Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Đinh Gia Thiện (2012), Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học hai loài Sơn Trà (Eriobotrya) và một loài cau chuột (Pinanga blume) của Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học hai loài Sơn Trà (Eriobotrya) và một loài cau chuột (Pinanga blume) của Việt Nam |
Tác giả: |
Đinh Gia Thiện |
Nhà XB: |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Năm: |
2012 |
|
4. Nguyễn Kim Phi Phụng (2007), Phương pháp cô lập hợp chất hữu cơ, Nhà xuất bản Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp cô lập hợp chất hữu cơ |
Tác giả: |
Nguyễn Kim Phi Phụng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh. Tiếng Anh |
Năm: |
2007 |
|
5. D. Weisleder, R. G. Powell, Jr C.R. Smith (1980), “Carbon-13 Nuclear Magnetic Resonance Spectroscopy of Cephalotaxus Alkaloids”, Org. Magn. Reson., 13, pp.115-115 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Carbon-13 Nuclear Magnetic Resonance Spectroscopy of Cephalotaxus Alkaloids”, "Org. Magn. Reson |
Tác giả: |
D. Weisleder, R. G. Powell, Jr C.R. Smith |
Năm: |
1980 |
|
6. Heng Xue, Chunhua Lu. Langing Liang and Yuemo Shen (2012), “Secondary Metabolites of Aspergillus sp. CM9a, an Endophytic Fungus of Cephalotaxus mannii”, Rec. Nat. Prod, 6(1), pp. 28-34 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Secondary Metabolites of Aspergillus sp. CM9a, an Endophytic Fungus of Cephalotaxus mannii |
Tác giả: |
Heng Xue, Chunhua Lu, Langing Liang, Yuemo Shen |
Nhà XB: |
Rec. Nat. Prod |
Năm: |
2012 |
|
7. Heng Xue, Qingyan Xu, Chunhua Lu, Yuemao Shen (2014), “Isotrypto- quivaline F, a new quinazolinone derivative with anti-TNF-α activity from Aspergillus sp. CM9a”, Drug Discoveries & Therapeutics,85(5), pp. 208-211 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Isotryptoquivaline F, a new quinazolinone derivative with anti-TNF-α activity from Aspergillus sp. CM9a |
Tác giả: |
Heng Xue, Qingyan Xu, Chunhua Lu, Yuemao Shen |
Nhà XB: |
Drug Discoveries & Therapeutics |
Năm: |
2014 |
|
8. I. Takano, I. Yasuda, M. Nishifima, Y. Hitotsuyanagi, K. Takeya, H. Itokawa (1996), Phytochemistry, 43, pp. 299-303 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phytochemistry |
Tác giả: |
I. Takano, I. Yasuda, M. Nishifima, Y. Hitotsuyanagi, K. Takeya, H. Itokawa |
Năm: |
1996 |
|
9. I. Takano, I. Yasuda, M. Nishifima, Y. Hitotsuyanagi, K. Takeya, H. Itokawa (1996), J. Nat. Prod, 59, pp. 965-967 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
J. Nat. Prod |
Tác giả: |
I. Takano, I. Yasuda, M. Nishifima, Y. Hitotsuyanagi, K. Takeya, H. Itokawa |
Năm: |
1996 |
|
10. Ichiro Takano, Ichiro Yasuda, Motohiro Nishijima, Yukio Hitotsuyanagi, Koichi Takeya and Hideji Itokawa (1996), “Cephalotaxidine, a Novel DimericHeader Page 34 of 166 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cephalotaxidine, a Novel Dimeric |
Tác giả: |
Ichiro Takano, Ichiro Yasuda, Motohiro Nishijima, Yukio Hitotsuyanagi, Koichi Takeya, Hideji Itokawa |
Năm: |
1996 |
|