Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Nông nghiệp & PTNT (2015) Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sơ bộ tình hình nông nghiệp năm 2015 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sơ bộ tình hình nông nghiệp năm 2015 |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp & PTNT |
Năm: |
2015 |
|
3. Driox M. (1994). Di truyền về lợn ở Pháp, France Porc ACTIM với sự cộng tác tại Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Di truyền về lợn ở Pháp |
Tác giả: |
Driox M |
Nhà XB: |
France Porc ACTIM |
Năm: |
1994 |
|
4. Đặng Vũ Bình (1999a). Một số giải pháp và công nghệ nhằm nâng cao năng suất và chất lượng thịt hướng nạc. Báo cáo đề tài cấp Bộ mã số B96.32.07 TĐ, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số giải pháp và công nghệ nhằm nâng cao năng suất và chất lượng thịt hướng nạc |
Tác giả: |
Đặng Vũ Bình |
Nhà XB: |
Báo cáo đề tài cấp Bộ |
Năm: |
1999 |
|
5. Đặng Vũ Bình (1999b), Phân tích một số nhân tố ảnh hưởng tới các tính trạng năng suất sinh sản trong một lứa đẻ của lợn nái ngoại. Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật khoa Chăn nuôi- Thú y (1996-1998). Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội. tr. 5- 8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích một số nhân tố ảnh hưởng tới các tính trạng năng suất sinh sản trong một lứa đẻ của lợn nái ngoại |
Tác giả: |
Đặng Vũ Bình |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
6. Đặng Vũ Bình (2002). Di truyền số lượng và chọn giống vật nuôi, Giáo trình sau đại học. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Di truyền số lượng và chọn giống vật nuôi |
Tác giả: |
Đặng Vũ Bình |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
7. Đinh Văn Chỉnh, Phan Xuân Hảo và Đỗ Văn Chung (2001), đánh giá khả năng sinh sản của lợn nái Y và L nuôi tại Trung tâm Giống vật nuôi Phú Lãm – Hà Tây, Kết quả nghiên cứu KHKT Khoa CNTY (1999 – 2001), Trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
đánh giá khả năng sinh sản của lợn nái Y và L nuôi tại Trung tâm Giống vật nuôi Phú Lãm – Hà Tây |
Tác giả: |
Đinh Văn Chỉnh, Phan Xuân Hảo, Đỗ Văn Chung |
Nhà XB: |
Kết quả nghiên cứu KHKT Khoa CNTY |
Năm: |
2001 |
|
9. Đoàn Văn Soạn và Đặng Vũ Bình (2011). Khả năng sinh sản của các tổ hợp lai giữa nái lai F 1 (Landrace x Yorkshire), F 1 (Yorkshire x Landrace) với đực Duroc và L19.Tạp chí Khoa học và Phát triển. 9(4). tr. 614-621 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng sinh sản của các tổ hợp lai giữa nái lai F 1 (Landrace x Yorkshire), F 1 (Yorkshire x Landrace) với đực Duroc và L19 |
Tác giả: |
Đoàn Văn Soạn, Đặng Vũ Bình |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Năm: |
2011 |
|
10. Nguyễn Thanh Sơn và Phạm Văn Duy (2006). Quản lý lợn cái hậu bị và phối giống nhằm tối ưu hoá tỷ lệ đẻ, số con sơ sinh và tuổi thọ lợn nái. Tổng hợp từ tài liệu của Gorden F.Jones Khoa Nông nghiệp, Trường đại học Westem, Kentucky, Bowling Green, K.Y, USA, Bản tin chăn nuôi Việt Nam, số 2/2006. Cục Chăn nuôi, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản lý lợn cái hậu bị và phối giống nhằm tối ưu hoá tỷ lệ đẻ, số con sơ sinh và tuổi thọ lợn nái |
Tác giả: |
Nguyễn Thanh Sơn, Phạm Văn Duy |
Nhà XB: |
Bản tin chăn nuôi Việt Nam |
Năm: |
2006 |
|
11. Nguyễn Thiện (2002). Kết quả nghiên cứu và phát triển lợn lai có năng suất và chất lượng cao ở Việt Nam. Viện Chăn Nuôi 50 năm xây dựng và phát triển 1952-2002.Nhà xuất bản Nông Nghiệp, Hà Nội. tr. 81- 91 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu và phát triển lợn lai có năng suất và chất lượng cao ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thiện |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông Nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
12. Nguyễn Thiện, Phùng Thị Vân, Nguyễn Khánh Quắc, Phạm Hữu Doanh, Phạm Nhật Lệ và CTV (1995), “Kết quả nghiên cứu các công thức lai giữa lợn ngoại và lợn Việt |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu các công thức lai giữa lợn ngoại và lợn Việt |
Tác giả: |
Nguyễn Thiện, Phùng Thị Vân, Nguyễn Khánh Quắc, Phạm Hữu Doanh, Phạm Nhật Lệ, CTV |
Năm: |
1995 |
|
13. Nguyễn Văn Thắng và Đặng Vũ Bình (2005). So sánh khả năng sinh sản, của lái nai F1(Landrac x Yorkshire) phối với lợn đực Duroc và Pietrain” - Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp. 3(2). tr. 61-70 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
So sánh khả năng sinh sản, của lái nai F1(Landrac x Yorkshire) phối với lợn đực Duroc và Pietrain |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thắng, Đặng Vũ Bình |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
14. Nguyễn Văn Thắng và Vũ Đình Tôn (2010). Năng suất sinh sản, sinh trưởng, thân thịt và chất lượng thịt của các tổ hợp lai giữa lợn nái F1(Landrace x Yorkshire) với đực giống Landrace, Duroc Và (Pietrain x Duroc) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năng suất sinh sản, sinh trưởng, thân thịt và chất lượng thịt của các tổ hợp lai giữa lợn nái F1(Landrace x Yorkshire) với đực giống Landrace, Duroc Và (Pietrain x Duroc) |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thắng, Vũ Đình Tôn |
Năm: |
2010 |
|
15. Nguyễn Văn Thiện (1995). Di truyền số lượng. Giáo trình cao học Nông nghiệp, nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội. tr. 191-194 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Di truyền số lượng |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thiện |
Nhà XB: |
nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
16. Nguyễn Thị Viễn (2004). Năng suất sinh sản đàn nái tổng hợp giữa hai nhóm giống Yorkshire và Landrace. Báo cáo khoa học chăn nuôi thú y. NXBNN. tr. 240 – 248 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năng suất sinh sản đàn nái tổng hợp giữa hai nhóm giống Yorkshire và Landrace |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Viễn |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học chăn nuôi thú y |
Năm: |
2004 |
|
17. Phan Xuân Hảo và Hoàng Thị Thúy (2009). Đánh giá khả năng sản xuất của lợn ngoại đời bố mẹ và con lai nuôi thịt”. Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá khả năng sản xuất của lợn ngoại đời bố mẹ và con lai nuôi thịt |
Tác giả: |
Phan Xuân Hảo, Hoàng Thị Thúy |
Nhà XB: |
Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp Bộ |
Năm: |
2009 |
|
19. Phùng Thị Vân (1999), Quy trình chăn nuôi lợn giống ngoại cao sản, Viện Chăn nuôi, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy trình chăn nuôi lợn giống ngoại cao sản |
Tác giả: |
Phùng Thị Vân |
Nhà XB: |
Viện Chăn nuôi |
Năm: |
1999 |
|
22. Trần Đình Miên, Phan Cự Nhân, Nguyễn Văn Thiện và Trịnh Đình Đạt (1994). Di truyền chọn giống động vật. Nhà xuất bản Nông Nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Di truyền chọn giống động vật |
Tác giả: |
Trần Đình Miên, Phan Cự Nhân, Nguyễn Văn Thiện, Trịnh Đình Đạt |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông Nghiệp |
Năm: |
1994 |
|
23. Trần Đình Miên, Nguyễn Hải Quân và Vũ Kính Trực (1997). Chọn giống nhân giống gia súc, Nhà xuất bản Nông Nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chọn giống nhân giống gia súc |
Tác giả: |
Trần Đình Miên, Nguyễn Hải Quân, Vũ Kính Trực |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông Nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1997 |
|
25. Zimmerman D . R., E . D.Purkinser and J . W Parker . (2000). Quản lý lợn cái và lợn đực hậu bị để sinh sản có hiệu quả. Cẩm nang chăn nuôi lợn. NXB Nông Nghiệp, Hà Nội. tr. 185-190 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản lý lợn cái và lợn đực hậu bị để sinh sản có hiệu quả |
Tác giả: |
Zimmerman D . R., E . D.Purkinser, J . W Parker |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
27. Barton-Gate P., S . N. Brown and Lambooij (1995). Methods of improving pig welfare and meat quality by reducing stress and discomfort before slaughter- method of assessing meat quality. Proceeding of the EU- Semina Mariensee, pp. 22-23 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Methods of improving pig welfare and meat quality by reducing stress and discomfort before slaughter- method of assessing meat quality |
Tác giả: |
Barton-Gate P., S. N. Brown, Lambooij |
Nhà XB: |
Proceeding of the EU- Semina Mariensee |
Năm: |
1995 |
|