Tuần 5: Soạn ngày 16 tháng 9 năm 2008 Tiết 9: tỉ lệ thức (t1) I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần : - Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức , nắm vững định nghĩa của tỉ lệ thức - Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức . II. Chuẩn bị của GV và HS : Gv : - Giáo án , tài liệu tham khảo, bảng phụ, thớc thẳng máy tính bỏ túi . Hs : - Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ , định nghĩa hai phân số bằng nhau , viết tỉ số của hai phân số thành tỉ số của hai số nguyên - Đọc tìm hiểu và chuẩn bị trớc bài mới III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ Gv : Tỉ số của hai số a và b với b 0 là gì ? Viết kí hiệu ? So sánh hai tỉ số : 15 10 và 7,2 8,1 Hs : Tỉ số của hai số a và b với b 0 là thơng của phép chia số a cho số b. Kí hiệu a b hay a:b . So sánh hai tỉ số : 15 10 và 7,2 8,1 ta có : 10 2 15 3 = và 1,8 18 2 2,7 27 3 = = . Vậy hai tỉ số 15 10 và 7,2 8,1 bằng nhau và bằng 2 3 . Gv: Đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới. Hoạt động 2: 1. định nghĩa Gv: Tơng tự nh trên em hay làm ví dụ sau : a. Ví dụ : So sánh hai tỉ số 15 21 và 12,5 17,5 Ta nói đẳng thức 15 12,5 21 17,5 = là một tỉ lệ thức . Vậy tỉ lệ thức là gi? b. Định nghĩa : Sgk Gv: Cho hai Hs đọc định nghĩa . Gv : Chốt lại Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số a c b d = . - Tỉ lệ thức a c b d = còn đợc viết là : a:b = c:d . - Chẳng hạn tỉ lệ thức 3 6 4 8 = hay còn đ- ợc viết 3:4 = 6:8. Trong đó a, b, c, d đợc gọi là các số hạng của tỉ lệ thức; a và d là các số Hs: Ta có : 15 5 21 7 = và 12,5 125 5 17,5 175 7 = = - Vậy tỉ số 15 12,5 5 21 175 7 = = Hs : Hai tỉ số bằng nhau . 2Hs : Đọc định nghĩa . Hs : Chu ý theo giỏi . hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ Gv: Cho Hs làm ?1 - Từ các tỉ số sau đây có lập đợc tỉ lệ thức không ? a. 2 : 4 5 và 4 : 8 5 . b. 1 3 : 7 2 và 2 1 2 : 7 55 Gv : Yêu cầu Hs nhận xét, Gv nhận xét uốn nắn . Hs : Làm ?1 Ta có : a. 2 2 1 2 1 : 4 . 55 4 20 10 = = = 4 4 1 4 1 : 8 . 55 8 40 10 = = = Vậy hai tỉ số 2 : 4 5 và 4 : 8 5 bằng nhau nên hai tỉ số này lập thành tỉ lệ thức. 2 : 4 5 = 4 : 8 5 b. 1 7 1 1 3 : 7 . 2 2 7 2 = = 2 1 12 5 1 2 : 7 . 5 55 36 2 = = Vậy hai tỉ số 1 3 : 7 2 và 2 1 2 : 7 55 bằng nhau nên hai tỉ số này cũng lập thành tỉ lệ thức. Hoạt động 3: luyện tập cũng cố Gv: Đa bt lên bảng phụ: a) cho tỉ số : 6,3 2,1 hãy lập ra 1 tỉ lệ thức từ tỉ số này ? b) Cho ví dụ về tỉ lệ thức c) Cho : 205 4 x = .Tìm x ? Hs: a) 2 1 6,3 2,1 = có rất nhiều tỉ lệ thức b) Hs: Tự lấy ví dụ c) 1620. 5 4 205 4 === x x IV. hơng dẫn về nhà : - Học thuộc đinh nghĩa về tỉ lệ thức. - Bài tập số 44,45 ( Tr26_Sgk) - Tìm hiểu và chuẩn bị phần 2 Tiết 10: tỉ lệ thức ( T2) I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần : - Nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức - Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập . II. Chuẩn bị của GV và HS : Gv : - Giáo án , tài liệu tham khảo, bảng phụ, thớc thẳng máy tính bỏ túi . Hs : - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên , định nghĩa về tỉ lệ thc, máy tính bỏ túi. - Chuẩn bị và tìm hiểu trớc phần 2 ( Tính chất ) III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ Gv : - Phát định nghĩa về tỉ lệ thức? - Các tỉ số sau tỉ số nào lập đợc tỉ lệ thức ? 0,5 và 10 20 ; 1 2 2 và 10 4 ; 12,5 : 0,5 và 25 Hs : Lên bảng phát biểu định nghĩa và trả lời : Gv: Đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới. Hoạt động 2: 2. tính chất Gv: Khi có tỉ lệ thức : b a = d c mà a,b,c,d Z b ,d 0. Thì theo đ/n hai phân số bằng nhau ta có : ad = bc .Ta hãy xét tính chất này có còn đúng với tỉ lệ thức hay không ? - Xét tỉ lệ thức : 36 24 27 18 = - Hãy nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36 Gv: Cho Hs làm ?2 - Bằng cách tơng tự, từ tỉ lệ thức b a = d c ta có thể suy ra ad = bc không? a. Tính chất 1. ( Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ) Nếu b a = d c thì ad = bc Gv: Từ đẳng thức 18.36 = 24.27, ta có thể suy ra đợc tỉ lệ thức 36 24 27 18 = không ? - Yêu cầu học sinh xem Sgk . Gv: Cho Hs làm ?3 - Tơng tự từ ad =bc và a,b,c, d 0 làm thế nào để có : Hs: Chu ý theo giỏi và suy nghỉ. Hs: Ta có : 18 24 .(27.36) (27.36) 18.36 24.27 27 36 = = = Hs : Thực hiện ?2 Hs : Ta có : ( ) ( ) a c bd bd ad bc b d = = = Hs : Ghi nhớ . Hs: Làm Hs : Tìm hiểu Sgk . Hs : Thực hiện ?3 a. b a = d c b. a b c d = c. d b c a = d. d c b a = - Em có nhận xét gì về trung tỉ và ngoại tỉ giữa các tỉ lệ thức ? b. Tính chất 2 Nếu ad = bc và a, b, c, d # 0 thì ta có các tỉ lệ thức : b a = d c ; a b c d = ; d b c a = ; d c b a = Gv : Hệ thống lại bằng sơ đồ Sgk . a. Chia hai vế của đẳng thức cho bd . b. Chia hai vế của đẳng thức cho cd . c. Chia hai vế của đẳng thức cho ac . d. Chia hai vế của đẳng thức cho ab . Hs : Có sự thay đổi . Hs : Theo giỏi và ghi nhớ Hoạt động 4: luyện tập cũng cố Gv: Cho Hs làm bài tập 45, 46 Tr26_Sgk . Hs:Thực hiện tại lớp dới sự hớng dẫn của Gv . IV. hơng dẫn về nhà : - Ôn tập định nghĩa và tính chất - Làm các bt sau bai học - Chuẩn bị bài tập phần luyện tập . tỉ lệ thức; a và d là các số Hs: Ta có : 15 5 21 7 = và 12 ,5 1 25 5 17 ,5 1 75 7 = = - Vậy tỉ số 15 12 ,5 5 21 1 75 7 = = Hs : Hai tỉ số bằng nhau . 2Hs : Đọc. em hay làm ví dụ sau : a. Ví dụ : So sánh hai tỉ số 15 21 và 12 ,5 17 ,5 Ta nói đẳng thức 15 12 ,5 21 17 ,5 = là một tỉ lệ thức . Vậy tỉ lệ thức là gi? b. Định