 1�  1�  �   1 n 1 � 3� u1   ; u  32 với Tìm q ? B C u  [1D3-2] Cho cấp số nhân n A D Lời giải Chọn B Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có q2 � un  u1q n 1 � u7  u1 q � q  64 � � q  2 � Câu 74 [1D3-2] Cho cấp số nhân un ?  un  A 10; 50;  250;  2   5  C 10;  50; 250;  2  5n Lời giải Chọn D với u1  2; q=-5 Viết số hạng số hạng tổng quát n1 n1 B 10;  50; 250;  D 10;  50; 250;  2   5  n1 Ta có u2  u1.q   2   5   10; u  u2 q  10  5   50; u  u3.q  50  5   250 Số hạng tổng quát un  u1.q n 1   2   5  Câu 75 [1D3-2] Cho cấp số nhân un ?  un  A 16; 64;  256;   4  C 16; 64;  256;  4  n 1 với u1  4; q  4 Viết số hạng số hạng tổng quát n B n 16; 64;  256;  4  n n D 16; 64;  256; Lời giải Chọn C Ta có u2  u1.q   4   16; u  u2 q  16  4   64; u  u3 q  64  4   256 Số hạng tổng quát un  u1.q n 1   4  Câu 76 [1D3-2] Cho cấp số nhân A  un  n 1 với u1  1; q=0,00001 Tìm q un ? B C D Lời giải Chọn D Ta có u6  u1.q � 0, 00001  1.q � q   10 � �  1  1 �  �  n 1 � 10 � 10 n 1 Số hạng tổng quát Câu 77 un  u1.q n 1 u  [1D3-3] Cho cấp số nhân n với u1  1; q  A Số hạng thứ 103 C Số hạng thứ 105 n 1 10 Số số hạng thứ  un  ? B Số hạng thứ 104 D Không số hạng cấp số cho Lời giải Chọn B n 1 Ta có un  u1.q n 1 � � 1�  1 �  � � n   103 � n  104 103 10 � 10 � Câu 78 [1D3-3] Cho cấp số nhân  un  với u1  3; q=  Số 192 số hạng thứ  un  ? A Số hạng thứ B Số hạng thứ C Số hạng thứ D Không số hạng cấp số cho Lời giải Chọn C Ta có Câu 79 un  u1.q n 1 � 192   2  u  [1D3-3] Cho cấp số nhân n n 1 với �  2  n 1 u1  3; q  A Số hạng thứ 11  64 � n   � n  1 Số 222 số hạng thứ  un  ? B Số hạng thứ 12 C Số hạng thứ D Không số hạng cấp số cho Lời giải Chọn D n 1 un  u1.q Ta có cho n 1 n 1 � 1� �1� � 222  �  � ��  �  74 � 2� � 2� Vậy 222 không số hạng cấp số Câu 80 [1D3-3] Cho dãy số Chọn b để dãy số cho lập thành cấp số nhân? A b  1 B b  C b  D Khơng có giá trị b Lời giải Chọn D b �0 � � � b     � Dãy số cho lập thành cấp số nhân � Vậy khơng có giá trị b 1 1 ; a; 125 Giá trị a là: Câu 81 [1D3-1] Cho cấp số nhân: 1 a� a� a� 25 B C A Hướng dẫn giải Chọn B � �� � a2  �  � �  �a� � 25 � �� 125 � 625 Ta có: Câu 82 [1D3-2] Hãy chọn cấp số nhân dãy số cho sau đây: D a  �5 A � u1  � � � un 1  un2 � � u1  1; u2  � � u  un 1.un D �n 1 C un  n  B Hướng dẫn giải Chọn B un 1  u  : u n Do ( không đổi) nên dãy số n cấp số nhân Câu 83 [1D3-1] Cho dãy số: -1; x; 0,64 Chọn x để dãy số cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân? A Không có giá trị x B x  0, 008 C x  0, 008 D x  0,004 Hướng dẫn giải Chọn A Dãy số: -1; x; 0,64 theo thứ tự lập thành cấp số nhân � x  0, 64 ( Phương trình vơ nghiệm) Câu 84 [1D3-2] Hãy chọn cấp số nhân dãy số cho sau đây: B C A D Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: un  n2 � un 1  n 3 un   u  : cấp số nhân có Suy un 1 ( Khơng đổi) Vậy n q công bội Câu 85 [1D3-2] Chọn mệnh đề mệnh đề Cấp số nhân với n �1 � un  � � �4 � dãy số tăng A C un  n dãy số tăng n �1 � un  � � �4 � dãy số tăng B D un   4  n dãy số tăng Hướng dẫn giải Chọn C un 4n  n 1   u  Ta có: un  0, với n un 1 nên n dãy số tăng Câu 86 [1D3-2] Chọn mệnh đề mệnh đề Cấp số nhân với A dãy số giảm B dãy số giảm n C un  10 dãy số giảm D un   10  n dãy số giảm Hướng dẫn giải Chọn A un 10n 1   1 n u  u  0, u 10 10 n n n  Ta có: với nên n dãy số giảm Câu 87 [1D3-1] Chọn mệnh đề mệnh đề đây: � 1� u6   2  �  � � 3� A Cấp số nhân: 2;  2,3;  2,9; có u   3 B Cấp số nhân: 2;  6; 18; có 6 u  2 C Cấp số nhân: 1;  2;  2; có u  4 D Cấp số nhân: 1;  2;  2; có Hướng dẫn giải Chọn D Cấp số nhân có u1  1; q  Câu 88 [1D3-1] Cho cấp số nhân A nên u6  u1.q   1  2  4  un  có công bội q Chọn hệ thức hệ thức sau: k 1 C uk  u1.q B Hướng dẫn giải Chọn C Theo tính chất số hạng cấp số nhân Câu 89 [1D3-1] Cho dãy số A  un  C  n �2   un  xác định : Chọn hệ thức đúng: cấp số nhân có cơng bội D q 10 B  n �2  Hướng dẫn giải Chọn A un  (2) 10n 1 D uk  u1   k  1 q un 1 1  q u   u 10 10 Ta có: n nên n cấp số nhân có cơng bội Câu 90 [1D3-2] Xác định x để số x  1; x; x  lập thành cấp số nhân: x� A B x  � C x� D Khơng có giá trị x Hướng dẫn giải Chọn C �  x  1  x  1  x 2 x  1; x ; x  Ba số: theo thứ tự lập thành cấp số nhân � x   x � 3x  � x� Câu 91 [1D3-2] Xác định x để số x  2; x  1;  x lập thành cấp số nhân: A Khơng có giá trị x B x  �1 C x  D x  3 Hướng dẫn giải Chọn A �  x     x    x  1 Ba số x  2; x  1;  x theo thứ tự lập thành cấp số nhân � x  x   ( Phương trình vơ nghiệm) u  Câu 92 [1D3-1] Cho dãy số n : 1; x; x ; x ; (với x �R , x �1 , x �0 ) Chọn mệnh đề đúng: n u  u  A n cấp số nhân có un  x B n cấp số nhân có u1  1; q  x C  un  cấp số nhân D  un  dãy số tăng Hướng dẫn giải Chọn B Câu 93 [1D3-2] Cho dãy số  un  : x;  x3 ; x5 ;  x ; (với x �R , x �1 , x �0 ) Chọn mệnh đề sai: A  un  dãy số không tăng, không giảm C  un  có tổng D  un  B  un  cấp số nhân có un   1 n1 x n1 cấp số nhân có u1  x , q   x Hướng dẫn giải Chọn C  un  un  x   x  u  x q   x cấp số nhân có , n 1   1 n 1 x n 2 x   1 n 1 Suy A, B, D Câu 94 [1D3-1] Chọn cấp số nhân dãy số sau: A 1; 0, 2; 0, 04; 0,0008; B 2; 22; 222; 2222; C x; x; x; x; D 1;  x ; x ;  x ; Hướng dẫn giải Chọn D Dãy số : 1;  x ; x ;  x ; cấp số nhân có số hạng đầu u1  1; công bội q   x q u  3 Chọn kết đúng: Câu 95 [1D3-1] Cho cấp số nhân có , 16 2; ; ; 3 A Bốn số hạng cấp số là: n 1 �2 � un  � � �3 � B n �2 � Sn  � � �3 � C D  un  dãy số tăng Hướng dẫn giải Chọn B n 1 n 1 Áp dụng công thức: un  u1.q �2 � un  � � �3 � ta được: q u   3 Tính u5 ? Câu 96 [1D3-1] Cho cấp số nhân có , 27 16 16 u5  u5  u5  16 27 27 B C A D u5  27 16 Hướng dẫn giải Chọn B 16 �2 � u5  u1.q   3 � �  27 �3 � Ta có: q u   3 Số số hạng thứ cấp số này? Câu 97 [1D3-2] Cho cấp số nhân có , A Thứ B Thứ .x2 n 1 C Thứ D Không phải số hạng cấp số Hướng dẫn giải Chọn B Giả sử số số hạng thứ n cấp số Ta có: u1.q n 1 96  � 243 n 1 � 96 � n6  3  � ��  243 �3 � Vậy số số hạng thứ cấp số ; u5  16 Tìm q u1 Câu 98 [1D3-2] Cho cấp số nhân có 1 1 q  ; u1  q   ; u1   2 2 A B u2  q  4; u1  16 D q  4; u1   16 C Hướng dẫn giải Chọn C Ta có: u2  u1.q �  u1.q 4 ; u5  u1.q � 16  u1.q Suy ra: q  64 � q  Từ đó: u1  16 ... [1D3-1] Cho dãy số có số hạng đầu là: 0,1; 0, 01; 0, 001; 0, 0001; Số hạng tổng quát dãy số có dạng? A B C D Hướng dẫn giải Chọn A Ta có: Số hạng thứ có chữ số Số hạng thứ có chữ số Số hạng thứ... n số hạng đầu 31 3 3 nên  2  nên Câu 16 u  [1D3-1] Cho dãy số n un  với A Số hạng thứ dãy số k 3n ( k : số) Khẳng định sau sai? B Số hạng thứ n dãy số C Là dãy số giảm k  D Là dãy số. .. Cho cấp số cộng n có: u1  0,1; d  Khẳng định sau đúng? A Số hạng thứ cấp số cộng là: 0,6 B Cấp số cộng khơng có hai số 0,5 0,6 C Số hạng thứ cấp số cộng là: 0,5 D Số hạng thứ cấp số cộng

Ngày đăng: 02/05/2018, 12:43

w