Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
13. Đinh Trọng Lạc (2002), 99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt, NXB Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt |
Tác giả: |
Đinh Trọng Lạc |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
2002 |
|
14. Đinh Trọng Lạc, Nguyễn Thái Hòa (2002), Phong cách học tiếng Việt, NXB Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phong cách học tiếng Việt |
Tác giả: |
Đinh Trọng Lạc, Nguyễn Thái Hòa |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
2002 |
|
15. Trần Khánh Ngọc (2012), Dạy cách học cho học sinh trong dạy học phần di truyền học – Sinh học 12 THPT, Luận án tiến sĩ Sinh học, ĐHSP Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dạy cách học cho học sinh trong dạy học phần di truyền học – Sinh học 12 THPT |
Tác giả: |
Trần Khánh Ngọc |
Nhà XB: |
ĐHSP Hà Nội |
Năm: |
2012 |
|
16. Trần Khánh Ngọc và cộng sự, Dạy học tích hợp phát triển năng lực học sinh, NXB Đại học sƣ phạm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dạy học tích hợp phát triển năng lực học sinh |
Tác giả: |
Trần Khánh Ngọc, cộng sự |
Nhà XB: |
NXB Đại học sƣ phạm |
|
17. Hoàng Thị Kim Ngọc (2004), So sánh và ẩn dụ trong ca dao tữ tình người Việt, Luận án tiến sĩ Ngữ văn, Viện ngôn ngữ - Viện KHXH Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
So sánh và ẩn dụ trong ca dao tữ tình người Việt |
Tác giả: |
Hoàng Thị Kim Ngọc |
Nhà XB: |
Viện ngôn ngữ - Viện KHXH Việt Nam |
Năm: |
2004 |
|
20. Vi Trường Phúc (2012), Vài nét về sự tương đồng trong ẩn dụ, Tạp chí ngôn ngữ số 7, trang 35 – 43 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vài nét về sự tương đồng trong ẩn dụ |
Tác giả: |
Vi Trường Phúc |
Năm: |
2012 |
|
21. Dương Xuân Quang (2012), Tìm hiểu ẩn dụ trong khuynh hướng tri nhận luận qua ý niệm ”cuộc sống” của Tiếng Việt, Tạp chí ngôn ngữ số 8, trang 5, 6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tìm hiểu ẩn dụ trong khuynh hướng tri nhận luận qua ý niệm ”cuộc sống” của Tiếng Việt |
Tác giả: |
Dương Xuân Quang |
Nhà XB: |
Tạp chí ngôn ngữ |
Năm: |
2012 |
|
22. Nguyễn Đức Tồn (2007), Bản chất của ẩn dụ, Tạp chí ngôn ngữ, số 10 và 11 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bản chất của ẩn dụ |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Tồn |
Nhà XB: |
Tạp chí ngôn ngữ |
Năm: |
2007 |
|
23. Cù Đình Tú (1983), Phong cách học và đặc điểm tu từ tiếng Việt, NXB Đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phong cách học và đặc điểm tu từ tiếng Việt |
Tác giả: |
Cù Đình Tú |
Nhà XB: |
NXB Đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1983 |
|
24. Nguyễn Xuân Trường (2015), Vận dụng ẩn dụ trong dạy học Sinh học 12 THPT, luận văn Sinh học, ĐHSP Hà Nội.Tài liệu tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vận dụng ẩn dụ trong dạy học Sinh học 12 THPT |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Trường |
Nhà XB: |
ĐHSP Hà Nội |
Năm: |
2015 |
|
25. Aubusson, P. J., & Fogwill, S. (2006), Role play as analogical modelling in science, In P. J. Aubusson, A. G. Harrison & S. M. Ritchie (Eds.), Metaphor and analogy in science education (pp. 93-104). Dordrecht, the Netherlands: Springer |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Metaphor and analogy in science education |
Tác giả: |
P. J. Aubusson, A. G. Harrison, S. M. Ritchie |
Nhà XB: |
Springer |
Năm: |
2006 |
|
26. Brown, A. L. (1989), Analogical learning and transfer: What develops? In S. Vosniadou & A. Ortony (Eds.), Similarity and analogical reasoning (pp. 369-412) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Similarity and analogical reasoning |
Tác giả: |
A. L. Brown |
Nhà XB: |
S. Vosniadou |
Năm: |
1989 |
|
27. Gentner, D., & Jeziorski, M. (1993), The shift from metaphor to analogy in Western Science, In A. Ortony (Ed.), Metaphor and thought (2nd ed., pp. 447-480), Cambridge, UK: Cambridge University Press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Metaphor and thought |
Tác giả: |
Gentner, D., Jeziorski, M |
Nhà XB: |
Cambridge University Press |
Năm: |
1993 |
|
28. Jacobson, B., & Wickman, P.-O. (2007), Transformation through language use: children‟s spontaneous metaphors in elementary school science. Science &Education, 16(3-5), pp. 267-289 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Science & "Education |
Tác giả: |
Jacobson, B., & Wickman, P.-O |
Năm: |
2007 |
|
29. Jesper Haglund (2013), Collaborative and self-generated analogies in science education, Studies in Science Education, Linkửping University Electronic Press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Collaborative and self-generated analogies in science education |
Tác giả: |
Jesper Haglund |
Nhà XB: |
Studies in Science Education |
Năm: |
2013 |
|
30. Kind, P. M., & Kind, V. (2007), Creativity in science education: Perspectives and challenges for developing school science, Studies in Science Education, 43, pp. 1- 37 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Creativity in science education: Perspectives and challenges for developing school science |
Tác giả: |
P. M. Kind, V. Kind |
Nhà XB: |
Studies in Science Education |
Năm: |
2007 |
|
31. Lakoff, G. & Johnsen, M. (2003), Metaphors we live by. London: The university of Chicago press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Metaphors we live by |
Tác giả: |
Lakoff, G. & Johnsen, M |
Năm: |
2003 |
|
32. Lakoff, G. (1993), The contemporary theory of metaphor, In Andrew Ortony (Ed.), Metaphor and thought (pp. 202-251), 2 nd . ed. Cambridge, England: Cam-bridge University Press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Metaphor and thought |
Tác giả: |
Lakoff, G |
Nhà XB: |
Cambridge University Press |
Năm: |
1993 |
|
33. Tobin, K. (1990), Changing metaphors and beliefs: A master switch for teaching, Theory into Practice, 29, pp. 122-127 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Theory into Practice |
Tác giả: |
Tobin, K |
Năm: |
1990 |
|
34. Zeitoun, H. H. (1984), Teaching scientific analogies: a proposed model, Research in Science & Technological Education, 2(2), pp. 107-125 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Teaching scientific analogies: a proposed model |
Tác giả: |
H. H. Zeitoun |
Nhà XB: |
Research in Science & Technological Education |
Năm: |
1984 |
|