Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Phí Văn Ba (1976), Con đường trao đổi chất trong sinh học, Nxb Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Con đường trao đổi chất trong sinh học |
Tác giả: |
Phí Văn Ba |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
1976 |
|
3. Phạm Thị Chữ (1996) “Tuyển chọn, nhân giống bưởi Phúc Trạch năng suất cao, phẩm chất tốt phục vụ xuất khẩu và nội tiêu”, Tạp chí Khoa học công nghệ và quản lý kinh tế, tháng 6/1996, trang 228-229 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tuyển chọn, nhân giống bưởi Phúc Trạch năng suất cao, phẩm chất tốt phục vụ xuất khẩu và nội tiêu”, "Tạp chí Khoa học công nghệ và quản lý kinh tế |
|
6. Lê Đình Định (1990), “Tình hình dinh dƣỡng đất trồng cam ở chu kỳ 1 của một số loại đất chính vùng Phủ Quỳ - Nghệ Tĩnh”, Một số kết quảnghiên cứu khoa học trạm thí nghiệm cây nhiệt đới Tây Hiếu 1960- 1990, Nxb Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình dinh dƣỡng đất trồng cam ở chu kỳ 1 của một số loại đất chính vùng Phủ Quỳ - Nghệ Tĩnh”, "Một số kết quả"nghiên cứu khoa học trạm thí nghiệm cây nhiệt đới Tây Hiếu 1960- 1990 |
Tác giả: |
Lê Đình Định |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1990 |
|
7. Đỗ Đình Đức (1991), “Một số kết quả nghiên cứu về hiện tƣợng vân vàng lá cam, quýt ở miền Bắc Việt Nam”, Tạp chí Bảo vệ Thực vật , số 6, Tr 10-13 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số kết quả nghiên cứu về hiện tƣợng vân vàng lá cam, quýt ở miền Bắc Việt Nam”, "Tạp chí Bảo vệ Thực vật |
Tác giả: |
Đỗ Đình Đức |
Năm: |
1991 |
|
8. Vũ Công Hậu (1996), Trồng cây ăn quả ở Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trồng cây ăn quả ở Việt Nam |
Tác giả: |
Vũ Công Hậu |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp TP. Hồ Chí Minh |
Năm: |
1996 |
|
9. Trần Công Khánh (1981), Thực hành hình thái và giải phẫu thực vật, Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực hành hình thái và giải phẫu thực vật |
Tác giả: |
Trần Công Khánh |
Nhà XB: |
Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1981 |
|
10. Đinh Hải Lâm (2001) “Nghiên cứu tạo vật liệu sạch bệnh và bảo quản nguồn gene cây có múi in vitro ở một số giống cam quýt địa phương và nhập nội”, Luận văn Thạc sỹ Nông nghiệp. Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tạo vật liệu sạch bệnh và bảo quản nguồn gene cây có múi in vitro ở một số giống cam quýt địa phương và nhập nội |
Tác giả: |
Đinh Hải Lâm |
Nhà XB: |
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam |
Năm: |
2001 |
|
11. Lê Mai Nhất (2014), “Nghiên cứu bệnh vàng lá greening hại cây ăn quả có múi ở một số tỉnh phía bắc Việt Nam và đề xuất biện pháp phòng chống”, Luận án Tiến sỹ Nông nghiệp. Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu bệnh vàng lá greening hại cây ăn quả có múi ở một số tỉnh phía bắc Việt Nam và đề xuất biện pháp phòng chống”, "Luận án Tiến sỹ Nông nghiệp |
Tác giả: |
Lê Mai Nhất |
Năm: |
2014 |
|
12. Nguyễn Thị Minh Phương (2007) Cây ăn quả đặc sản và kỹ thuật trồng, Nxb nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây ăn quả đặc sản và kỹ thuật trồng |
Nhà XB: |
Nxb nông nghiệp Hà Nội |
|
13. Lê Đình Sơn (1993), “Phân tích lá để chỉ đạo bón phân cho cam”, Tạp chí Khoa học đất, (3), Nxb Nông nghiệp, trang 56 - 62 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích lá để chỉ đạo bón phân cho cam”, "Tạp chí Khoa học đất |
Tác giả: |
Lê Đình Sơn |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1993 |
|
14. Phạm Thừa (1965), “Quy luật sinh trưởng, phát triển của cành Thu, Hè, Đông, Xuân của Cam Sành Bố Hạ”, Tạp chí KHKTNN, (2), trang 35 - 40 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy luật sinh trưởng, phát triển của cành Thu, Hè, Đông, Xuân của Cam Sành Bố Hạ”, "Tạp chí KHKTNN |
Tác giả: |
Phạm Thừa |
Năm: |
1965 |
|
15. Trần Thế Tục, Cao Anh Long, Hoàng Ngọc Thuận, Hoàng Thế Lƣ (1998), Giáo trình cây ăn quả, Nxb Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình cây ăn quả |
Tác giả: |
Trần Thế Tục, Cao Anh Long, Hoàng Ngọc Thuận, Hoàng Thế Lƣ |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1998 |
|
16. Quyền Đình Thi, Nông Văn Hai (2008) Công nghệ Sinh học tập 2: Những ký thuật PCR và ứng dụng trong phân tích DNA, Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công nghệ Sinh học tập 2: Những ký thuật PCR và ứng dụng trong phân tích DNA |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ |
|
17. Hà Minh Trung (2006), “ Hoàn thiện công ghệ sản xuất cây có múi đặc sản (cam, quýt, bưởi) sạch bệnh greening và các bệnh virus khác ở các tỉnh phía bắc‟‟, Kỷ yếu hội nghị tổng kết khoa học và công nghệ nông nghiệp 2001-2005, tr.190, Nxb Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hoàn thiện công ghệ sản xuất cây có múi đặc sản (cam, quýt, bưởi) sạch bệnh greening và các bệnh virus khác ở các tỉnh phía bắc‟‟, "Kỷ yếu hội nghị tổng kết khoa học và công nghệ nông nghiệp 2001-2005 |
Tác giả: |
Hà Minh Trung |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2006 |
|
18. Hà Minh Trung, Ngô vĩnh viễn, Đỗ Thành Lâm (1995), “ Kết quả giám định và kế hoạch phòng chống bệnh vàng lá cam quýt ở Đồng bằng sông Cửu Long” Tạp chí Nông nghiệp và CNTP số 3, 1995, tr.95-97 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả giám định và kế hoạch phòng chống bệnh vàng lá cam quýt ở Đồng bằng sông Cửu Long ” "Tạp chí Nông nghiệp và CNTP số 3, 1995 |
Tác giả: |
Hà Minh Trung, Ngô vĩnh viễn, Đỗ Thành Lâm |
Năm: |
1995 |
|
19. Hà Minh Trung, Ngô Vĩnh Viễn, Vũ Đình Phú, Mai Thị Liên, Lê Mai Nhất, Nguyễn Bích Ngọc (2003), Bệnh greening nguyên nhân gây suy thoái vườn cây có múi và giải pháp khắc phục, Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia về Bảo vệ Thực vật, Nxb Nông nghiệp, tr.1-12 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia về Bảo vệ Thực vật, Nxb Nông nghiệp |
Tác giả: |
Hà Minh Trung, Ngô Vĩnh Viễn, Vũ Đình Phú, Mai Thị Liên, Lê Mai Nhất, Nguyễn Bích Ngọc |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
20. Trung tâm làm vườn và trồng trọt, Viện Bảo vệ Thực vật (2003), Hướng dẫn sử dụng dầu khoáng trong phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại cây ăn quả có múi ở Việt Nam, Nxb Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn sử dụng dầu khoáng trong phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại cây ăn quả có múi ở Việt Nam |
Tác giả: |
Trung tâm làm vườn và trồng trọt, Viện Bảo vệ Thực vật |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2003 |
|
21. Đào Thanh Vân, Trần Nhƣ Ý, Nguyễn Thế Huấn (2000) Giáo trình cây ăn quả, Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình cây ăn quả |
|
22. Đỗ Năng Vịnh (2008), Cây ăn quả có múi-Công nghệ sinh học chọn tạo giống. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây ăn quả có múi-Công nghệ sinh học chọn tạo giống |
Tác giả: |
Đỗ Năng Vịnh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2008 |
|
23. Aubert.B, Garnier.M, Cassin.J.C, Bertin.Y (1988), Citrus greening disease survey in East and West African countries South of Sahara, Proceeding of 10 th conference of IOCV, IOCV, Riverside 1988, 231 – 237 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Citrus greening disease survey in East and West African countries South of Sahara |
Tác giả: |
Aubert.B, Garnier.M, Cassin.J.C, Bertin.Y |
Nhà XB: |
IOCV |
Năm: |
1988 |
|