THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 73 |
Dung lượng | 2,16 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 20/12/2017, 02:55
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Chernova N.M. (1988), Định loại khu hệ Collembola Liên Xô(cũ). Nxb khoa học, Matxcơva, tr. 5 – 37 (tiếng Nga) | Sách, tạp chí |
|
||||||||
3. Ghilarov M.C. (1965), Ph•ơng pháp động vật chuẩn đoánđất, Nxb khoa học Matxcơva, tr. 1 – 278 (tiếng Nga) | Sách, tạp chí |
|
||||||||
5. Nguyễn Trí Tiến (1995), Một số đặc điểm cấu trúc quần xãbọ nhảy (Collembola) ở các hệ sinh thái bắc Việt Nam, Luận án phó tiến sĩ khoa học sinh học, Hà Nội | Sách, tạp chí |
|
||||||||
6. Nguyễn Văn Quảng, Nguyễn Trí Tiến, Phạm Đình Sắc (2007), Dẫn liệu về thành phần loài và phân bố của chân khớp ở đất (Arthropoda) tại v•ờn Quốc gia Cát Bà, HảI Phòng, Những vấn đề NCCB trong Khoa học sự sống – HNTQ 2007, Nxb Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, tr. 143 – 146 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
7. Nguyễn Trí Tiến (2001a), “Sáu loài Collembola mới thuộc họ Entomobryidae đợc phát hiện ở Việt Nam”, Tạp chí sinh học, 23 (1), tr. 21- 29 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
2. Ghilarov M.C. (1984), Collembola, vị trí của chúng trong hệ thống phân loại học. Đặc điểm và ý nghĩa khu hệ và sinh thái Collembola, Nxb khoa học Matxcơva, tr. 3 – 11 (tiếng Nga) | Khác | |||||||||
4. Ghilarov M.S. (1975), Ph•ơng pháp nghiên cứu động vậtđất, Nxb Khoa học và, Matxcơva, tr. 12 – 29 (tiếng Nga) | Khác | |||||||||
8. Nguyễn Trí Tiến (2001b), “Một số loài Collembola mới cho khoa học | Khác |
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN