Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bùi Diệu Anh và công sự, 2009.Nghiệp vụ tín dụng ngân hàng, Tp.HCM: Nhà xuất bản Phương Đông |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiệp vụ tín dụng ngân hàng |
Tác giả: |
Bùi Diệu Anh, công sự |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Phương Đông |
Năm: |
2009 |
|
3. Hồ Diệu, 2000. Tín dụng ngân hàng, Tp.HCM: Nhà xuất bản Thống Kê 4. Hồ Sĩ Hùng, 2007. Mô hình một cửa-Giải pháp cải cách hành chính hiệu quảcho việc gia nhập thị trường của doanh nghiệp. Tạp chí Thông tin và Dự báo, số 22: trang 38-41 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tín dụng ngân hàng |
Tác giả: |
Hồ Diệu |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống Kê |
Năm: |
2000 |
|
7. Nguyễn Thanh Dương, 2014. Vận dụng mô hình cấp tín dụng cho SMEs, Tạp chí Phát triển và Hội nhập, số 16: trang 47-51 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vận dụng mô hình cấp tín dụng cho SMEs |
Tác giả: |
Nguyễn Thanh Dương |
Nhà XB: |
Tạp chí Phát triển và Hội nhập |
Năm: |
2014 |
|
8. Nguyễn Thế Bính, 2013. Kinh nghiệm quốc tế về chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa và bài học cho Việt Nam. Tạp chí Phát triển và Hội nhập, số 12: trang 21-29 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh nghiệm quốc tế về chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa và bài học cho Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Bính |
Nhà XB: |
Tạp chí Phát triển và Hội nhập |
Năm: |
2013 |
|
9. Phạm Lê Thông và Trần Thanh Nghiệp, 2013. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định cung ứng tín dụng đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Tp.HCM. Tạp chí Công nghệ ngân hàng, số 86: trang 41-47 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định cung ứng tín dụng đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Tp.HCM |
Tác giả: |
Phạm Lê Thông, Trần Thanh Nghiệp |
Nhà XB: |
Tạp chí Công nghệ ngân hàng |
Năm: |
2013 |
|
10. Phạm Phú Quốc, 2014. Thông tin mềm và cho vay tiêu dùng. Tạp chí Công nghệ ngân hàng, số 102: trang 3-16 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí Công nghệ ngân hàng |
|
11. Tổng cục Thống kê, 2012. Kết quả điều tra cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp năm 2012, Tp.HCM: Nhà xuất bản Thống Kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả điều tra cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp năm 2012 |
Tác giả: |
Tổng cục Thống kê |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Thống Kê |
Năm: |
2012 |
|
12. Trương Quang Thông, 2010. Tài trợ tín dụng ngân hàng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, Tp.HCM: Nhà xuất bản Tài ChínhTiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài trợ tín dụng ngân hàng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Tác giả: |
Trương Quang Thông |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Tài ChínhTiếng Anh |
Năm: |
2010 |
|
14. Berger, A.N. & Udell, G.F, 1995. Relationship lending and lines of credit in small firm finance. Journal of Business, Vol 68: 351-381 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Relationship lending and lines of credit in small firm finance |
Tác giả: |
A.N. Berger, G.F. Udell |
Nhà XB: |
Journal of Business |
Năm: |
1995 |
|
15. Cole R., 1998. The importance of relationships to the availability of credit. Journal of Banking and Finance, Vol 22: 959-977 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The importance of relationships to the availability of credit |
Tác giả: |
Cole R |
Nhà XB: |
Journal of Banking and Finance |
Năm: |
1998 |
|
16. Degryse H. &Van Cayseele P.,1999. Relationship Lending within a Bank- Based System: Evidence from European Small Business Data, Mimeo Tilburg University |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Relationship Lending within a Bank- Based System: Evidence from European Small Business Data |
Tác giả: |
Degryse H., Van Cayseele P |
Nhà XB: |
Mimeo Tilburg University |
Năm: |
1999 |
|
17. Douglas Diamond, 1984. Financial Intermediation and delegated monitoring. The review of economics studies, Vol 51: 393-414 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Financial Intermediation and delegated monitoring |
Tác giả: |
Douglas Diamond |
Nhà XB: |
The review of economics studies |
Năm: |
1984 |
|
18. Elsas R., 2003. Empirical Determinants of Relationship Lending. University of Florida, Gainesville and Goethe-University at Frankfurt |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Empirical Determinants of Relationship Lending |
Tác giả: |
Elsas R |
Nhà XB: |
University of Florida |
Năm: |
2003 |
|
22. Patrick Bolton & David S. Scharfstein, 1996. Optimal Debt Structure and the Number of Creditors. The Journal of Political Economy, Vol 104: 1-25 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Optimal Debt Structure and the Number of Creditors |
Tác giả: |
Patrick Bolton, David S. Scharfstein |
Nhà XB: |
The Journal of Political Economy |
Năm: |
1996 |
|
23. Petersen, M.A & R.G. Rajan, 1994. The Benefits of Lending Relationship: Evidence from Small Business Data. Journal of Finance, Vol 49: 3-37 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Benefits of Lending Relationship: Evidence from Small Business Data |
Tác giả: |
M.A. Petersen, R.G. Rajan |
Nhà XB: |
Journal of Finance |
Năm: |
1994 |
|
24. Rajan R., 1992. Insiders and outsiders: The choice between informed and arm’s length debt. Journal of Finance, Vol 50: 1113 – 1146 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Journal of Finance |
|
25. Sharpe, Steven A., 1990. Asymmetric Information, Banking Lending and Implicit Contracts: A stylized model of customer relationships. Journal of Finance, Vol 45: 1069-1087 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Asymmetric Information, Banking Lending and Implicit Contracts: A stylized model of customer relationships |
Tác giả: |
Steven A. Sharpe |
Nhà XB: |
Journal of Finance |
Năm: |
1990 |
|
26. Takeo Hoshi & Anil Kashyap & David Scharfstein, 1993. The Choice Between Public and Private Debt: An Analysis of Post-Deregulation Corporate Financing in Japan. NBER Working Papers 4421, National Bureau of Economic Research, Inc |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
NBER Working Papers 4421 |
|
27. Weinstein, David and Yishay Yafeh, 1998. On the costs of a bank-centered financial system: Evidence from the changing main bank relations in Japan.Journal of Finance, Vol 53: 635–72 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Journal of Finance |
|
2. Công ty Tài chính Quốc Tế IFC, 2009. Cẩm nang kiến thức dịch vụ ngân hàng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Khác |
|