Cả hai dự án đều có qui mô bằng nhau và bằng 60% qui mô hiện tại của doanh nghiệp... Cả hai dự án đều có qui mô bằng 60% qui mô hiện tại của doanh nghiệp.. Doanh nghiệp nên điều chỉnh
Trang 1Giải: Đỗ Minh Trường – Lớp Ngày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH 1
GIẢI BÀI TẬP TRONG BÀI GIẢNG MÔN HỌC: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH GIẢNG VIÊN: TS NGÔ QUANG HUÂN
CHƯƠNG IV ĐẦU TƯ VÀ HOẠCH ĐỊNH NGÂN QUỸ ĐẦU TƯ
Bài tập 1: Doanh nghiệp B có tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu hiện tại là 15%, độ
lệch chuẩn của hệ số này là 20% Doanh nghiệp đang phải xem xét và lựa chọn hai dự án loại trừ nhau:
Dự án 1 có IRR là 18%, độ lệch chuẩn là 24% và hệ số tương quan với doanh nghiệp là: - 0,6
Dự án 2 có IRR là 21%, độ lệch chuẩn là 30% và hệ số tương quan với doanh nghiệp là: - 0,3
Cả hai dự án đều có qui mô bằng nhau và bằng 60% qui mô hiện tại của doanh nghiệp
Yêu cầu:
Doanh nghiệp nên chọn dự án nào? Tại sao?
Doanh nghiệp nên điều chỉnh qui mô của mình và dự án được chọn như thế nào để sau khi chấp nhận dự án, rủi ro của doanh nghiệp đạt giá trị tối thiểu? Hãy tính khả năng sinh lợi và độ lệch chuẩn của doanh nghiệp sau khi đã điều chỉnh?
-
% 100 W
W
% 100 W
W
W
% 60 W
W
B
2
B
1
B 2
1
% 5 , 62 W
% 5 , 37 W
% 5 , 62 W
% 5 , 37 W
B 2 B 1
(Hai dự án loại trừ nhau)
Trang 2Giải: Đỗ Minh Trường – Lớp Ngày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH 2
a) Nếu doanh nghiệp B chọn dự án 1:
K1B = W1 K1 + WB KB = 37,5% 18% + 62,5% 15% = 16,125 %
2
B
1
= W12.12 2.a1B.W1.WB.1.B WB2.2B
= (37,5% 24%)2 + 2 (- 0,6) 37,5% 62,5% 24% 20% + (62,5% 20%)2 = 1,0225% 1B 10,112%
% 125 , 16
% 0225 , 1 K
C
B
1
B
1
B
1
Nếu doanh nghiệp B chọn dự án 2:
K2B = W2 K2 + WB KB = 37,5% 21% + 62,5% 15% = 17,25%
2
B
2
= W22.22 2.a2B.W2.WB.2.B WB2.2B
= (37,5% 30%)2 + 2 (- 0,3) 37,5% 62,5% 30% 20% + (62,5% 20%)2 = 1,984375% 2B 14,087%
% 25 , 17
% 984375 ,
1 K
C
B
2
B
2
B
2
C V 1B < C V 2B Doanh nghiệp B nên chọn dự án 1
b) Sau khi lựa chọn được dự án 1, để rủi ro của doanh nghiệp đạt giá trị tối thiểu thì
doanh nghiệp B nên điều chỉnh lại quy mô của mình và quy mô dự án như sau:
% 67 , 55 W
% 100 W
% 33 , 44
% 20
% 24 ) 6 , 0 ( 2
% 24
% 20
% 20
% 24 ) 6 , 0 (
% 20
a 2
a W
* 1
*
B
2 2
2
B 1 B 1 2
1 2 B
B 1 B 1 2 B
*
1
KP = W1* K1 + WB* KB = 44,33% 18% + 55,67% 15% 16,33 %
2
P
2 B B 1
* B
* 1 B 1 2
1 2
1 2.a W W W
= (44,33% 24%)2 + 2 (- 0,6) 44,33% 55,67% 24% 20% + (55,67% 20%)2 = 0,9501% = 9,747% P
% 33 , 16
% 9501 , 0 K
C
p
p
Trang 3Giải: Đỗ Minh Trường – Lớp Ngày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH 3
Bài tập 2: Doanh nghiệp X có hệ số hoàn vốn nội tại 15%, độ lệch chuẩn của hệ số này
là 20% Doanh nghiệp có cơ cấu vốn được xem là tối ưu như sau: 40% vốn chủ sở hữu
và 60% là vốn vay Lãi suất khoản vay của doanh nghiệp là 18 %/năm, chi phí sử dụng vốn sở hữu là 15 %/năm, thuế thu nhập của doanh nghiệp là 25% Công ty đang xem xét hai dự án loại trừ nhau A và B với dòng tiền tệ ròng của từng dự án như sau:
Đơn vị tính: Triệu VNĐ Năm
Yêu cầu:
Tính chi phí vốn trung bình tỷ trọng của doanh nghiệp?
Tính NPV của hai dự án? Và tính IRR của hai dự án?
Doanh nghiệp nên chọn dự án nào? Tại sao? Biết rằng: Dự án A có độ lệch chuẩn
là 24% và hệ số tương quan với doanh nghiệp là: 0,7; dự án B có độ lệch chuẩn là 30%
và hệ số tương quan với doanh nghiệp là: - 0,4 Cả hai dự án đều có qui mô bằng 60% qui mô hiện tại của doanh nghiệp
Doanh nghiệp nên điều chỉnh qui mô của mình và dự án được chọn như thế nào để sau khi chấp nhận dự án rủi ro của doanh nghiệp đạt giá trị tối thiểu? Hãy tính khả năng sinh lợi và độ lệch chuẩn của doanh nghiệp sau khi đã điều chỉnh?
-
a) Chi phí vốn trung bình tỷ trọng của doanh nghiệp X là:
WACC = Wd Kd (1 – t) + We Ke = 60% 18% (1 – 25%) + 40% 15%
= 14,1 %/năm
b) k = WACC = 14,1 %/năm
Trang 4Giải: Đỗ Minh Trường – Lớp Ngày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH 4
Năm
(t)
k
) k 1 (
1
NCFAt
A t
) k 1 (
NCF
NCFBt
B t
) k 1 (
NCF
5
0 t
t
A t
) k 1 (
NCF
= 196,299 triệu đồng
NPV của dự án B là: NPVB =
5
0 t
t
B t
) k 1 (
NCF
= 135,605 triệu đồng
Tính IRR của dự án A:
%) 35 1 (
85
145
175
195
150
Chọn k2 = 36%
%) 36 1 (
85
%) 36 1 (
145
%) 36 1 (
175
%) 36 1 (
195
%) 36 1 (
150
IRRA = k1 + (k2 – k1)
2 1
1
NPV NPV
NPV
812 , 5
= 35,95 %/năm
Tính IRR của dự án B:
%) 33 1 (
135
145
165
95
75
Chọn k2 = 34%
%) 34 1 (
135
145
165
95
75
Trang 5Giải: Đỗ Minh Trường – Lớp Ngày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH 5
IRRB = k1 + (k2 – k1)
2 1
1
NPV NPV
NPV
993 , 1
= 33,39 %/năm
% 100 W
W
% 100 W
W
W
% 60 W
W
X
B
X A
X B
A
% 5 , 62 W
% 5 , 37 W
% 5 , 62 W
% 5 , 37 W
X B X A
(Hai dự án loại trừ nhau)
Nếu doanh nghiệp X chọn dự án A:
KAX = WA KA + WX KX = 37,5% 35,95% + 62,5% 15% = 22,85625%
2
AX
= WA2.2A 2.aAX.WA.WX.A.X WX2.2X
= (37,5% 24%)2 + 2 0,7 37,5% 62,5% 24% 20% + (62,5% 20%)2
= 3,9475% AX 19,87%
% 85625 , 22
% 9475 , 3 K
C
AX
AX
AX
Nếu doanh nghiệp X chọn dự án B:
KBX = WB KB + WX KX = 37,5% 33,39% + 62,5% 15% = 21,89625%
2
BX
= WB2.2B 2.aBX.WB.WX.B.X WX2.2X
= (37,5% 30%)2 + 2 (- 0,4) 37,5% 62,5% 30% 20% + (62,5% 20%)2 = 1,703125% BX = 13,05%
% 89625 , 21
% 703125 ,
1 K
C
BX
BX
BX
C V BX < C V AX Doanh nghiệp X nên chọn dự án B
d) Sau khi lựa chọn được dự án B, để rủi ro của doanh nghiệp đạt giá trị tối thiểu thì
doanh nghiệp X nên điều chỉnh lại quy mô của mình và quy mô dự án như sau:
Trang 6Giải: Đỗ Minh Trường – Lớp Ngày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH 6
% 04 , 64 W
% 100
W
% 96 , 35
% 20
% 30 ) 4 , 0 ( 2
% 30
% 20
% 20
% 30 ) 4 , 0 (
% 20
a 2
a W
B X
2 2
X B BX 2
B 2
X
X B BX X B
KP = WB KB + WX KX = 35,96% 33,39% + 64,04% 15% = 21,61%
2
P
2 X X
B X B BX 2
B 2
B 2.a W W W
= (35,96% 30%)2 + 2 (- 0,4) 35,96% 64,04% 30% 20% + (64,04% 20%)2 = 1,6989% = 13,03% P
% 61 , 21
% 6989 , 1 K
C
p
p
Ta thấy CV > CV BX (0,603 > 0,596), vì thế doanh nghiệp X không nên điều chỉnh lại quy
mô của mình và quy mô của dự án
Bài tập 3:
Huy động vốn:
Ec: 1 - 12000: f1 = 10%; lớn hơn 12000: f2 = 20%
Ep: 1 - 7500: Fp1 = 5 USD/cp; lớn hơn 7500: Fp2 = 10 USD/cp; Pp = 100 USD; Dp = 11 USD/cp
D: 1 - 5000: i = 12%; 5001 - 10000: i = 14%; lớn hơn 10000: i = 16%
Yêu cầu:
– Tính Mt? – Kd? Kp? Ke? Ks? – WACCt=?
– IOS va MCC
Trang 7Giải: dominhtruong1989@gmail.com – Lớp Ngày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH 7
a) LNGL = NI (1 – d) = 34285,72 (1 – 30%) = 24 000 USD
% 60
000 24 W
LNGL
M
e
% 60
12000 24000
W
12000 LNGL
M
e
'
% 15
500 7 W
500
7
M
p
% 25
000 5 W
000
5
M
d
% 25
000 10 W
000
10
M
d
'
5001 – 10000 : Kd2 = 14%
> 10000 : Kd3 = 16%
Vốn cổ phần ưu đãi: 1 – 7500 : Kp1 =
5 100
11 F
P
D
1 p
p
> 7500 : Kp2 =
10 100
11 F
P
D
2 p
p
Vốn cổ phần thường có nguồn là lợi nhuận giữ lại:
60
%) 9 1 ( 6 , 3 g P
) g 1 (
D0
= 15,54%
Vốn cổ phần thường có nguồn là phát hành mới:
%) 10 1 ( 60
%) 9 1 ( 6 , 3 g ) f 1 ( P
) g 1 ( D
1
0
16,27%
%) 20 1 ( 60
%) 9 1 ( 6 , 3 g ) f 1 ( P
) g 1 ( D
2
0
17,18%
c)
0 – 20 000 : WACC1 = Wd Kd1 (1 – t) + WP Kp1 + We Ke
= 25% 12% (1 – 28%) + 15% 11,58% + 60% 15,54%
= 13,221 %/năm
20 001 – 40 000 : WACC2 = Wd Kd2 (1 – t) + WP Kp1 + We Ke
Trang 8Giải: dominhtruong1989@gmail.com – Lớp Ngày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH 8
= 25% 14% (1 – 28%) + 15% 11,58% + 60% 15,54%
= 13,581 %/năm
40 001 – 50 000 : WACC3 = Wd K d3 (1 – t) + WP Kp1 + Ws K s1
= 25% 16% (1 – 28%) + 15% 11,58% + 60% 16,27%
= 14,379 %/năm
50 001 – 60 000 : WACC4 = Wd Kd3 (1 – t) + WP K p2 + Ws Ks1
= 25% 16% (1 – 28%) + 15% 12,22% + 60% 16,27%
= 14,475 %/năm
> 60 000 : WACC5 = Wd Kd3 (1 – t) + WP Kp2 + Ws Ks2
= 15,021 %/năm
d)
-
Ngày 10 tháng 11 năm 2013