Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Cacot, P. 1999. Etude du cycle sexuel et maitrise de la reproduction de Pangasius bocourti (Sauvage, 1880) et Pangasius hypothalmus (Sauvage, 1878) dans de delta due Mekong au Viet-Nam phD Thesis |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Etude du cycle sexuel et maitrise de la reproduction de Pangasius bocourti (Sauvage, 1880) et Pangasius hypothalmus (Sauvage, 1878) dans de delta due Mekong au Viet-Nam |
Tác giả: |
Cacot, P |
Năm: |
1999 |
|
5. Dương Nhựt Long, 2004. Giáo trình kỹ thuật nuôi cá nước ngọt. Trường Đại Học Cần Thơ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình kỹ thuật nuôi cá nước ngọt |
Tác giả: |
Dương Nhựt Long |
Nhà XB: |
Trường Đại Học Cần Thơ |
Năm: |
2004 |
|
6. Dương Thúy Yên, 2003. Khảo sát một số tính trạng, hình thái, sinh trưởng và sinh lí của Cá Basa (P. bocourti), cá Tra (P. hypophthalmus) và con lai của chúng. Luận văn thạc sĩ Khoa Thủy sản. Ðại học Cần thơ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát một số tính trạng, hình thái, sinh trưởng và sinh lí của Cá Basa (P. bocourti), cá Tra (P. hypophthalmus) và con lai của chúng |
Tác giả: |
Dương Thúy Yên |
Nhà XB: |
Khoa Thủy sản |
Năm: |
2003 |
|
7. Halver, J.E., 1989. The Vitamins, Fish nutrition, 2nd edn, Academic, press, San Diego, CA, 32-112pp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Vitamins |
Tác giả: |
Halver, J.E |
Nhà XB: |
Academic Press |
Năm: |
1989 |
|
9. Lazard. J. 1998. Interest of basic and applied rescarchon Pangasius spp for aquaculturein the Mekong dalta: situation and prospects. In: M.Legendre and A. Pariselle (Editors). The biological diversity in aquaculture of clariid and pangasiid catfishes in South East Asia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The biological diversity in aquaculture of clariid and pangasiid catfishes in South East Asia |
Tác giả: |
J. Lazard, M. Legendre, A. Pariselle |
Năm: |
1998 |
|
10. Lê Thanh Hùng. 2000. Dinh dữơng và thức ăn thủy sản.Khoa thủy sản, Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh. 84 tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dinh dữơng và thức ăn thủy sản |
Tác giả: |
Lê Thanh Hùng |
Nhà XB: |
Khoa thủy sản, Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2000 |
|
11. Lowther., 2004. The State of World Fisheries and Aquaculture 2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The State of World Fisheries and Aquaculture 2004 |
Tác giả: |
Lowther |
Năm: |
2004 |
|
12. Mai Đình Yên, 1983. Cá kinh tế nước ngọt. Nhà xuất bản kỹ thuật Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cá kinh tế nước ngọt |
Tác giả: |
Mai Đình Yên |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản kỹ thuật Hà Nội |
Năm: |
1983 |
|
14. Nguy ễn Chung, 2007. Kỹ thuật sinh sản và nuôi cá Tra. Nhà xuất bản Nông Nghiệp Tp.Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật sinh sản và nuôi cá Tra |
Tác giả: |
Nguyễn Chung |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông Nghiệp Tp.Hồ Chí Minh |
Năm: |
2007 |
|
15. Nguy ễn Tường Anh, 2005. Kỹ thuật sản xuất giống một số loài cá nuôi. Nhà xuất bản Nông Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật sản xuất giống một số loài cá nuôi |
Tác giả: |
Nguyễn Tường Anh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2005 |
|
16. Nguyễn Tường Anh, Nguy ễn Hữu Thanh và Trần Minh Anh. 1979. sinh sản nhân tạo cá tra ở Thái Lan. Tập san KHKT, ại họ Nông Nghiệp IV Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
sinh sản nhân tạo cá tra ở Thái Lan |
Tác giả: |
Nguyễn Tường Anh, Nguyễn Hữu Thanh, Trần Minh Anh |
Nhà XB: |
Tập san KHKT, ại họ Nông Nghiệp IV Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
1979 |
|
17. NRC (Nation Reseach Council). 1993. Nutrient requirement of fishes.National Academic press, Washington,USA,114p |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nutrient requirement of fishes |
Tác giả: |
NRC (Nation Reseach Council) |
Nhà XB: |
National Academic press |
Năm: |
1993 |
|
18. Phạm Thị Thu Hồng, 2006. Sự cần thiết ứng dụng GAP trong nuôi cá tra - hướng giải quyết để phát triển bền vững. Báo Con Tôm, số 131, tháng 12-2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự cần thiết ứng dụng GAP trong nuôi cá tra - hướng giải quyết để phát triển bền vững |
Tác giả: |
Phạm Thị Thu Hồng |
Nhà XB: |
Báo Con Tôm |
Năm: |
2006 |
|
20. Robert, T.R. and C. Vidthyanon, 1991. Systematic revition of the Asian catfish family Pangasius with biological observations and decriptions of three new species. Proceeding of the Academy of Nature Sciences of the Philadenlphia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Systematic revition of the Asian catfish family Pangasius with biological observations and decriptions of three new species |
Tác giả: |
Robert, T.R., C. Vidthyanon |
Nhà XB: |
Proceeding of the Academy of Nature Sciences of the Philadenlphia |
Năm: |
1991 |
|
21. Trần Thanh Xuân. 1994. Cá tra (Pangasius micronemmus, Bleeker), một số đặt điểm sinh học và sinh sản nhân tạo. Tạp chí Thủ y sản, tháng 2/1994: 13-17 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cá tra (Pangasius micronemmus, Bleeker), một số đặt điểm sinh học và sinh sản nhân tạo |
Tác giả: |
Trần Thanh Xuân |
Nhà XB: |
Tạp chí Thủ y sản |
Năm: |
1994 |
|
22. Trương Thủ Khoa, Trần Thị Thu Hương, 1993. Định loại cá nước ngọt Đồng Bằng Sông Cửu Long. Khoa Thu ỷ Sản-ĐHCT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Định loại cá nước ngọt Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tác giả: |
Trương Thủ Khoa, Trần Thị Thu Hương |
Nhà XB: |
Khoa Thu ỷ Sản-ĐHCT |
Năm: |
1993 |
|
2. Bộ Thủy Sản, 2007. Báo cáo tổng kết năm 2006 và phương hướng hoạt động trong thời gian tới |
Khác |
|
13. Mai Đình Yên. 1992. Định loại cá nước ngọt ở Nam Bộ. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật. 350 trang |
Khác |
|
19. Phương. N. T. 1998. Pangaius catfish cage aquaculture in the Mekong Delta, Vietnam: current situation analysis and studies for feeding improvement. PhD Thesis |
Khác |
|