Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Vũ Quang Bích (1993), Phòng và chữa các bệnh đau lưng, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội.Tạ Tuyết Bình và CS (1997),“Đánh giá nguy cơ gây rối loạn cơ xương ở nữ công nhân sản xuất gạch bằng lò tuynen”. Tập san Y học lao động và Vệ sinh môi trường, số 11, tr.34 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phòng và chữa các bệnh đau lưng |
Tác giả: |
Vũ Quang Bích |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
1993 |
|
2.Tạ Tuyết Bình và CS (1997), “Đánh giá nguy cơ gây rối loạn cơ xương ở nữ công nhân sản xuất gạch bằng lò tuynel”. Tập san Y học lao động và Vệ sinh môi trường, số 11, tr.34 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá nguy cơ gây rốiloạn cơ xương ở nữ công nhân sản xuất gạch bằng lò tuynel |
Tác giả: |
Tạ Tuyết Bình và CS |
Năm: |
1997 |
|
3.Nguyễn Thế Công, Nguyễn Đức Hồng (2001), “Nghiên cứu điều kiện lao động, đánh giá gánh nặng thao tác và tư thế làm việc của công nhân trên dây chuyền lắp ráp ô tô”, Tạp chí Bảo hộ lao động, số tháng 8, tr.4-6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu điều kiện lao động, đánh giá gánh nặng thao tác và tư thế làm việc của công nhân trên dây chuyền lắp ráp ô tô |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Công, Nguyễn Đức Hồng |
Nhà XB: |
Tạp chí Bảo hộ lao động |
Năm: |
2001 |
|
5.Phan Hạnh Dung, Nguyễn Đức Trọng (2006), Mối liên hệ giữa tư thế làm việc và đau mỏi cơ xương của công nhân ở một số công ty cơ khí, Hội thảo quốc gia khoa học công nghệ AT-SKNN và bảo vệ môi trường trong quá trình hội nhập ở Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mối liên hệ giữa tư thế làm việc và đau mỏi cơ xương của công nhân ở một số công ty cơ khí |
Tác giả: |
Phan Hạnh Dung, Nguyễn Đức Trọng |
Nhà XB: |
Hội thảo quốc gia khoa học công nghệ AT-SKNN và bảo vệ môi trường trong quá trình hội nhập ở Việt Nam |
Năm: |
2006 |
|
6.Nguyễn Đình Dũng và CS (2001), “Bước đầu tìm hiểu tình hình đau thắt lưng ở công nhân may công nghiệp thuộc Tổng công ty dệt may Việt Nam”, Tạp chí Bảo hộ lao động, số tháng 2, tr.8-11 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bước đầu tìm hiểu tìnhhình đau thắt lưng ở công nhân may công nghiệp thuộc Tổng côngty dệt may Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Dũng và CS |
Năm: |
2001 |
|
10. Nguyễn Đức Hồng (2010), “Tác động của gánh nặng lao động đối với người lao động trên các dây chuyền hoàn thành sản xuất giầy”, Tạp chí An toàn-Sức khỏe và môi trường lao động, số 1, tr. 10-19 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tác động của gánh nặnglao động đối với người lao động trên các dây chuyền hoàn thànhsản xuất giầy |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Hồng |
Năm: |
2010 |
|
11. Nguyễn An Lương, Nguyễn Đức Hồng (2010), Ecgonomi với an toàn và vệ sinh lao động, Hội thảo khoa học Ecgonomi với An toàn vệ sinh lao động, Hội KHKT An toàn vệ sinh lao động Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ecgonomi với an toàn và vệ sinh lao động |
Tác giả: |
Nguyễn An Lương, Nguyễn Đức Hồng |
Nhà XB: |
Hội KHKT An toàn vệ sinh lao động Việt Nam |
Năm: |
2010 |
|
12. Nguyễn Hữu Nhân, Hoàng Quý Tỉnh (2009), Sinh học người, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh học người |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Nhân, Hoàng Quý Tỉnh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
2009 |
|
13. Nguyễn Ngọc Ngà (2001), “Điều kiện lao động và sức khỏe của nữ công nhân ngành giầy”, Tạp chí Bảo hộ lao động, Số 1, tr..22-24 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều kiện lao động và sứckhỏe của nữ công nhân ngành giầy |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Ngà |
Năm: |
2001 |
|
15. Nguyên Bạch Ngọc (1998), “Sự phụ thuộc giữa mức độ căng thẳng mệt mỏi thần kinh cơ vùng đai vai và đặc điểm tư thế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự phụ thuộc giữa mức độ căng thẳng mệt mỏi thần kinh cơ vùng đai vai và đặc điểm tư thế |
Tác giả: |
Nguyên Bạch Ngọc |
Năm: |
1998 |
|
17. Nguyễn Sỹ và cộng sự (1999), “Ảnh hưởng của tiếng ồn và rung động đến thính lực, khớp xương của công nhân tại một số mỏ than Quảng Ninh và biện pháp phòng tránh”. Tạp chí Bảo hộ lao động, số tháng 7, tr.9-11 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của tiếngồn và rung động đến thính lực, khớp xương của công nhân tại mộtsố mỏ than Quảng Ninh và biện pháp phòng tránh |
Tác giả: |
Nguyễn Sỹ và cộng sự |
Năm: |
1999 |
|
18. Dương Khánh Vân (1998), “Điều tra tình hình đau mỏi cơ xương khớp ở người sản xuất chè”, Tập san Y học lao động và Vệ sinh môi trường, số 12, tr.49 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều tra tình hình đau mỏi cơ xương khớp ở người sản xuất chè |
Tác giả: |
Dương Khánh Vân |
Nhà XB: |
Tập san Y học lao động và Vệ sinh môi trường |
Năm: |
1998 |
|
19. Viện Y học lao động và vệ sinh môi trường, Đại học Washington (2003). “Tài liệu lớp tập huấn ecgonomi ứng dụng”, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tài liệu lớp tập huấn ecgonomi ứng dụng |
Tác giả: |
Viện Y học lao động và vệ sinh môi trường, Đại học Washington |
Năm: |
2003 |
|
21. Canada’s National Occupational Health and Safety Resource (CCOHS), Back belts.http://www.ccohs.ca/oshanswer/ergonomics/back_blt.html |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Back belts |
Tác giả: |
Canada’s National Occupational Health and Safety Resource (CCOHS) |
|
22. Canada’s National Occupational Health and Safety Resource (CCOHS), Exercises for a healthy back, Document last |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Exercises for a healthy back |
Tác giả: |
Canada’s National Occupational Health and Safety Resource (CCOHS) |
|
23. Center for Ergonomics, the University of Michigan, 3D Static Strength Prediction Program (3DSSPP) version 6.0.0, The University of Michigan, 2008 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
3D Static Strength Prediction Program (3DSSPP) version 6.0.0 |
Tác giả: |
Center for Ergonomics, the University of Michigan |
Nhà XB: |
The University of Michigan |
Năm: |
2008 |
|
24. Chen J., Lei Y., Ding J., Wang Z (2004), “The application of surface electromyography in the assessment of ergonomic risk factors associated with manual lifting task”, J Huazhong Univ Sci Technolog Med Sci, 24(6), pp 552-555 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Theapplication of surface electromyography in the assessment ofergonomic risk factors associated with manual lifting task |
Tác giả: |
Chen J., Lei Y., Ding J., Wang Z |
Năm: |
2004 |
|
25. Fraway Julian J (2003), “Data-based motion prediction”, SAE transaction ISSN –96-736X, vol 112, No7, pp 722-732 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Data-based motion prediction |
Tác giả: |
Fraway Julian J |
Nhà XB: |
SAE transaction |
Năm: |
2003 |
|
26. Gilroy J (1992), Hemiated intervertebral disk. Basis neurology Mc Graw-hill inc |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Basis neurology |
Tác giả: |
Gilroy J |
Nhà XB: |
Mc Graw-hill inc |
Năm: |
1992 |
|
29. Lavender S.A., D.M.Oleske, G.B.J. Andersson and M.J.Morrissey Kwasny (2006), “Low-back disorder risk in automotive part distribution”, International Journal of Industrial Ergonomics, Volume 36, ISSSE 9, September, pp 755-760 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Low-back disorder risk in automotive part distribution |
Tác giả: |
Lavender S.A., D.M. Oleske, G.B.J. Andersson, M.J. Morrissey Kwasny |
Nhà XB: |
International Journal of Industrial Ergonomics |
Năm: |
2006 |
|