1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng tổ chức đối với dịch vụ phân phối sản phẩm sữa emmi của chi nhánh công ty TNHH thực phẩm ngon cổ điển tại thành phố đà nẵng

93 1,7K 1

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 93
Dung lượng 344,48 KB

Nội dung

Ngày đăng: 02/04/2018, 21:29

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
[1] Trần Kim Dung (2009), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Thống kê, Tp. HCM Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quản trị nguồn nhân lực
Tác giả: Trần Kim Dung
Nhà XB: NXB Thống kê
Năm: 2009
[4] Nguyễn Huy Phong (2007),“SERQUAL HAY SERVPERF – Một nghiên cứu so sánh”, Science &Technology Development Sách, tạp chí
Tiêu đề: SERQUAL HAY SERVPERF – Một nghiêncứu so sánh”
Tác giả: Nguyễn Huy Phong
Năm: 2007
[7] Hoàng Trọng (1999), Phân tích dữ liệu đa biến, Ứng dụng trong Kinh tế và kinh doanh, nxb Thống Kê.Tiếng Anh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phân tích dữ liệu đa biến, Ứng dụng trong Kinh tếvà kinh doanh
Tác giả: Hoàng Trọng
Nhà XB: nxb Thống Kê.Tiếng Anh
Năm: 1999
[8] Susmita Sharma (2002), “Customer Satisfaction survey to improve service performance: A case study of Amadeus Asia”, Asian Institute of Technology School of Management Thailand Sách, tạp chí
Tiêu đề: Customer Satisfaction survey to improveservice performance: A case study of Amadeus Asia
Tác giả: Susmita Sharma
Năm: 2002
[9] Parasuraman, A.V.A. Zeithaml, & Berry, L.L (1998), “SERVQUAL: A multiple-item scale for measuring consumer perception of service quality”, Journal of Retailing, Vol.64 No.1, pp.12-37 Sách, tạp chí
Tiêu đề: SERVQUAL: Amultiple-item scale for measuring consumer perception of servicequality
Tác giả: Parasuraman, A.V.A. Zeithaml, & Berry, L.L
Năm: 1998
[10] Bernd Stauss, and Patricia Neuhaus (1997), “The qualitative satisfaction model”, International Journal of Service Industry Management, Vol.8 No.3, pp.236-249 Sách, tạp chí
Tiêu đề: The qualitative satisfactionmodel
Tác giả: Bernd Stauss, and Patricia Neuhaus
Năm: 1997
[12] Gronroos, C., “A service quality model and its Marketing implications”, European Journal of Marketing, 18 (4) (1984), 36-44 Sách, tạp chí
Tiêu đề: A service quality model and its Marketing implications
Tác giả: Gronroos, C., “A service quality model and its Marketing implications”, European Journal of Marketing, 18 (4)
Năm: 1984
[13] Arun Kumar G., Manjunath S. J., Naveen Kumar H., “A study of retail service quality in organized retailing”, International Journal of Engineering and Management Sciences, 3 (3) (2012), 370-372 Sách, tạp chí
Tiêu đề: A study of retailservice quality in organized retailing
Tác giả: Arun Kumar G., Manjunath S. J., Naveen Kumar H., “A study of retail service quality in organized retailing”, International Journal of Engineering and Management Sciences, 3 (3)
Năm: 2012
[14] Ho Thi Thu Hoa (2013), “Competition by logistics service chain improvement - a case of Vietnam”, Book of Abstracts of International Scientific Conference “Logistics management 2013” organized at University of Applied Science Bremen, Germany, 10/09 - 13/9/2013 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Competition by logistics service chainimprovement - a case of Vietnam”, Book of Abstracts of InternationalScientific Conference “Logistics management 2013
Tác giả: Ho Thi Thu Hoa
Năm: 2013
[15] Kurt Matzler (2002), “The factor structure of Customer satisfaction”, International Journal of Service Industry Management, Vol.13 No.4, pp.314-332.[16] Website Sách, tạp chí
Tiêu đề: The factor structure of Customer satisfaction
Tác giả: Kurt Matzler
Năm: 2002
[2] Lê Thế Giới (2014), Quản trị marketing định hướng giá trị, NXB Lao động - Xã hội, Hà Nội Khác

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng Tên bảng Trang - Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng tổ chức đối với dịch vụ phân phối sản phẩm sữa emmi của chi nhánh công ty TNHH thực phẩm ngon cổ điển tại thành phố đà nẵng
ng Tên bảng Trang (Trang 4)
Hình Tên hình Trang - Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng tổ chức đối với dịch vụ phân phối sản phẩm sữa emmi của chi nhánh công ty TNHH thực phẩm ngon cổ điển tại thành phố đà nẵng
nh Tên hình Trang (Trang 5)
Hình ảnh Các hoạt động marketing truyền thống (quảng cáo, PR, xúc tiến bán) và các yếu tố bên ngoài như truyền thông tư tưởng và truyền miệng - Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng tổ chức đối với dịch vụ phân phối sản phẩm sữa emmi của chi nhánh công ty TNHH thực phẩm ngon cổ điển tại thành phố đà nẵng
nh ảnh Các hoạt động marketing truyền thống (quảng cáo, PR, xúc tiến bán) và các yếu tố bên ngoài như truyền thông tư tưởng và truyền miệng (Trang 9)
Hình 1.4: Chất lượng dịch vụ bán lẻ và mô hình giá trị nhận thức - Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng tổ chức đối với dịch vụ phân phối sản phẩm sữa emmi của chi nhánh công ty TNHH thực phẩm ngon cổ điển tại thành phố đà nẵng
Hình 1.4 Chất lượng dịch vụ bán lẻ và mô hình giá trị nhận thức (Trang 37)
Hình ảnh doanh  nghiệp Hình ảnh doanh - Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng tổ chức đối với dịch vụ phân phối sản phẩm sữa emmi của chi nhánh công ty TNHH thực phẩm ngon cổ điển tại thành phố đà nẵng
nh ảnh doanh nghiệp Hình ảnh doanh (Trang 46)
HÌNH ẢNH DOANH NGHIỆP - Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng tổ chức đối với dịch vụ phân phối sản phẩm sữa emmi của chi nhánh công ty TNHH thực phẩm ngon cổ điển tại thành phố đà nẵng
HÌNH ẢNH DOANH NGHIỆP (Trang 57)
Bảng 3.5: Kết quả phân tích mô tả nhu cầu - Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng tổ chức đối với dịch vụ phân phối sản phẩm sữa emmi của chi nhánh công ty TNHH thực phẩm ngon cổ điển tại thành phố đà nẵng
Bảng 3.5 Kết quả phân tích mô tả nhu cầu (Trang 60)
Bảng 3.3: Tổng hợp các thang đo được mã hóa - Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng tổ chức đối với dịch vụ phân phối sản phẩm sữa emmi của chi nhánh công ty TNHH thực phẩm ngon cổ điển tại thành phố đà nẵng
Bảng 3.3 Tổng hợp các thang đo được mã hóa (Trang 60)
Bảng 3.6: Bảng mã hóa thang đo sự hài lòng - Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng tổ chức đối với dịch vụ phân phối sản phẩm sữa emmi của chi nhánh công ty TNHH thực phẩm ngon cổ điển tại thành phố đà nẵng
Bảng 3.6 Bảng mã hóa thang đo sự hài lòng (Trang 61)
Bảng 3.8: Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha - Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng tổ chức đối với dịch vụ phân phối sản phẩm sữa emmi của chi nhánh công ty TNHH thực phẩm ngon cổ điển tại thành phố đà nẵng
Bảng 3.8 Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha (Trang 64)
Hình 3.1: Mô hình nghiên cứu tổng quát điều chỉnh - Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng tổ chức đối với dịch vụ phân phối sản phẩm sữa emmi của chi nhánh công ty TNHH thực phẩm ngon cổ điển tại thành phố đà nẵng
Hình 3.1 Mô hình nghiên cứu tổng quát điều chỉnh (Trang 69)
Bảng 3.10: Kết quả phân tích hệ số tương qua Pearson - Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng tổ chức đối với dịch vụ phân phối sản phẩm sữa emmi của chi nhánh công ty TNHH thực phẩm ngon cổ điển tại thành phố đà nẵng
Bảng 3.10 Kết quả phân tích hệ số tương qua Pearson (Trang 71)
Hình 3.2: Mô hình nghiên cứu điều chỉnh - Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng tổ chức đối với dịch vụ phân phối sản phẩm sữa emmi của chi nhánh công ty TNHH thực phẩm ngon cổ điển tại thành phố đà nẵng
Hình 3.2 Mô hình nghiên cứu điều chỉnh (Trang 72)
Bảng 3.11: Kết quả hồi quy mô hình - Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng tổ chức đối với dịch vụ phân phối sản phẩm sữa emmi của chi nhánh công ty TNHH thực phẩm ngon cổ điển tại thành phố đà nẵng
Bảng 3.11 Kết quả hồi quy mô hình (Trang 74)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w