2 0 tan 0 3 cot 3 1 3 Trực Tâm: Giao 3 đường cao Trọng Tâm: Giao 3 đường trung tuyến Tâm đường tròn ngoại tiếp: Giao 3 đường trung trực Tâm đường tròn nội tiếp: Giao 3 đường phân giác
Trang 1v Hằng đẳng thức đáng nhớ
1 a2 b2 (ab)(ab)
2ab b a
b
2ab b a
A2
B A
B A C
B A
B A C B A
B A C B
Biến đổi căn thức
ab
4 Với b0, ta có
3
3 3
b
a b
KIẾN THỨC CĂN BẢN CĂN BẬC HAI CĂN BẬC BA
LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN - Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế -
Trang 2LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN - Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế -
ĐT: 0935555826 – Fb: https://www.facebook.com/thayphamnguyen
BÀI TOÁN
RÚT GỌN
Quy đồng mẫu
Phân tích tử và mẫu thành nhân
tử (rồi rút gọn nếu được)
Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng các hằng đẳng thức
Chọn mẫu chung : tích các nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất
Tìm nhân tử phụ : lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng
Nhân : tử số của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng vừa tìm được ở trên
Giữ nguyên mẫu chung
Tìm điều kiện xác định của biểu
thức: tìm tập xác định của từng phân thức rồi kết luận lại
Thu gọn: cộng trừ các hạng tử đồng dạng
Phân tích tử thành nhân tử (mẫu giữ nguyên)
Rút gọn
Trang 3BÀI TOÁN LIÊN
Là hàm số bậc nhất khi Có đồ thị là đường thẳng đia qua (0;b) và (1;a+b)
Hàm hằng khi , có đồ thị là đường thẳng song song Ox và đi qua điểm (0;b)
Đồ thị hàm số
Điểm thuộc đồ thị
Trang 4Gọi ptđt cần tìm là (d)
*Cho hai điểm : và
2 M là trung điểm của AB với
Đi qua điểm và
có hệ số góc là
Biết hệ số b và đi qua điểm
và
PTĐT
Đã có b
PTĐT
Trang 5HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT HAI ẨN
Nghiệm của hệ là nghiệm chung của cả hai phương trình (1) và (2)
Phương trình (1) có đồ thị là đường thẳng d 1 : với ( )
Phương trình (2) có đồ thị là đường thẳng d 2 : với ( )
Giải hệ bằng Phương pháp thế
Giải hệ bằng Phương pháp cộng đại số
Số nghiệm của
hệ là số giao điểm của hai đường thẳng d 1
Bước 1: Chọn PT dễ nhất của hệ (thường là pt có hệ
số đơn giản) Biểu diễn ẩn này theo ẩn kia Rồi thế vào phương trình còn lại
Bước 2: Hệ phương trình mới tương đương gồm phương trình đã thay ẩn, và 1 phương trình đơn giản của hệ ban đầu) Giải hệ phương trình
Bước 1: Xác định ẩn (x hoặc y,…) bạn muốn khử (loại bỏ) Xem xét hệ số đứng trước ẩn đó ở cả hai phương trình của hệ Rồi nhân thêm hệ số sao cho hệ số của chúng bằng nhau (không quan tâm dấu)
Bước 2: Cộng vế theo vế nếu hệ số của ẩn muốn khử ở hai phương trình trái dấu, và trừ vế theo vế nếu hệ số của ẩn muốn khử ở hai phương trình cùng dấu
Bước 3: Hệ gồm phương trình mới và một phương trình đơn giản của hệ ban đầu Giải hệ phương trình
Trang 6PT (1) có hai nghiệm phân biệt
PT (1) có nghiệm kép
PT (1) vô nghiệm
Có đỉnh là O(0;0), có trục đối xứng là Oy
Đi qua các điểm : kẻ bảng giá trị
Đồ thị là đường thẳng (d)
Đi qua 2 điểm (có thể cho 2 điểm tuỳ ý khác nhau là được chứ không
nhất thiết phải cắt Ox, Oy): A(0 ;b) và B
-y 2
LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN - Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế -
Trang 72.Nếu PT (*) có: thì nó có nghiệm và nghiệm còn lại là
3 Nếu PT (*) có: thì nó có nghiệm và nghiệm còn lại là
PT (*) có 2 nghiệm dương phân biệt
PT (*) có 2 nghiệm âm phân biệt
PT (*) có 2 nghiệm đối nhau
PT (*) có 2 nghiệm phân biệt
Trang 8Nếu
Nếu (loại do không thoả điều kiện )
Giải phương trình (2)
Tìm điều kiện xác định (cho mẫu khác 0) Quy đồng mẫu 2 vế - Khử mẫu
Giải phương trình vừa nhận được Loại các giá trị không thoả mãn Kết luận
Thay t vào phương trình ta được phương trình bậc 2 theo t
LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN - Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế -
Trang 9Đặt: với điều kiện
PT (1)
có 2 nghiệm phân biệt
PT (1)
có 3 nghiệm phân biệt
PT (1)
có 4 nghiệm phân biệt
PT (2)
có 2 nghiệm phân biệt dương
Trang 10Dùng bất đẳng thức Cauchy (Côsi): với hai số không âm x, y bất kỳ ta
luôn có: Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Nếu a < 0 thì hàm số đạt giá trị lớn nhất là
khi
LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN - Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế -
Trang 11GIẢI BÀI TOÁN BẰNG
CÁCH LẬP PHƯƠNG
TRÌNH, HỆ PHƯƠNG
TRÌNH
Bước 1 : Lập phương trình, hệ phương trình
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Đặt ẩn (đơn vị và điều kiện cho ẩn)
Biểu diễn các đại lương chưa biết qua
ẩn Dựa vào mối liên hệ giữa các đại lượng
để lập ra phương trình, hệ phương trình
Dạng toán chuyển động
Dạng toán về năng suất lao động
Dạng toán làm chung làm riêng – vòi nước chảy chung chảy riêng
Dạng toán sắp xếp, chia đều sản phẩm (hàng hoá,…)
Dạng toán tìm số
Dạng toán liên quan tỉ số phần trăm %
Dạng toán có nội dung hình học
LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN - Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế -
Trang 12Nếu trong 1 giờ đối tượng A làm được , đối tượng B làm được
công việc thì lượng công việc mà cả hai làm được trong 1 giờ là công việc
LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN - Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế -
Trang 13n là số lượng hàng hóa phân phối cho mỗi xe, x là số xe chở hàng, N là tổng số
hàng hóa trong kho (hoặc tổng lượng hàng hóa cần chở)
Ta có:
Dựa vào mối liên hệ giữa các hàng (đơn vị) trong một số Ví dụ:
Chú ý các kết quả sau: n% của A nghĩa là ( )
Ví dụ 15% của 900 là:
Giá trị đại lượng A tăng lên n% thì được giá trị mới là: Ví dụ: Tháng giêng công ty may được 5000 sản phẩm Tháng hai tổng sản phẩm tăng 20% so với tháng trước Vậy số sản phẩm công ty sản xuất được trong
Ví dụ: tổng sản phẩm của công ty thứ hai bằng 80% tổng sản phẩm của công
ty thứ nhất Biết tổng sản phẩm của công ty thứ nhất là 4500sp Ta suy ra, công ty thứ hai làm được số sản phẩm là: Tổng sản phẩm cty 2 =
Dạng toán có nội dung hình học
Đối với loại này các em cần nắm vững các công thức tính chu vi, diện tích của các hình đa giác đặc biệt, định lý phytago và các hệ thức lượng trong tam giác,…
LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN - Đ/c: 122 Kiệt 131 Trần Phú, Tp Huế -
Trang 142 0 tan 0 3
cot 3 1 3
Trực Tâm: Giao 3 đường cao
Trọng Tâm: Giao 3 đường trung tuyến
Tâm đường tròn ngoại tiếp: Giao 3 đường trung trực
Tâm đường tròn nội tiếp: Giao 3 đường phân giác trong
TAM
GIÁC
Điểm đặc biệt
Góc bằng nhau
Góc có cạnh tương ứng vuông góc
Góc tương ứng của hai tam giác đồng dạng /bằng nhau
Hai tam giác bằng nhau – Đồng dạng
Cạnh – góc – cạnh Góc – cạnh – góc Cạnh – cạnh – cạnh Tam giác vuông có cạnh huyền – góc nhọn
; ; ; ; ; ;
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
;
“Sin đ i h ọc, Cos k hông h ư, Tan đ oàn k ết, Cot k ết đ oàn”
Với góc nhọn , ta luôn có:
Tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam
Một số công thức cần nhớ:
Một số hệ thức cần nhớ
Trang 15có AD là phân giác trong góc A ;
và AE là phân giác ngoài góc A Phân giác
Đường thẳng đi qua đỉnh và vuông góc cạnh đối diện
Độ dài đường cao cũng là khoảng cách từ đỉnh đến cạnh đối diện Điểm giao của đường cao và cạnh gọi là hình chiếu của đỉnh trên cạnh đó Đường cao
Đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh trong tam giác
Song song và bằng nữa cạnh còn lại
Đường trung bình
Giao của 3 đường trung tuyến
G là trọng tâm của , AM là trung tuyến Trọng tâm
Giao của 3 đường cao Trực tâm
A
Giao 3 đường trung trực của tam giác
O là tâm đường tròn ngoại tiếp
Tâm đường tròn ngoại tiếp
Giao 3 đường phân giác trong của tam giác
I là tâm đường tròn nội tiếp
Tâm đường tròn nội tiếp
ABCD
S AB CD DH Hình vuông ABCD cạnh a
2
.1.BD2
S = cạnh đáy x chiều cao
Tam giác ABC đều cạnh a
Trang 16Các dạng toán CHỨNG MINH HÌNH HỌC
Các dạng toán quỹ tích
Các dạng toán bất đẳng thức
Tam giác cân
Tam giác đều
Tam giác vuông cân
Quỹ tích là đường thẳng
Quỹ tích là đường tròn Tính góc
Trang 17PHẠM NGUYÊN - ĐT: 0935555826 FB: https://www.facebook.com/thayphamnguyen
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CÁC HÌNH ĐẶC BIỆT
Tam giác cân
Hình bình hành
Hình vuông
Tam giác có 2 cạnh bằng nhau Tam giác có 2 góc bằng nhau Tam giác có đường cao vừa là trung tuyến, vừa là phân giác,…
Hình chữ nhật
Hình thoi
Tam giác đều
Tam giác vuông cân
Hình thang cân
Tam giác có 3 cạnh bằng nhau Tam giác có 3 góc bằng nhau Tam giác có 2 góc bằng 600Tam giác cân có 1 góc bằng 600
Tam giác vuông có 2 cạnh bằng nhau Tam giác vuông có 1 góc bằng 450
Tam giác có 2 góc bằng 450
Tứ giác có các cạnh đối song song
Tứ giác có 1 cặp cạnh đối // và =
Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau
2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
Tứ giác có các góc đối bằng nhau
Hình thang cân có 1 góc vuông
Tứ giác có 3 góc vuông
Hình bình hành có 2 đường chéo = Hình bình hành có 1 góc vuông
Hình chữ nhật có 2 đường chéo Hình chữ nhật có 2 cạnh kề =
Hình thoi có 1 góc vuông Hình chữ nhật có 1 đường chéo là phân giác
Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau
Trang 18PHẠM NGUYÊN - ĐT: 0935555826 FB: https://www.facebook.com/thayphamnguyen
2 ĐOẠN THẲNG BẰNG NHAU
Hai đoạn thằng cùng bằng đoạn thẳng thứ ba
Hai cạnh bên của tam giác cân (hoặc hình thang cân) Hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau
Hai cạnh đối của hình bình hành (hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông)
Hai dây căng hai cung bằng nhau trong một đường tròn (hoặc hai đường tròn bằng nhau)
Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
Sử dụng tính chất đường chéo của hình bình hành
Sử dụng tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông
Sử dụng quan hệ vuông góc giữa đường
Sử dụng tính chất đường trung trực
Sử dụng tính chất đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh và song song với cạnh thứ hai thì đi
Sử dụng quan hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm
Chứng minh hai đoạn thẳng cùng bằng một biểu thức
2 GÓC BẰNG NHAU
Hai góc so le trong, so le ngoài, đồng
vị của hai đường thẳng song song thì bằng nhau
Hai góc ở vị trí đối đỉnh
Hai góc ở đáy của tam giác cân ( hoặc tam giác đều)
Hai góc tương ứng của hai tam giác
bằng nhau hoặc đồng dạng
Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung
hoặc hai cung bằng nhau
Góc tạo bởi tiếp tuyến + dây cung và góc nội tiếp chắn dây cung đó
Chứng minh hai góc cùng bằng góc thứ ba
Chứng minh hai góc cùng phụ, hoặc cùng bù một góc
Là hai góc ở đáy của hình thang cân
Là hai góc đối của hình bình hành
Chứng minh góc A=A’ và B=B’
mà A’=B’ thì góc A=B
Hai góc bằng tổng hoặc hiệu hai góc theo
thứ tự đôi một bằng nhau A
= B
C = D E = A ± C
F = B ± D
⟹ E = F
Sử dụng tính chất tia phân giác của một góc
Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
Trang 192 TAM GIÁC THƯỜNG
2 TAM GIÁC VUÔNG
HAI TAM
GIÁC BẰNG
NHAU
Có 3 cặp cạnh đôi một bằng nhau (c-c-c)
Một cặp góc bằng nhau xen giữa hai cặp cạnh bằng nhau (c-g-c)
Một cặp cạnh bằng nhau kề giữa hai cặp góc bằng nhau (g-c-g)
Cạnh huyền góc nhọn tương ứng bằng nhau
Cạnh huyền cạnh góc vuông tương ứng bằng nhau
2 TAM GIÁC THƯỜNG
2 TAM GIÁC VUÔNG
HAI TAM
GIÁC ĐỒNG
DẠNG
Có hai cặp góc tương ứng bằng nhau
Có một cặp góc bằng nhau, xem giữa hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
Có ba cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
Có một cặp góc nhọn bằng nhau
Có hai cạnh góc vuông tưng ứng tỉ lệ
Trang 20Hình 1b
Hình 3a
Hình 3b Hình 4
5 Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ
ba thì song song với nhau
6 Tính chất cạnh đối của hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông
7 Sử dụng định lý Talet đảo
Trang 21Sử dụng định nghĩa đường trung trực :
MN là trung trực của AB
Chứng minh đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song sẽ vuông góc với đường thẳng còn lại :
Tam giác có tổng hai góc bằng 90 0 thì góc còn lại bằng 90 0
Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau
Đường trung tuyến (phân giác) trong tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông cân
Tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh đó là tam giác vuông
Tính chất trực tâm của tam giác
Hai đường chéo của hình vuông hoặc hình thoi thì vuông góc với nhau Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng 90 0
Sử dụng quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung
Sử dụng tính chất tiếp tuyến vuông góc với bán kính tại tiếp điểm
Trang 22PHẠM NGUYÊN - ĐT: 0935555826 FACEBOOK: https://www.facebook.com/thayphamnguyen
Chứng minh AB, AC cùng song song với một đường thẳng
Chứng minh BA, BC cùng vuông góc với một đường thẳng
Chứng minh 3 điểm đó tạo thành một góc bẹt ( =1800)
Chứng minh A,B,C thuộc cùng một đường nào đó (trung trực, đường cao, trung tuyến, phân giác,…)
Chứng minh AB, AC là hai tia trùng nhau
3 ĐIỂM THẲNG
HÀNG
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, chỉ có một tia
OA sao cho góc xOA=m0 Vậy nếu có góc xOB=m0 thì suy
ra O, A, B thẳng hàng
Chứng minh đó là 3 đường trung tuyến, 3 đường cao, 3 đường trung trực, 3 đường phân giác trong (hoặc một phân giác trong và hai phân giác ngoài của hai góc còn lại trong một tam giác)
Trực tâm H
Tâm đường tròn nội tiếp
I
Trang 23Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800 (hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông là các tứ giác nội tiếp) Hình 1
Tứ giác có hai đỉnh kề nhau, cùng nhìn xuống một cạnh (chứa 2 đỉnh còn lại) dưới góc bằng nhau Hình 2
Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện Hình 3
Tứ giác có 4 đỉnh cùng cách đều một điểm (mà điểm đó có thể xác định được) Điểm đó là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác Hình 4
Trường hợp đặc biệt:
(Khi áp dụng cần phải chứng minh)
1.Nếu hai cạnh đối của tứ giác AB và
DC cắt nhau tại M thoả mãn:
ta có thể chứng minh :
Tứ giác ABCD nội tiếp
2.Nếu hai đường chéo của tứ giác AC và
BD cắt nhau tại P thoả mãn :
Trang 24Hình 2
PHẠM NGUYÊN - ĐT: 0935555826
Facebook:
https://www.facebook.com/thayphamnguyen
Trang 25CHƯƠNG
2:
ĐƯỜNG
TRÒN (tt)
Vị trí tương đối của hai đường tròn
(O;R) và (O’; r) với (R > r)
Số điểm chung
Hệ thức giữa OO’ với R và
Hai đường tròn không giao nhau:
+ (O) và (O’) ở ngoài nhau
+ (O) đựng (O’)
+ (O) và (O’) đồng tâm
OO’ < R – r OO’ = 0
Vị trí tương đối của 2 đường tròn
2 Đường tròn cắt nhau 2 Đường tròn tiếp xúc
2 Đường tròn ngoài nhau 2 Đường tròn tiếp xúc trong
Góc ở tâm Góc nội tiếp Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
Góc ở bên trong và góc ở bên ngoài đường tròn
Trang 26Ngoài ra diện tích quạt tròn có số đo
n0, với độ dài cung tròn của quạt là l:
b Bán kình đường tròn ngoại tiếp tam giác:
(áp dụng tương tự cho đường tròn bàng tiếp góc B, góc C)
2 Đối với đa giác đều n cạnh có độ dài bằng a Gọi R là độ dài đường tròn ngoại tiếp đa giác, r là độ dài đường tròn nội tiếp đa giác: 0
180
2 sin
a R
3 Tam giác ABC vuông tại A:
Đường tròn ngoại tiếp có
2
BC
R , có tâm là trung điểm BC
Đường tròn nội tiếp có
2
4 Tam giác đều ABC cạnh a:
Đường tròn ngoại tiếp có
Trang 27PHẠM NGUYÊN - ĐT: 0935555826 FB: https://www.facebook.com/thayphamnguyen
số đo không đổi
Tích hai đoạn thẳng có số đo không đổi
Gắn vào hai tam giác đồng dạng
Sử dụng định lý Talet, hệ quả định lý Talet
Sử dụng tính chất đường phân giác trong tam giác
Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
Lập hai tỉ số: hoặc từ tích
rồi chứng minh chúng cùng bằng một tỉ lệ thức thứ ba
Xác định các yếu tố cố định, yếu tố không đổi, yếu tố thay đổi
Chuyển về bài toán chứng minh cơ bản đã biết
Độ dài các đoạn thẳng trong tích có thể thay đổi, nhưng tích của chúng luôn không đổi
Thực chất đây là bài toán chứng minh tỉ lệ thức, quy về dạng 1 ở trên
Trang 28LỚP TOÁN THẦY NGUYÊN
Tính diện tích, chu vi các hình
Gắn vào giải tam giác vuông (Tỉ số lượng giác trong tam giác vuông)
Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800
Tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông bằng 900
Tính chất các góc trong đường tròn (góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung, góc ở trong đường tròn, góc ở ngoài đường tròn)
Hai góc bằng nhau Ta tính được số đo góc này khi đã biết số đo góc kia
Gắn vào giải tam giác vuông (Phytago, các hệ thức lượng)
Áp dụng tính chất đường trung tuyến (trong tam giác vuông, trong tam giác thường)
CHÚ Ý:
- Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ
số đồng dạng
- Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
- Hai tam giác có chung đường cao, thì tỉ số diện tích bằng tỉ số hai cạnh đáy tương ứng Hai tam giác có chung cạnh đáy thì tỉ số diện tích bằng tỉ số hai đường cao tương ứng
Gắn vào các tỉ lệ thức đã chứng minh
Dựa vào công thức Chuyển về bài toán tính độ dài các đoạn thẳng
Có thể phân chia hình cần tính thành các hình đơn giản hơn