Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Trần Kim Anh (2000), “Sự cần thiết mở rộng ứng dụng hệ thống giống lợn hình tháp và sử dụng −u thế lai trong chăn nuôi lợn”, Chuyên san chăn nuôi lợn, Hội Chăn nuôi Việt Nam, tr. 94-112 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự cần thiết mở rộng ứng dụng hệ thống giống lợn hình tháp và sử dụng −u thế lai trong chăn nuôi lợn |
Tác giả: |
Trần Kim Anh |
Năm: |
2000 |
|
2. Đặng Vũ Bình (1999), “Phân tích một số nhân tố ảnh h−ởng tới các tính trạng năng suất sinh sản trong một lứa đẻ của lợn nái ngoại”, Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật khoa Chăn nuôi- Thú y (1996-1998), Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 5- 8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích một số nhân tố ảnh h−ởng tới các tính trạng năng suất sinh sản trong một lứa đẻ của lợn nái ngoại |
Tác giả: |
Đặng Vũ Bình |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
5. Đặng Vũ Bình, Nguyễn Văn T−ờng, Đoàn Văn Soạn, Nguyễn Thị Kim Dung (2005), “Khả năng sản xuất của một số tổ hợp lai của đàn lợn chăn nuôi tại Xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp - Hải Phòng", Tạp chí KHKT Nông nghiệp, tập III, (4), tr.304 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng sản xuất của một số tổ hợp lai của đàn lợn chăn nuôi tại Xí nghiệp chăn nuôi Đồng Hiệp - Hải Phòng |
Tác giả: |
Đặng Vũ Bình, Nguyễn Văn T−ờng, Đoàn Văn Soạn, Nguyễn Thị Kim Dung |
Nhà XB: |
Tạp chí KHKT Nông nghiệp |
Năm: |
2005 |
|
6. Trần Văn Chính (2001), “Khảo sát năng suất của một số nhóm lợn lai tại Tr−ờng Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh ", Tạp chí Chăn nuôi, (6),tr.13-14 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát năng suất của một số nhóm lợn lai tại Tr−ờng Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Trần Văn Chính |
Năm: |
2001 |
|
7. Đinh Văn Chỉnh, Đặng Vũ Bình, Nguyễn Hải Quân, Phan Xuân Hảo, Hoàng Sĩ An (1999), “Kết quả bước đầu xác định khả năng sinh sản của lợn nái L và F 1 (LY) có các kiểu gen halothan khác nhau nuôi tại xí nghiệp thức ăn chăn nuôi An Khánh”, Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật khoa Chăn nuôi-Thú y (1996-1998), Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 9-11 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả bước đầu xác định khả năng sinh sản của lợn nái L và F1(LY) có các kiểu gen halothan khác nhau nuôi tại xí nghiệp thức ăn chăn nuôi An Khánh |
Tác giả: |
Đinh Văn Chỉnh, Đặng Vũ Bình, Nguyễn Hải Quân, Phan Xuân Hảo, Hoàng Sĩ An |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
8. Nguyễn Quế Côi, Nguyễn Văn Thiện, Nguyễn Đức Hán, Nguyễn Văn Lâm (1996), "Một số đặc điểm di truyền và chỉ số chọn lọc về khả năng sinh trưởng của lợn đực hậu bị Landrace", Kết quả nghiên cứu KHNN 1995- |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số đặc điểm di truyền và chỉ số chọn lọc về khả năng sinh trưởng của lợn đực hậu bị Landrace |
Tác giả: |
Nguyễn Quế Côi, Nguyễn Văn Thiện, Nguyễn Đức Hán, Nguyễn Văn Lâm |
Năm: |
1996 |
|
9. Phạm Thị Kim Dung (2005), Nghiên cứu các yếu tố ảnh h−ởng tới một số tính trạng về sinh tr−ởng và cho thịt của lợn lai F 1 (LY), F 1 (YL), D(LY) và D(YL) ở miền Bắc Việt Nam, Luận án TS Nông nghiệp, Viện Chăn nuôi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh h−ởng tới một số tính trạng về sinh tr−ởng và cho thịt của lợn lai F 1 (LY), F 1 (YL), D(LY) và D(YL) ở miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Thị Kim Dung |
Nhà XB: |
Viện Chăn nuôi |
Năm: |
2005 |
|
11. Tr−ơng Hữu Dũng, PhùngThị Vân, Nguyễn Khánh Quắc (2004), “Khả năng sinh tr−ởng và thành phần thịt xẻ của tổ hợp lai Dì(LY) và Dì(YL)", Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (4), tr.471 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng sinh tr−ởng và thành phần thịt xẻ của tổ hợp lai Dì(LY) và Dì(YL) |
Tác giả: |
Tr−ơng Hữu Dũng, PhùngThị Vân, Nguyễn Khánh Quắc |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm: |
2004 |
|
12. Nguyễn Văn Đức (2000), “Ưu thế lai thành phần của tính trạng số con sơ sinh sống/lứa trong các tổ hợp lai giữa lợn MC, L và Y nuôi tại miền Bắc và Trung Việt Nam”, Kết quả nghiên cứu KHKT 1969-1999, Viện Chăn nuôi, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, Tr. 40-46 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ưu thế lai thành phần của tính trạng số con sơ sinh sống/lứa trong các tổ hợp lai giữa lợn MC, L và Y nuôi tại miền Bắc và Trung Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Đức |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
13. Nguyễn Văn Đức, Lê Thanh Hải, Giang Hồng Tuyến (2001), “Nghiên cứu tổ hợp lợn lai PìMC tại Đông Anh-Hà Nội”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 6, tr. 382-384 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tổ hợp lợn lai PìMC tại Đông Anh-Hà Nội |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Đức, Lê Thanh Hải, Giang Hồng Tuyến |
Năm: |
2001 |
|
14. Nguyễn Văn Đức (2003), “Các tổ hợp lợn lai nuôi thịt đ−ợc tạo ra từ lợn đực lai cho tăng khối l−ợng cao hơn so với lợn đực thuần", Tạp chí Nông nghiệp, (6), tr.4-6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các tổ hợp lợn lai nuôi thịt đ−ợc tạo ra từ lợn đực lai cho tăng khối l−ợng cao hơn so với lợn đực thuần |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Đức |
Năm: |
2003 |
|
15. Lê Thanh Hải và cộng sự (2001), Nghiên cứu chọn lọc, nhân thuần chủng và xác định tổ hợp lai thích hợp cho heo cao sản để đạt tỷ lệ nạc từ 50-55%, Báo cáo tổng hợp đề tài cấp Nhà nước KHCN 08-06 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chọn lọc, nhân thuần chủng và xác định tổ hợp lai thích hợp cho heo cao sản để đạt tỷ lệ nạc từ 50-55% |
Tác giả: |
Lê Thanh Hải, cộng sự |
Nhà XB: |
Báo cáo tổng hợp đề tài cấp Nhà nước KHCN 08-06 |
Năm: |
2001 |
|
16. Lê Thanh Hải, Nguyễn Văn Đồng, Nguyễn Ngọc Phục, Phạm Duy Phẩm (2006), “Năng suất sinh tr−ởng và khả năng cho thịt của lợn lai 3 giống ngoại Landrace, Yorkshire và Duroc", Tạp chí khoa học kỹ thuật Chăn nuôi, ( 4), tr.51-52 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năng suất sinh tr−ởng và khả năng cho thịt của lợn lai 3 giống ngoại Landrace, Yorkshire và Duroc |
Tác giả: |
Lê Thanh Hải, Nguyễn Văn Đồng, Nguyễn Ngọc Phục, Phạm Duy Phẩm |
Năm: |
2006 |
|
18. Trần Thị Minh Hoàng, Nguyễn Hữu C−ờng, Nguyễn Văn Đức (2003), “Một số tính trạng cơ bản của tổ hợp lợn lai giữa P và MC nuôi trong nông hộ huyệnĐông Anh-Hà Nội”, Tạp chí Chăn nuôi số 6 (56), tr. 4-6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số tính trạng cơ bản của tổ hợp lợn lai giữa P và MC nuôi trong nông hộ huyệnĐông Anh-Hà Nội |
Tác giả: |
Trần Thị Minh Hoàng, Nguyễn Hữu C−ờng, Nguyễn Văn Đức |
Nhà XB: |
Tạp chí Chăn nuôi |
Năm: |
2003 |
|
19. Võ Trọng Hốt, Đỗ Đức Khôi, Vũ Đình Tôn, Đinh Văn Chỉnh (1993), “Sử dụng lợn lai F 1 làm nái nền để sản suất con lai máu ngoại làm sản phẩm thịt”, Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật khoa Chăn nuôi-Thú y (1991- 1993), Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng lợn lai F 1 làm nái nền để sản suất con lai máu ngoại làm sản phẩm thịt |
Tác giả: |
Võ Trọng Hốt, Đỗ Đức Khôi, Vũ Đình Tôn, Đinh Văn Chỉnh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1993 |
|
20. Judge D. M., L. L.Chrristian, G.Eikeleboom, N. D.Marple (1996),“Hội chứng stress ở lợn", Cẩm nang chăn nuôi lợn công nghiệp, Nhà xuất bản Bản đồ, Hà Nội, tr.913- 916 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội chứng stress ở lợn |
Tác giả: |
Judge D. M., L. L.Chrristian, G.Eikeleboom, N. D.Marple |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Bản đồ |
Năm: |
1996 |
|
23. Nguyễn Nghi, Bùi Thị Gợi (1995), ảnh h−ởng của hàm l−ợng protein và năng l−ợng trong khẩu phần ăn đến năng suất và phẩm chất thịt của một số giống lợn nuôi tại Việt Nam, Tuyển tập công trình nghiên cứu KHKT chăn nuôi, (1969-1995), NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 24- 34 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ảnh h−ởng của hàm l−ợng protein và năng l−ợng trong khẩu phần ăn đến năng suất và phẩm chất thịt của một số giống lợn nuôi tại Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Nghi, Bùi Thị Gợi |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
25. Trần Nhơn, Võ Trọng Hốt (1986), “Kết quả nghiên cứu tổ hợp lai lợn ĐBxMC nhằm tăng năng suất thịt và phục vụ xuất khẩu”, Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học và kĩ thuật, Tr−ờng Đại học Nông Nghiệp I, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 177-181 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu tổ hợp lai lợn ĐBxMC nhằm tăng năng suất thịt và phục vụ xuất khẩu |
Tác giả: |
Trần Nhơn, Võ Trọng Hốt |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1986 |
|
27. Nguyễn Văn Thắng, Đặng Vũ Bình (2005), “So sánh khả năng sinh sản, của lái nai F 1 (Landrace x Yorkshire) phối với lợn đực Duroc và Piétrain” Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp - Tr−ờng Đại học Nông Nghiệp I, Tập III số 2, tr. 140 -143 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
So sánh khả năng sinh sản, của lái nai F 1 (Landrace x Yorkshire) phối với lợn đực Duroc và Piétrain |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thắng, Đặng Vũ Bình |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp - Tr−ờng Đại học Nông Nghiệp I |
Năm: |
2005 |
|
28. Nguyễn Văn Thắng, Đặng Vũ Bình (2006), “Năng suất sinh sản, sinh tr−ởng, chất l−ợng thân thịt của các tổ hợp lai giữa lợn nái F 1 (LandraceìYorkshire) phối với lợn đực Duroc và Piétrain”, Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp - Tr−ờng Đại học Nông Nghiệp I, Tập IV sè 6, tr 48 – 55 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năng suất sinh sản, sinh tr−ởng, chất l−ợng thân thịt của các tổ hợp lai giữa lợn nái F 1 (LandraceìYorkshire) phối với lợn đực Duroc và Piétrain |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thắng, Đặng Vũ Bình |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp - Tr−ờng Đại học Nông Nghiệp I |
Năm: |
2006 |
|