Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Jemal A, Bray F, Ward E. et al (2011). Global cancer statistics. CA Cancer J Clin, 61(2), 69-90 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Global cancer statistics |
Tác giả: |
Jemal A, Bray F, Ward E |
Nhà XB: |
CA Cancer J Clin |
Năm: |
2011 |
|
2. Sato M., Shames D.S., Gazdar A.F. and Minna J.D (2007). A translational view of the molecular pathogenesis of lung cancer. J Thorac Oncol., 2, 327-343 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A translational view of the molecular pathogenesis of lung cancer |
Tác giả: |
Sato M., Shames D.S., Gazdar A.F., Minna J.D |
Nhà XB: |
J Thorac Oncol. |
Năm: |
2007 |
|
3. Wistuba I.I., Mao L. and Gazdar A.F (2002). Smoking molecular damage in bronchial epithelium. Oncogene, 21, 7298-306 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Oncogene |
Tác giả: |
Wistuba I.I., Mao L. and Gazdar A.F |
Năm: |
2002 |
|
4. National Research Council, Committee on Health Risks of Exposure to radon, Board on Radiation Effects Research, Commission on Life Sciences (1999). Health effects of exposure to radon (BEIR VI).Washington, DC.: National Academy Press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Health effects of exposure to radon (BEIR VI) |
Tác giả: |
National Research Council, Committee on Health Risks of Exposure to radon, Board on Radiation Effects Research, Commission on Life Sciences |
Nhà XB: |
National Academy Press |
Năm: |
1999 |
|
5. Riely G.J., Marks J. and Pao W. (2009). KRAS mutations in non-small cell lung cancer. Proc AmThorac Soc, 6, 201–205 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Proc AmThorac Soc |
Tác giả: |
Riely G.J., Marks J. and Pao W |
Năm: |
2009 |
|
6. Herbst R.S., Heymach J.V. and Lippman S.M. (2008). Lung cancer. N Engl J Med, 359, 1367–1380 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lung cancer |
Tác giả: |
Herbst R.S., Heymach J.V., Lippman S.M |
Nhà XB: |
N Engl J Med |
Năm: |
2008 |
|
7. Marks J.L., Gong Y., Chitale D., et al (2008). Novel MEK1 mutation identified by mutational analysis of epidermal growth factor receptor signaling pathway genes in lung adenocarcinoma. Cancer Res; 68, 5524 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
et al" (2008). Novel MEK1 mutation identified by mutational analysis of epidermal growth factor receptor signaling pathway genes in lung adenocarcinoma. "Cancer Res |
Tác giả: |
Marks J.L., Gong Y., Chitale D., et al |
Năm: |
2008 |
|
8. Nguyễn Bá Đức (2004). Ung thƣ phổi. Hoá chất điều trị bệnh ung thƣ. Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, tr.64 – 70, 289 – 397 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ung thƣ phổi. Hoá chất điều trị bệnh ung thƣ |
Tác giả: |
Nguyễn Bá Đức |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2004 |
|
9. Vũ Văn Vũ, Đặng Thanh Hồng, Bùi Chí Viết và cộng sự (2004). Hoá trị ung thƣ phổi. Ung bướu học nội khoa, Nhà xuất bản Y học chi nhánh TP Hồ Chí Minh, tr.224 – 232, 467 – 468 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoá trị ung thƣ phổi |
Tác giả: |
Vũ Văn Vũ, Đặng Thanh Hồng, Bùi Chí Viết |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học chi nhánh TP Hồ Chí Minh |
Năm: |
2004 |
|
10. Võ Văn Xuân (2001). Ung thƣ phế quản phổi. Hướng dẫn thực hành chẩn đoán điều trị ung thư, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, tr.167 – 178 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ung thƣ phế quản phổi. Hướng dẫn thực hành chẩn đoán điều trị ung thư |
Tác giả: |
Võ Văn Xuân |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2001 |
|
11. Schottenfeld D. and Searle J.G. (2005). The etiology and epidemiology of lung cancer. Lung cancer principles and practice, Lippilcott William& Wilkins, 3 – 20 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lung cancer principles and practice |
Tác giả: |
Schottenfeld D., Searle J.G |
Nhà XB: |
Lippincott Williams & Wilkins |
Năm: |
2005 |
|
12. Schalhorn A., Fuerst H. and Stieber P. (2001). Tumor markers in lung cancer. J Lab Med, 25, 353-361 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tumor markers in lung cancer |
Tác giả: |
Schalhorn A., Fuerst H., Stieber P |
Nhà XB: |
J Lab Med |
Năm: |
2001 |
|
13. Pujol J.L., Molinier O., Ebert W. et al (2004). CYFRA 21-1 is a prognostic determinant in non-small-cell lung cancer: results of a meta- analysis in 2063 patients. Br J Cancer, 90, 2097-2105 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Br J Cancer |
Tác giả: |
Pujol J.L., Molinier O., Ebert W. et al |
Năm: |
2004 |
|
14. Nguyễn Minh Hải, Đồng Khắc Hƣng và Hoàng Đình Chân (2009). Giá trị của CEA trong chẩn đoán ung thƣ phổi không tế bào nhỏ. Tạp chí Y dược lâm sàng 108, 4(4), 92-96 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí Y dược lâm sàng 108 |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Hải, Đồng Khắc Hƣng và Hoàng Đình Chân |
Năm: |
2009 |
|
15. Nguyễn Minh Hải và Đồng Khắc Hƣng (2011). Nghiên cứu giá trị tiên lƣợng của CEA trong ung thƣ phổi không tế bào nhỏ. Tạp chí Lao và Bệnh phổi, 5-6, 44-50 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu giá trị tiên lƣợng của CEA trong ung thƣ phổi không tế bào nhỏ |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Hải, Đồng Khắc Hƣng |
Nhà XB: |
Tạp chí Lao và Bệnh phổi |
Năm: |
2011 |
|
16. Fukai R., Sakao Y., Sakuraba M. et al (2007). The prognostic value of carcinoembryonic antigen in T1N1M0 and T2N1M0 non-small cell carcinoma of the lung. Eur J Cardiothorac Surg., 32, 440-444 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The prognostic value of carcinoembryonic antigen in T1N1M0 and T2N1M0 non-small cell carcinoma of the lung |
Tác giả: |
Fukai R., Sakao Y., Sakuraba M |
Nhà XB: |
Eur J Cardiothorac Surg. |
Năm: |
2007 |
|
17. Bates J., Rutherford R., Divilly M. et al (1997). Clinical value of CYFRA 21.1, carcinoembryonic antigen, neurone-specific enolase, tissue polypeptide specific antigen and tissue polypeptide antigen in the diagnosis of lung cancer. Eur Respir J, 10, 2535–2538 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Clinical value of CYFRA 21.1, carcinoembryonic antigen, neurone-specific enolase, tissue polypeptide specific antigen and tissue polypeptide antigen in the diagnosis of lung cancer |
Tác giả: |
Bates J., Rutherford R., Divilly M |
Nhà XB: |
Eur Respir J |
Năm: |
1997 |
|
18. Buccheri G. and Ferrigno D. (2001). Serum biomarkers facilitate the recognition of early- stage cancer and may guide the selection of surgical candidates: A study of carcinoembryonic antigen and tissue polypeptide antigen in patients with operable non–small cell lung cancer. J Thorac Cardiovasc Surg,122, 891-899 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Serum biomarkers facilitate the recognition of early- stage cancer and may guide the selection of surgical candidates: A study of carcinoembryonic antigen and tissue polypeptide antigen in patients with operable non–small cell lung cancer |
Tác giả: |
Buccheri G., Ferrigno D |
Nhà XB: |
J Thorac Cardiovasc Surg |
Năm: |
2001 |
|
19. Ebert W., Dienemann H., Fatech-Moghadam A. et al (1994). Cytokeratin 19 fragment CYFRA 21-1 compared with carcinoembryonic antigen, squamous cell carcinoma antigen and neuro specific enolase in lung cancer. Results of an international multicenter study. Eur J Clin Chem Clin Biochem., 32, 189-199 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cytokeratin 19 fragment CYFRA 21-1 compared with carcinoembryonic antigen, squamous cell carcinoma antigen and neuro specific enolase in lung cancer. Results of an international multicenter study |
Tác giả: |
Ebert W., Dienemann H., Fatech-Moghadam A |
Nhà XB: |
Eur J Clin Chem Clin Biochem. |
Năm: |
1994 |
|
20. Molina R, Filella X, Auge JM. et al (2003). Tumor markers (CEA, CA 125, CYFRA 21-1, SCC and NSE) in patients with non-small cell lung cancer as an aid in histological diagnosis and prognosis. Comparison with the main clinical and pathological prognostic factors. Tumour Biol, 24, 209-218 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tumor markers (CEA, CA 125, CYFRA 21-1, SCC and NSE) in patients with non-small cell lung cancer as an aid in histological diagnosis and prognosis. Comparison with the main clinical and pathological prognostic factors |
Tác giả: |
Molina R, Filella X, Auge JM |
Nhà XB: |
Tumour Biol |
Năm: |
2003 |
|