1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Chương III - Bài 2: Dãy số

6 803 6
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Dãy số
Trường học Trường Đại Học
Chuyên ngành Toán học
Thể loại Bài giảng
Năm xuất bản 2007
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 6
Dung lượng 294 KB

Nội dung

Kiến thức: + Nắm đợc ĐN dãy số theo quan điểm hàm số + Nắm đợc các cách cho một dãy số + Nắm đợc KN dãy số tăng , dãy số giảm, dãy bị chặn trên, dãy bị chặn dới và dãy bị chặn.. Kĩ năng:

Trang 1

Ngày soạn 07/0/2007 Chơng 3: Dãy số Cấp số cộng và cấp số nhân Ngày giảng:

Bài 2 dãy số (tiết1)

A-mục đích

1 Kiến thức:

+) Nắm đợc ĐN dãy số theo quan điểm hàm số +) Nắm đợc các cách cho một dãy số

+) Nắm đợc KN dãy số tăng , dãy số giảm, dãy bị chặn trên, dãy bị chặn dới và dãy bị chặn

2 Kĩ năng:

+) Biết cách cho một dãy số +) Biết cách xác định dãy tăng hay giảm

B-Các bớc tiến hành

1.ổn định lớp

2 Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại khái niệm hàm số

3 Bài mới

1.định nghĩa và ví dụ

hoạt động 1

Hệ thống các câu hỏi:

1, Hãy viết liên tiếp các luỹ thừa với số

mũ tự nhiên của 2, theo thứ tự tăng dẫn

của số mũ

2, Bây giờ ta kí hiệu u nlà số nằm ở vị trí

thứ n kể từ trái qua phải khi đó hay xác

định u n?

3, Có thể coi dãy số (1) nh là một hàm

số đợc hay không?

4, Hãy ĐN nghĩa khác về dãy số ( coi là

một hàm số)

Trả lời:

0 1 2 3

2 , 2 , 2 , 2 , (1)

Ta đợc một dãy số

1

2n n

u  

Là một hàm số xác định trên tập

SGK

* GV: Kí hiệu dãy số u u n   bởi (u n)

1

u đợc gọi là số hạng đầu tiên của dãy

n

u đợc gọi là số hạng tổng quát của dãy

Ví dụ 1: Hàm số cho bởi công thức u n   n 12, xác định trên tập *

 , có xác định cho ta một hàm số hay không? Nếu có hãy xác định 5 số hạng đầu tiên của dãy và xác định số hạng thứ 10 của dãy

1 4, 2 9, 3 16, 4 25, 5 36.

uuuuu

10 121.

u 

*Chú ý:

Trang 2

Hàm số u n , xác định trên tập chỉ gồm m số nguyên dơng đâu tiên cũng

đơc gọi là một dãy số hữu hạn, u 1 gọi là số hạng đầu, u m đợc gọi là số hạng cuối

X Hãy liệt kê các số hạng trong dãy và xác định số hạng đầu và số hạng cuối

1 2 1, 2 3 1, 3 1, 4 5 1, 5 6 1

u   u   uu   u  

2 các cách cho một d y sốã

* Cách 1: Cho dãy số bởi công thức số hạng tổng quát

Ví dụ: Cho dãy số (u n) với

1

n

n u n

 Xác định u u35, 101=?

* Cách 2: Cho dãy số bởi hệ thức truy hồi

Ví dụ: Cho dãy số (u n) xác định bởi u 1 5 và với n 2ta có 1 1

2

n n

u

u   

Ví dụ: Cho dãy số (u n) xác định bởi u1  1,u2  1 và với n 3ta có u n  2u n1u n2

* Cách 3: Diễn đạt bằng lời cách xác định mỗi hạng của dãy

Ví dụ 5: Cho dãy số (u ) n với u n là độ dài của dây cung AM n trong hình 3.1 SGK

3 d y số tăng, d y số giảmã ã

ĐN: Dãy số (u ) n đợc gọi là dãy số tăng nếu   n *ta luôn có u nu n1

Dãy số (u ) n đợc gọi là dãy số giảm nếu   n *ta luôn có u nu n1

* Chú ý : Có những dãy số không tăng cũng không giảm

1.Củng cố: Nhắc lại những kiến thức nổi bật trọng bài

2 Bài tập về nhà:

Ngày soạn: 15/07/08 Chơng 3: Dãy số Cấp số cộng và cấp số nhân Ngày giảng:

Bài 2 dãy số (tiết 2)

A-mục đích

1 Kiến thức:

+) Nắm đợc KN dãy bị chặn trên, dãy bị chặn dới và dãy bị chặn

2 Kĩ năng:

+) Biết cách cho một dãy số +) Biết cách xác định dãy tăng hay giảm +) Biết cách chứng minh dãy bị chặn

+) Biết cách xác định công thức tổng quát của dãy ở một số bài đơn giản

B-Các bớc tiến hành

1.ổn định lớp

2 Kiểm tra bài cũ:

Câu hỏi 1: ĐN dãy số, dãy tăng, dãy giảm

3 Bài mới:

4 Dãy số bị chặn

Trang 3

* ĐN: +) Dãy số  u n đợc gọi là dãy số bị chặn trên nếu M u: nM,   n *

+) Dãy số  u n đợc gọi là dãy số bị chặn dới nếu m u: nm n,    *

+) Dãy số  u n đợc gọi là dãy số bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn

d-ới

hoạt động 1

* xác định các số hạng của dãy số:

Bài 9: Tim 5 số hạng đầu của mỗi dãy số

sau:

( ) :u n u n n

n

( ) : sin cos

c) ( ) : ( 1) 4n n

u u  

Bài 10: Tìm số hạng thhứ 3 và số hạng

thứ 5 của mỗi dãy số sau:

a)

1

2

1

0

2

1

n

n

u

u

b)

1

2

1

2

u

u

u uun



a) u 1 1, u 2 5

2, u 3 5, u 4

29

4 , u 1

57 5

b)

c)

a) u 3

Hoạt động 2

*Chứng minh dãy số tăng, giảm, bị chặn:

Bài 13: Hãy xét tính tăng giảm của các

dãy số sau:

a) ( ) :u n u nn3 3n2  5n 7

( ) :

3

n

x x  

c) ( ) :a n a nn  1 n

Bài 14: Chứng minh rằng dãy số

2 3

( ) :

3 2

n

u u

n

 là dãy số giảm vá bị

chặn

a) Xét u n1 u n=3(n2  n 1) 0  , u nlà dãy

số tăng b) Do x  n 0, xét tỉ số n 1

n

x x

= 2

1

2 (2 1)

n

   , suy ra dãy số x n là dãy số giảm

c) Xét n 1

n

a a

+) Xét hiệu

1

0 3( 1) 2 3 2 (3 5)(3 2)

u u

, suy ra ( )u n là dãy số giảm

+) Do dãy giảm nên nó bị chặn trên bởi 1,

Trang 4

Bài làm thêm1:

Với giá trị nào của a thì dãy số

2

1

an

u u

n

 là dãy số tăng?, là dãy

số giảm?

Bài làm thêm 2:

Xét tính đơn điệu của các dãy số sau:

( ) :u n u n n

n

( ) :

2

n

n

u u 

c) ( ) :u n u n  n n2  1

( ) :u n u n n

n

 

Bài làm thêm 3:

Chng minh rằng dãy số sau là dãy số

bị chặn 22 1

( ) :

n

u u

n

+) Ta chứng minh u n> 2/3

Suy ra dãy đã cho là dãy bị chặn

* Xác định số hạng tổng quát của dãy

hoạt động 3

Bài 12: Cho dãy ( )u n xác định bởi :

1

1

1

u

Bằng phơng pháp quy nạp, chứng minh

rằng 2n 1 3

n

u   

Bài làm thêm 4:

Tiìm công thức số hạng tổng quát của

các dãy số sau:

a)

1

1

2

1

n

n

u

u

b) 1

1

2

u

u un

c) 1

1

1

2

u

uu n

+) n=1, ta có u   1 1 22 3 suy ra đúng với n=1

+) G/S: đúng với n=k, k *

  Ta chứng minh đợc đúng với n=k+1

Thật vậy, ta có

1 2 3 2.(2k 3) 3 2k 3

4 Củng cố:

+) Nắm đợc cách xác định số hàng của dãy +) Nắm đợc cách chứng minh dãy số tăng , giảm và bị chặn +) Cách xác định số hạng tổng quát

Trang 5

5 Bài tập về nhà:

Ngày soạn: 15/07/08 Chơng 3: Dãy số Cấp số cộng và cấp số nhân Ngày giảng:

Bài 2 luyện tập (1 tiết )

A-mục đích

1 Kiến thức:

+) Nắm chắc lại các KN liên quan đến dãy số về dãy số

2 Kĩ năng:

+) Biết cách cho một dãy số +) Biết cách xác định dãy tăng hay giảm +) Biết cách chứng minh dãy bị chặn

+) Biết cách xác định công thức tổng quát của dãy ở một số bài đơn giản

B-Các bớc tiến hành

1.ổn định lớp

2 Kiểm tra bài cũ:

3 Bài mới:

Hoạt động 1

Bài 15: Cho dãy số  u n xác định bởi:

1

1

1

u

uu n

a) Tính u u u2, ,4 6

b) CMR: u n  5n 2

Bài 16: Cho dãy số  u n xác định bởi:

1

1

1

( 1).2 ,n 1

u

a) CMR:  u n là dãy số tăng

b) CMR: 1 ( 1).2n

n

u   n

a) b) +) Sử dụng phơng pháp quy nạp toán học +) Cách khác:

Với mọi n ta có:

1

2 1

5 5

5

u u

u u

u u

Cộng từng vế với vế của n-1 đẳng thức trên ta đợc:

uun  un a) Xét hiệu: u n1 u n   0 b) Sử dụng phơng pháp quy nạp

Trang 6

Hoạt động 2

Bài 17: Cho dãy số  u n xác định bởi:

1

1 2

1

2

1

n

n

u

u

CMR:  u n là dãy số không đổi

Bài 18: Cho dãy số  s n với

sin(4 1)

6

n

sn 

a) CMR: s ns n3,  n 1

b) Tính tổng 15 số hạng đầu tiên của dãy

* Nhận xét: Nếu dãy không đổi thì số đó phải bằng 1

* Chứng minh u  n 1 băng phơng pháp quy nạp

a) b)

1 2 3

4 5 6

7 8 9

10 11 12

13 14 15

s s s

s s s

s s s

s s s

s s s

 

 

 

cộng vế với vế ta đợc 15

1 2 3 1

5( ) 5.(1 1/ 2 1/ 2) 0

i i

s s s s

* Dãy số có tính chất u nu n p đợc gọi là dãy tuần hoàn

4 Củng cố:

5 Bài tập về nhà:

Bài 1: Cho dãy số  u n xác định bởi: 1

1

1

u

u un

 Chứng minh rằng: u n  7n 6 Bài 2: Cho dãy số  u n xác định bởi: 1

1

2

u

u un

 Chứng minh rằng: 2.5n 1

n

Bài 3: Cho dãy số  u n xác định bởi: 1

1

2

u

 Chứng minh rằng: 3n

n

u   n

Bài 4: Cho dãy số  u n xác định bởi:

1 2 1

2 4

4

n n

u u

 Chứng minh rằng:  u n Là dãy không đổi

Ngày đăng: 29/05/2013, 23:18

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w