1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

tạo thể lai mang gen kháng bệnh mốc sương bằng dung hợp tếbào trần giữa khoai tây dại và khoai tây trồng chuyên ngành di truyền và chọn giống cây trồng

143 318 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 143
Dung lượng 5,64 MB

Nội dung

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM HOÀNG THỊ GIANG TẠO THỂ LAI MANG GEN KHÁNG BỆNH MỐC SƯƠNG BẰNG DUNG HỢP TẾ BÀO TRẦN GIỮA KHOAI TÂY DẠI KHOAI TÂY TRỒNG Chuyên ngành: Di truyền chọn giống trồng Mã số: 62 62 01 11 Người hướng dẫn khoa học: GS.TS Nguyễn Quang Thạch TS Ramona Thieme NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2016 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan công trình nghiên cứu riêng tôi, kết nghiên cứu trình bày luận án trung thực, khách quan chưa dùng để bảo vệ lấy học vị Tôi xin cam đoan giúp đỡ cho việc thực luận án cám ơn, thông tin trích dẫn luận án rõ nguồn gốc Hà Nội, ngày tháng năm 2016 Tác giả luận án Hoàng Thị Giang i LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu hoàn thành luận án, nhận hướng dẫn, bảo tận tình thầy cô giáo, giúp đỡ, động viên bạn bè, đồng nghiệp gia đình Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép bày tỏ lòng kính trọng biết ơn sâu sắc tới GS.TS Nguyễn Quang Thạch – Viện Sinh học Nông nghiệp – Học Viện Nông nghiệp Việt Nam tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian, tâm huyết tạo điều kiện cho suốt trình học tập thực đề tài Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS Ramona Thieme, TS Thilo Hammann – Viện Nghiên cứu Chọn tạo Giống Cây trồng (Viện JKI) - CHLB Đức, người thầy tận tình tận tình hướng dẫn, dành nhiều thời gian công sức tạo điều kiện cho trình thực luận án Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Di truyền Chọn giống trồng, Khoa Nông học - Học viện Nông nghiệp Việt Nam tận tình giúp đỡ trình học tập, thực đề tài hoàn thành luận án Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán viên chức Viện Sinh học Nông nghiệp, đặc biệt cán Phòng Sinh học phân tử & Công nghệ vi sinh giúp đỡ tạo điều kiện cho suốt trình thực đề tài Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ mặt, động viên khuyến khích hoàn thành luận án./ Hà Nội, ngày tháng năm 2016 Tác giả luận án Hoàng Thị Giang ii MỤC LỤC Trang Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục chữ viết tắt vi Danh mục bảng vii Danh mục hình ix Trích yếu luận án xi Thesis abstract xiii Phần Mở đầu 1.1 Tính cấp thiết đề tài 1.2 Mục tiêu đề tài 1.3 Phạm vi nghiên cứu 1.4 Những đóng góp đề tài 1.5 Ý nghĩa khoa học ý nghĩa thực tiễn đề tài 1.5.1 Ý nghĩa khoa học 1.5.2 Ý nghĩa thực tiễn Phần Tổng quan tài liệu 2.1 Tình hình sản xuất khoai tây giới Việt Nam 2.2 Nguồn gen khoai tây dại tình hình khai khác nguồn gen khoai tây dại 2.2.1 Vai trò nguồn gen kháng bệnh khoai tây 2.2.2 Tình hình khai thác nguồn gen kháng bệnh chọn tạo giống khoai tây 2.3 Cơ sở khoa học phương pháp dung hợp tế bào trần 10 2.3.1 Tách tế bào trần 10 2.3.2 Nuôi cấy tế bào trần 11 2.3.3 Tái sinh tế bào trần 12 2.3.4 Dung hợp tế bào trần 13 2.3.5 Chọn lọc lai soma 14 2.4 Bệnh mốc sương khoai tây 15 iii 2.4.1 Giới thiệu bệnh mốc sương 15 2.4.2 Đặc điểm xâm nhiễm nấm P infestans 17 2.4.3 Cơ sở phân tử tính kháng bệnh mốc sương nấm P infestans gây 18 2.4.4 Các nghiên cứu gen kháng bệnh mốc sương khoai tây 20 2.5 Các phương pháp chọn tạo giống khoai tây 23 2.5.1 Chọn tạo giống khoai tây phương pháp truyền thống 23 2.5.2 Chọn tạo giống khoai tây phương pháp chuyển gen 23 2.5.3 Chọn tạo giống khoai tây phương pháp dung hợp tế bào trần 24 Phần Phương pháp nghiên cứu 29 3.1 Địa điểm thời gian nghiên cứu 29 3.1.1 Địa điểm nghiên cứu 29 3.1.2 Thời gian nghiên cứu 29 3.2 Vật liệu nghiên cứu 29 3.2.1 Vật liệu thực vật 29 3.2.2 Hóa chất 30 3.2.3 Thiết bị 31 3.3 Nội dung phương pháp nghiên cứu 32 3.3.1 Tách dung hợp tế bào trần dòng khoai tây dại với giống khoai tây trồng 32 3.3.2 Xác định lai soma đo độ bội (Flow cytometry) thị phân tử SSR 35 3.3.3 Đánh giá tính kháng bệnh mốc sương lai soma lây nhiễm nhân tạo thị phân tử 37 3.3.4 Lai lại lai soma với giống khoai tây trồng để tạo quần thể chọn lọc 40 3.4 Phương pháp xử lý số liệu 41 Phần Kết thảo luận 42 4.1 Kết 42 4.1.1 Tách dung hợp tế bào trần dòng khoai tây dại với giống khoai tây trồng 42 4.1.2 Dung hợp tế bào trần dòng khoai tây dại với dòng khoai tây trồng thu thập 45 4.1.3 Nuôi cấy tái sinh tổ hợp lai sau dung hợp 48 iv 4.1.4 Xác định lai soma phương pháp đo độ bội (Flow cytometry) thị phân tử SSR 52 4.1.5 Đánh giá đặc tính kháng bệnh mốc sương lai soma lây nhiễm nhân tạo thị phân tử 55 4.1.6 Nghiên cứu tạo lai trở lại lai soma với giống khoai tây trồng 70 4.2 Thảo luận 80 Phần Kết luận kiến nghị 87 5.1 Kết luận 87 5.2 Kiến nghị 88 Danh mục công trình công bố 89 Tài liệu tham khảo 90 Phụ lục 100 v DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Việt BA 6-benzyl amino purine BC Backcross CNSH Công nghệ sinh học CT Công thức CV Coefficient of variation DAS – ELISA Double Antibody Sandwich – Enzyme linked imunosorbent assay vi DNA Deoxyribonucleic acid ELISA Enzyme – linked imunosorbent assay FAO Food and Agriculture Organization GA3 Gibberellic Acid IAA Indole-3-acetic acid JKI Julius Kuehn Institute KLCTB Khối lượng củ trung bình LSD Least significant difference MS Murashige and Skoog NAA Naphthaleneacetic acid NSLT Năng suất lý thuyết NSTT Năng suất thực thu OD Optical density PCR Polymerase chain reaction PEG Polyethylene glycol PVX Potato virus X PVY Potato virus Y RAPD Random Amplified Polymorphic DNA SAS Statistical Analysis Systems SH Somatic hybrid SSR Simple sequence repeat Tm Nhiệt độ gắn mồi UV Ultra violet DANH MỤC BẢNG TT 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 3.1 3.2 3.3 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7 4.8 4.9 4.10 4.11 Tên bảng Trang Năng suất lượng số lương thực nước phát triển Tình hình sản xuất khoai tây giới năm 2013 Tốp 10 quốc gia có sản lượng khoai tây lớn giới Diện tích, suất sản lượng khoai tây Việt Nam giai đoạn 2006 - 2013 Tổng kết kết đánh giá tính kháng loài khoai tây dại số loại sâu, bệnh hại khoai tây chống chịu với điều kiện bất thuận môi trường Các vật liệu thu thập, nguồn gốc, độ bội tính trạng mong muốn phục vụ cho lai soma 30 Các mồi sử dụng để chọn lọc lai 31 Các cặp mồi phát gen kháng mốc sương 31 Ảnh hưởng nồng độ macerozym cellulase dung dịch enzym đến hiệu suất tách tế bào trần dòng/giống khoai tây thí nghiệm 42 Ảnh hưởng thời gian ủ mô dung dịch enzym đến hiệu suất tế bào trần thu 44 Ảnh hưởng tần số dung hợp số lần xung đến chất lượng tế bào sau dung hợp (Nghiên cứu tổ hợp lai Solanum bulbocastanum Delikat) 45 Kết tái sinh độ bội lai tái sinh sau dung hợp mật độ tế bào dung hợp khác (Nghiên cứu tổ hợp lai Solanum bulbocastanum Delikat) 47 Kết dung hợp dòng khoai tây dại nhị bội với giống khoai tây trồng tứ bội phương pháp xung điện 48 Sự phân chia tổ hợp lai sau dung hợp điều kiện môi trường khác 49 Sự phân chia tổ hợp lai môi trường nuôi cấy khác 50 Ảnh hưởng môi trường tái sinh khác đến khả tạo chồi tổ hợp lai 51 Kết nuôi cấy tái sinh chồi tổ hợp lai sau dung hợp 52 Kết tái sinh phân tích độ bội thể tổ hợp lai sau dung hợp 53 Kết chọn lọc lai soma phân tích độ bội thị phân tử SSR 55 vii 4.12 4.13 4.14 4.15 4.16 4.17 4.18 4.19 4.20 4.21-A 4.21-B 4.22 4.23-A 4.23- B viii Đặc điểm hình thái nấm P infestans trình nuôi cấy 56 Phản ứng số giống khoai tây với mẫu mốc sương thu thập từ Hà Nội Lạng Sơn 56 Kết đánh giá tính kháng bệnh mốc sương lai soma dòng bố mẹ lây nhiễm nhân tạo đơn tách rời 58 Kết đánh giá tính kháng bệnh mốc sương lai soma dòng bố mẹ lây nhiễm nhân tạo lát cắt củ (tuber slice test) 60 Kết đánh giá lai soma dòng bố mẹ khả kháng bệnh mốc sương đồng ruộng đánh giá thành thục 61 Kết đánh giá tính trạng nông sinh học dòng/giống khoai tây bố mẹ lai soma 65 Đánh giá tính trạng củ lai soma dòng bố mẹ 67 Kết lai lai trở lại lai soma với giống khoai tây trồng làm bố 71 Đánh giá khả kháng bệnh mốc sương lai BC1 giai đoạn 72 Kết đánh giá tính trạng nông sinh học lai BC 74 Kết đánh giá tính trạng nông sinh học lai BC 75 Kết đánh giá suất yếu tố cấu thành suất cá lai BC1 76 Kết đánh giá phẩm chất củ lai BC1 77 Kết đánh giá phẩm chất củ lai BC1 78 XỬ LÝ SỐ LIỆU theo chương trình SAS 9.1 I- Xử lý số liệu phần đánh giá dòng lai kháng bẹnh mốc sương CHIEU CAO CAY 01:19 Friday, September 15, 2014 The ANOVA Procedure Dependent Variable: N Source DF Model 19 Error Sum of Squares 4730.392750 20 Corrected Total Mean Square F Value 49.375000 39 248.968039 Root MSE 0.989670 3.822236 1.571226 T 19 CHIEU CAO CAY F Anova SS 4730.392750 N Mean 41.10750 Mean Square 248.968039 F Value 100.85 Pr > F

Ngày đăng: 12/06/2017, 23:33

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Đinh Thị Thu Lê, Đỗ Thị Hà, Vũ Thị Hằng, Hoàng Thị Giang, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Quang Thạch, R. Thieme và A. Schwarzfischer (2012).Đánh giá khả năng sinh trưởng phát triển, năng suất, phẩm chất chế biến của con lai soma khoai tây trồng ở vụ Đông 2011 tại Quế Võ-Bắc Ninh. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. (12). tr. 11-16 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đánh giá khả năng sinh trưởng phát triển, năng suất, phẩm chất chế biến của con lai soma khoai tây trồng ở vụ Đông 2011 tại Quế Võ-Bắc Ninh
Tác giả: Đinh Thị Thu Lê, Đỗ Thị Hà, Vũ Thị Hằng, Hoàng Thị Giang, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Quang Thạch, R. Thieme, A. Schwarzfischer
Nhà XB: Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm: 2012
2. Đỗ Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thủy, Vũ Thị Hằng, Hoàng Thị Giang, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Quang Thạch, R. Thieme và A. Schwarzfischer (2012).Nghiên cứu xác định con lai soma khoai tây từ thể tái sinh sau dung hợp. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. (10). tr. 16-25 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu xác định con lai soma khoai tây từ thể tái sinh sau dung hợp
Tác giả: Đỗ Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thủy, Vũ Thị Hằng, Hoàng Thị Giang, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Quang Thạch, R. Thieme, A. Schwarzfischer
Nhà XB: Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Năm: 2012
3. Ngô Thị Xuyên và Hoàng Văn Thọ (2003). Ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy nấm và thuốc Metalaxyl đến sự sinh trưởng, phát triển của nấm Phytophthora infestans (Mont.) de Bary trên một số giống cà chua, khoai tây. Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông nghiệp. 3 (1). tr. 197-202 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy nấm và thuốc Metalaxyl đến sự sinh trưởng, phát triển của nấm Phytophthora infestans (Mont.) de Bary trên một số giống cà chua, khoai tây
Tác giả: Ngô Thị Xuyên, Hoàng Văn Thọ
Nhà XB: Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông nghiệp
Năm: 2003
5. Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Thị Lý Anh, Phạm Kim Ngọc, Trần Văn Minh và Nguyễn Thị Phương Thảo (2009). Cơ sở công nghệ sinh học. Tập 3- Công nghệ sinh học tế bào. Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam, Hà Nội. tr. 152-182 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cơ sở công nghệ sinh học. Tập 3- Công nghệ sinh học tế bào
Tác giả: Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Thị Lý Anh, Phạm Kim Ngọc, Trần Văn Minh, Nguyễn Thị Phương Thảo
Nhà XB: Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam
Năm: 2009
7. Nguyễn Thị Phương Thảo, Hoàng Thị Giang, Đỗ Thị Thu Hà, Vũ Thị Hằng, Đinh Thị Thu Lê và Nguyễn Quang Thạch (2011b). Đánh giá các đặc tính nông sinh học và khả năng kháng virus PVY của con lai soma khoai tây. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 22. tr. 11-16 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đánh giá các đặc tính nông sinh học và khả năng kháng virus PVY của con lai soma khoai tây
Tác giả: Nguyễn Thị Phương Thảo, Hoàng Thị Giang, Đỗ Thị Thu Hà, Vũ Thị Hằng, Đinh Thị Thu Lê, Nguyễn Quang Thạch
Nhà XB: Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm: 2011
8. Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Quang Thạch, Ninh Thị Thảo, Hoàng Thị Giang, Lương Văn Hưng và Nguyễn Xuân Trường (2009). Đánh giá một số đặc tính nông sinh học và khả năng kháng virus PVX, PVY của tám dòng khoai tây nhị bội.Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. (2). tr. 8-13 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đánh giá một số đặc tính nông sinh học và khả năng kháng virus PVX, PVY của tám dòng khoai tây nhị bội
Tác giả: Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Quang Thạch, Ninh Thị Thảo, Hoàng Thị Giang, Lương Văn Hưng, Nguyễn Xuân Trường
Nhà XB: Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Năm: 2009
9. Vũ Thị Hằng, Hoàng Thị Giang, Đỗ Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Phương Thảo và Nguyễn Quang Thạch (2012). Nghiên cứu tạo cây nhị bội (2n=2x) từ cây khoai tây tứ bội Solanum tuberosum (2n=4x) theo hướng trinh sinh sử dụng khoai tây dại Solanum phureja (dòng cho phấn) là cây cảm ứng giảm bội. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. (8). tr. 18-23 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu tạo cây nhị bội (2n=2x) từ cây khoai tây tứ bội Solanum tuberosum (2n=4x) theo hướng trinh sinh sử dụng khoai tây dại Solanum phureja (dòng cho phấn) là cây cảm ứng giảm bội
Tác giả: Vũ Thị Hằng, Hoàng Thị Giang, Đỗ Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Quang Thạch
Nhà XB: Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Năm: 2012
15. Bidani A., O. Wouri-Ellowz, L.Lackhoua, D.Sihachakr, C.chenilet, A.Mahjoub, N.Drira and B.Gargouri (2007). Interspecific potato somatic hybrids between Sonalum berthaultii and S.tuberosum L. showed recombinant plastome and improved tolerance to salinity. Plant, Cell, Tissue and Organ Culture. 91. pp. 179-189 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Interspecific potato somatic hybrids between Sonalum berthaultii and S.tuberosum L. showed recombinant plastome and improved tolerance to salinity
Tác giả: A. Bidani, O. Wouri-Ellowz, L. Lackhoua, D. Sihachakr, C. Chenilet, A. Mahjoub, N. Drira, B. Gargouri
Nhà XB: Plant, Cell, Tissue and Organ Culture
Năm: 2007
18. Bradshaw E.J., G.J. Bryan, A.K. Lees, K. Mclean and R.M. Solomon-Blackburn (2005). Mapping the R10 and R11 genes for resistance to late blight (Phytopthora infestans) present in the potato (Solanum tuberosum) R-gene differentials of Black. Theor Appl Genet. 112. pp. 744-751 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Mapping the R10 and R11 genes for resistance to late blight (Phytopthora infestans) present in the potato (Solanum tuberosum) R-gene differentials of Black
Tác giả: Bradshaw E.J., G.J. Bryan, A.K. Lees, K. Mclean, R.M. Solomon-Blackburn
Nhà XB: Theor Appl Genet
Năm: 2005
22. Colon L., B. Nielsen and U.Darsow (2004). Eucablight protocol Detached leaflet assay for foliage blight resistance. Institute of Breeding Research on Agricultural Crops Sách, tạp chí
Tiêu đề: Eucablight protocol Detached leaflet assay for foliage blight resistance
Tác giả: L. Colon, B. Nielsen, U. Darsow
Nhà XB: Institute of Breeding Research on Agricultural Crops
Năm: 2004
25. Davey M R., A. Kumar and N. Hammatt (1994). In vitro culture of legume. In: Plant Cell and Tissue Culture (Eds Vasil I K and Therpe). Kluwer Academic Publisher, Dor drencht. pp. 313-329 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Plant Cell and Tissue Culture
Tác giả: Davey M R., A. Kumar, N. Hammatt
Nhà XB: Kluwer Academic Publisher
Năm: 1994
26. Davis B. (1985). Factors influencing potato plant isolation. New York: macel Deckker Inc. pp. 45-71 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Factors influencing potato plant isolation
Tác giả: Davis B
Nhà XB: macel Deckker Inc.
Năm: 1985
30. Ehsanpour A.A. and M.G.K. Jones (2001) Plant regeneration from mesophyll protoplasts of potato (Solanum Tuberosum L.) cultivar delaware using silver thiosulfate (STS). Journal of Sciences of the Islamic Republic of Iran. 12 (2). pp.103-110 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Plant regeneration from mesophyll protoplasts of potato (Solanum Tuberosum L.) cultivar delaware using silver thiosulfate (STS)
Tác giả: Ehsanpour A.A., M.G.K. Jones
Nhà XB: Journal of Sciences of the Islamic Republic of Iran
Năm: 2001
32. Eid M. A., M. A. Sayed, M.E. Ebtsa and H.E. mahmound (2010). Genetic diversity among late blight ressitant and susceptible potato genotypes. Saui journal of Biological Sciences. 17. pp. 133-138 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Genetic diversity among late blight ressitant and susceptible potato genotypes
Tác giả: Eid M. A., M. A. Sayed, M.E. Ebtsa, H.E. mahmound
Nhà XB: Saui journal of Biological Sciences
Năm: 2010
33. Ekaterina A. Sokalova, Oksana A. Fadina, Emil E. Khavkin, Elena V. Rogozina, Mariya A. Kuznetsova, Richard W. Jone and Kenneth L (2014). Deahl. Structural homologues of CC-NBS-LRR genes for potato late blight resistance in wild Solanum species. Ppo-special Report. 16. pp. 247-254 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Structural homologues of CC-NBS-LRR genes for potato late blight resistance in wild Solanum species
Tác giả: Ekaterina A. Sokalova, Oksana A. Fadina, Emil E. Khavkin, Elena V. Rogozina, Mariya A. Kuznetsova, Richard W. Jone, Kenneth L Deahl
Nhà XB: Ppo-special Report
Năm: 2014
38. Foster S.T., T.H. Park, M. Pel, G. Brigneti, J. Sliwka, L. Jagger, E. van der Vossen and J.D.G. Jones (2009). Rpi-vnt1.1, a Tm-22 homolog from Solanum venturii, confers resistance to potato late blight. Molecular Plant-Microbe Interaction. 22 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Rpi-vnt1.1, a Tm-22 homolog from Solanum venturii, confers resistance to potato late blight
Tác giả: Foster S.T., T.H. Park, M. Pel, G. Brigneti, J. Sliwka, L. Jagger, E. van der Vossen, J.D.G. Jones
Nhà XB: Molecular Plant-Microbe Interaction
Năm: 2009
39. Fry W E., S. B. Goodwin, A. T. Dyer, J.M. Matuszak, A. Dreth, P.W. Tooley, L.S. Sujkowski, Y.J, Koh, B.A. Cohen, L.J. Spielman, K.L. Dheal, D.A. Inglis and K.P. Sandlan (1993). Historical and recent migrations of Phytophthora infestans, chronology, pathways, implications. Plant disease. Vol. 77. pp. 653-661 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Historical and recent migrations of Phytophthora infestans, chronology, pathways, implications
Tác giả: W E. Fry, S. B. Goodwin, A. T. Dyer, J.M. Matuszak, A. Dreth, P.W. Tooley, L.S. Sujkowski, Y.J. Koh, B.A. Cohen, L.J. Spielman, K.L. Dheal, D.A. Inglis, K.P. Sandlan
Nhà XB: Plant disease
Năm: 1993
40. Gavrilenko T., R. Thieme, U.Heimbach, and T. Thieme (2003). Fertile somatic hybrids of Solanum etuberosum (+) dihaploid Solanum tuberosum and backcrossing progenies:relationships of genome dosage with development and resistance to potato virus Y.Euphytica. 131. pp. 323-332 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Fertile somatic hybrids of Solanum etuberosum (+) dihaploid Solanum tuberosum and backcrossing progenies:relationships of genome dosage with development and resistance to potato virus Y
Tác giả: Gavrilenko T., R. Thieme, U. Heimbach, T. Thieme
Nhà XB: Euphytica
Năm: 2003
42. Golas T.M., A. Sikkema, J. Gros, R.M.C. Feron, R.G. van den Berg, G.M. van der Weerden, C. Mariani and J.J.H.M. Allefs (2010). Identification of a resistance gene Rpi-dlc1 to Phytophthora infestans in European accession of Solantum dulcamara. Theoretical and Applied Genetics. 120 (4). pp. 794-808 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Identification of a resistance gene Rpi-dlc1 to Phytophthora infestans in European accession of Solantum dulcamara
Tác giả: Golas T.M., A. Sikkema, J. Gros, R.M.C. Feron, R.G. van den Berg, G.M. van der Weerden, C. Mariani, J.J.H.M. Allefs
Nhà XB: Theoretical and Applied Genetics
Năm: 2010
43. Haberlach G.T., B.A. Cohen, N.A. Reichert, A. Baer, L.E. Towill, J.P. Helgeson (1985). Isolation, culture, and regeneration of protoplasts from potato and several related Solanum species. Plant Sci. 39. pp. 67-74 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Isolation, culture, and regeneration of protoplasts from potato and several related Solanum species
Tác giả: Haberlach G.T., B.A. Cohen, N.A. Reichert, A. Baer, L.E. Towill, J.P. Helgeson
Nhà XB: Plant Sci.
Năm: 1985

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w