Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
[1] Nguyễn Minh Điện (2010), Thẩm định giá tài sản & Doanh nghiệp, NXB Thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thẩm định giá tài sản & Doanh nghiệp |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Điện |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2010 |
|
[2] Trọng Hà (2010), Vàng nhìn từ những biến động, Tạp chí Tài Chính Bất Động Sản, số 72, 05/01/2010, TP. HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vàng nhìn từ những biến động |
Tác giả: |
Trọng Hà |
Nhà XB: |
Tạp chí Tài Chính Bất Động Sản |
Năm: |
2010 |
|
[3] Đinh Phi Hổ (2008), Kinh tế học Nông Nghiệp Bền Vững, NXB Phương Đông, TP. HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế học Nông Nghiệp Bền Vững |
Tác giả: |
Đinh Phi Hổ |
Nhà XB: |
NXB Phương Đông |
Năm: |
2008 |
|
[4] Trần Tiến Khai (2012), Phương pháp nghiên cứu kinh tế kiến thức cơ bản, NXB Lao động Xã hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp nghiên cứu kinh tế kiến thức cơ bản |
Tác giả: |
Trần Tiến Khai |
Nhà XB: |
NXB Lao động Xã hội |
Năm: |
2012 |
|
[5] Đinh Tuấn Minh (2009), “Khủng hoảng kinh tế hiện nay: Phân tích và khuyến nghị từ lý thuyết kinh tế trường phái Áo”, Bài nghiên cứu NC-09/2009, Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế và Chính sách (VEPR) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khủng hoảng kinh tế hiện nay: Phân tích và khuyến nghị từ lý thuyết kinh tế trường phái Áo |
Tác giả: |
Đinh Tuấn Minh |
Nhà XB: |
Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế và Chính sách (VEPR) |
Năm: |
2009 |
|
[6] Lê Thanh Ngọc (2014), Bong bóng Bất Động Sản Nhà Đất để ở tại TP. HCM, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Trường Đại Học Ngân Hàng TP. HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bong bóng Bất Động Sản Nhà Đất để ở tại TP. HCM |
Tác giả: |
Lê Thanh Ngọc |
Nhà XB: |
Trường Đại Học Ngân Hàng TP. HCM |
Năm: |
2014 |
|
[7] Nguyễn Văn Thường – Lê Du Phong (2006), Tổng kết kinh tế Việt Nam 2001 – 2005 Lý luận và thực tiễn, NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, Hà Nội, Tr. 281 – 307) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tổng kết kinh tế Việt Nam 2001 – 2005 Lý luận và thực tiễn |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thường, Lê Du Phong |
Nhà XB: |
NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
Năm: |
2006 |
|
[8] Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS – Tập 1 &2, NXB Hồng Đức, TP. HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS – Tập 1 & 2 |
Tác giả: |
Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc |
Nhà XB: |
NXB Hồng Đức |
Năm: |
2008 |
|
[9] Vũ Thủy (2008), Giao dịch nhà đất tăng mạnh, Tạp chí thị trường đầu tư xây dựng, chuyên san Bất Động Sản, số 13, 9/2008, TP. HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giao dịch nhà đất tăng mạnh |
Tác giả: |
Vũ Thủy |
Năm: |
2008 |
|
[10] Nguyễn Thị Cẩm Vân (2009): “Đánh giá tác động của việc gia nhập WTO đền thị trườngbất động sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh”, Chuyên đề khoa học. Sở Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá tác động của việc gia nhập WTO đền thị trườngbất động sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Cẩm Vân |
Nhà XB: |
Chuyên đề khoa học |
Năm: |
2009 |
|
[11]Giáo trình Kinh tế chính trị Mác – Lê nin (2005), NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, tr.88 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Kinh tế chính trị Mác – Lê nin |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc gia |
Năm: |
2005 |
|
[13] Hoàng Anh (2008), “Hệ thống hóa: Luật Đất đai - Luật Nhà ở Luật Kinh doanh Bất Động Sản & Văn bản hướng dẫn thực hiện – Bảng giá đất (2008)”, NXB Lao động Xã hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ thống hóa: Luật Đất đai - Luật Nhà ở Luật Kinh doanh Bất Động Sản & Văn bản hướng dẫn thực hiện – Bảng giá đất (2008) |
Tác giả: |
Hoàng Anh |
Nhà XB: |
NXB Lao động Xã hội |
Năm: |
2008 |
|
[14] Khoản 4 Điều 3 Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghị định 188/2004/NĐ-CP |
Nhà XB: |
Chính phủ |
Năm: |
2004 |
|
[15] Khoản 3 Điều 3 và khoản 1 Điều 12 Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghị định 188/2004/NĐ-CP |
Nhà XB: |
Chính phủ |
Năm: |
2004 |
|
[16] Bộ luật dân sự (2005), NXB Chính Trị Quốc Gia, Hà nội, điều 174 –tr 88 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bộ luật dân sự |
Nhà XB: |
NXB Chính Trị Quốc Gia |
Năm: |
2005 |
|
[17] CBRE (2007). “Rediscovering Vietnam’s real estate potential.” Business report |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rediscovering Vietnam’s real estate potential |
Tác giả: |
CBRE |
Nhà XB: |
Business report |
Năm: |
2007 |
|
[18] Frankline Allen and Douglas Gale (2000). “Bubbles and Crisis,” The Economic Journal, Vol. 110(460), pp. 236-255 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bubbles and Crisis |
Tác giả: |
Frankline Allen, Douglas Gale |
Nhà XB: |
The Economic Journal |
Năm: |
2000 |
|
[19] Karl E. Case, Edward L. Glaeser, JonathanA. Parker (2000). “Real Estate and the Macroeconomy,” Brooking Papers on Economic Activity, Vol. 20(2), pp.119-162 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Real Estate and the Macroeconomy |
Tác giả: |
Karl E. Case, Edward L. Glaeser, Jonathan A. Parker |
Nhà XB: |
Brooking Papers on Economic Activity |
Năm: |
2000 |
|
[20] Hayek, F. (1933), Monetary theory and the trade cycle, New York: Hacourt, Bracce & Co |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Monetary theory and the trade cycle |
Tác giả: |
F. Hayek |
Nhà XB: |
Hacourt, Bracce & Co |
Năm: |
1933 |
|
[21] Richard K. Green, Roberto S. Mariano, Andrey Palov and Susan Wachter (2007). “Mortgage Securitisation in Asia: Gains and Barriers,” East Asian Seminar on Economics (EASE), by the National Bureau of Economic Research (NBER) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mortgage Securitisation in Asia: Gains and Barriers |
Tác giả: |
Richard K. Green, Roberto S. Mariano, Andrey Palov and Susan Wachter |
Năm: |
2007 |
|