Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Hoàng Anh, Hoàng Thái Sơn và cộng sự (2010), “Nghiên cứu hành vi nguy cơ và tỷ lệ nhiễm HIV trong nhóm nghiện chích ma tuý và phụ nữ mại dâm tại 5 huyện/thành của tỉnh Thái Nguyên năm 2010”, Tạp chí Y học thực hành, Các công trình nghiên cứu khoa học về HIV/AIDS giai đoạn 2006-2010 (742 +743), ISSN 1859 - 1663, Nxb Bộ Y tế, tr. 139-143 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu hành vi nguy cơ và tỷ lệ nhiễm HIV trong nhóm nghiện chích ma tuý và phụ nữ mại dâm tại 5 huyện/thành của tỉnh Thái Nguyên năm 2010 |
Tác giả: |
Hoàng Anh, Hoàng Thái Sơn, cộng sự |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học thực hành |
Năm: |
2010 |
|
4. Bộ Y tế (2002), “Quy định về Giám sát HIV/AIDS và STI”, Giám sát dịch tễ học HIV/AIDS, Hà Nội, tr.15-47, 62-63 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giám sát dịch tễ học HIV/AIDS |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2002 |
|
5. Bộ Y tế (2006), " Virus HIV, bệnh sinh, đáp ứng miễn dịch trong nhiễm HIV và ý nghĩa của chúng trong chẩn đoán, điều trị nhiễm HIV/AIDS;Các nguyên lý và phương pháp xét nghiệm HIV", Xét nghiệm HIV, Tiểu ban giám sát HIV/AIDS - Viện vệ sinh dịch tễ Trung ương, Hà Nội, tr. 3- 5, 16-25, 110-113 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Virus HIV, bệnh sinh, đáp ứng miễn dịch trong nhiễm HIV và ý nghĩa của chúng trong chẩn đoán, điều trị nhiễm HIV; Các nguyên lý và phương pháp xét nghiệm HIV |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Nhà XB: |
Xét nghiệm HIV |
Năm: |
2006 |
|
6. Bộ Y tế (2012), Thông tư số 09/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc “Hướng dẫn giám sát dịch tễ học HIV/AIDS và giám sát các nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục”, Hà Nội, tr.1-30 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tư số 09/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc “Hướng dẫn giám sát dịch tễ học HIV/AIDS và giám sát các nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục” |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2012 |
|
8. Nguyễn Dung, Nguyễn Lê Tâm và cộng sự (2011), “Đánh giá kiến thức, thái độ và thực hành về phòng, chống HIV/AIDS của người dân 15-49 tuổi tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2011”, Tạp chí Y học thực hành, Hội nghị khoa học kỹ thuật ngành Y tế Thừa Thiên Huế, sô 805-2012, Nxb Bộ Y tế, tr. 46-51 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá kiến thức, thái độ và thực hành về phòng, chống HIV/AIDS của người dân 15-49 tuổi tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2011 |
Tác giả: |
Nguyễn Dung, Nguyễn Lê Tâm, cộng sự |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học thực hành |
Năm: |
2011 |
|
9. Trần Hậu Khang, Lê Huyền My, Vũ Nguyệt Minh, Phạm Ngọc Toàn, Hoàng Thị Ái Liên (2010), “Nhiễm HIV/AIDS ở các bệnh nhân khám và điều trị tại bệnh viện Da liễu Trung ương từ 2006-2010”, Tạp chí Y học thực hành, Các công trình nghiên cứu khoa học về HIV/AIDS giai đoạn 2006-2010 (742 +743), ISSN 1859 - 1663, Nxb Bộ Y tế, tr. 53-59 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhiễm HIV/AIDS ở các bệnh nhân khám và điều trị tại bệnh viện Da liễu Trung ương từ 2006-2010 |
Tác giả: |
Trần Hậu Khang, Lê Huyền My, Vũ Nguyệt Minh, Phạm Ngọc Toàn, Hoàng Thị Ái Liên |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học thực hành |
Năm: |
2010 |
|
10. Hoàng Huy Phương, Lê Hoàng Nam, Tạ Thị Lan Hương (2009), “Đánh giá kiến thức, thái độ, thực hành về phòng chống HIV/AIDS của người dân từ 15-49 tuổi ở huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình năm 2009”, Tạp chí Y học thực hành, Các công trình nghiên cứu khoa học về HIV/AIDS giai đoạn 2006-2010 (742 +743), ISSN 1859 - 1663, Nxb Bộ Y tế, tr. 124-127 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá kiến thức, thái độ, thực hành về phòng chống HIV/AIDS của người dân từ 15-49 tuổi ở huyện Hoa Lư và thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình năm 2009 |
Tác giả: |
Hoàng Huy Phương, Lê Hoàng Nam, Tạ Thị Lan Hương |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học thực hành |
Năm: |
2009 |
|
11. Hoàng Huy Phương và cộng sự (2009), “Tỷ lệ nhiễm HIV và nhận thức, thái độ, hành vi về HIV/AIDS của nhóm người nghiện chích ma tuý tỉnh Ninh Bình 2009”, Tạp chí Y học thực hành, Các công trình nghiên cứu khoa học về HIV/AIDS giai đoạn 2006-2010 (742 +743), ISSN 1859 - 1663, Nxb Bộ Y tế, tr. 127-131 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tỷ lệ nhiễm HIV và nhận thức, thái độ, hành vi về HIV/AIDS của nhóm người nghiện chích ma tuý tỉnh Ninh Bình 2009 |
Tác giả: |
Hoàng Huy Phương, cộng sự |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học thực hành |
Năm: |
2009 |
|
12. Phạm Song (2006), “Virus HIV, lâm sàng HIV/AIDS, lâm sàng nhiễm trùng cơ hội”, HIV/AIDS: tổng hợp, cập nhật và hiện đại, NXB Y học, Hà Nội, tr. 7-11, 33-56, 57-86 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
HIV/AIDS: tổng hợp, cập nhật và hiện đại |
Tác giả: |
Phạm Song |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
2006 |
|
13. Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Thừa Thiên Huế (2011), Báo cáo điều tra “Lồng ghép giám sát hành vi và giám sát trọng điểm ở phụ nữ bán dâm tại một số địa điểm tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2011”, Huế, tr. 9- 43 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo điều tra “Lồng ghép giám sát hành vi và giám sát trọng điểm ở phụ nữ bán dâm tại một số địa điểm tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2011” |
Tác giả: |
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nhà XB: |
Huế |
Năm: |
2011 |
|
14. Trường Đại học Y Hải Phòng (2010), “Virus gây suy giảm miễn dịch ở người”, Bài giảng HIV/AIDS, ma tuý và rượu, NXB Y học, tr.9-14, 128 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng HIV/AIDS, ma tuý và rượu |
Tác giả: |
Trường Đại học Y Hải Phòng |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
2010 |
|
15. Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương (2012), “Mở rộng chương trình thí điểm lồng ghép một số câu hỏi hành vi vào chương trình giám sát trọng điểm HIV/STI trong các nhóm nguy cơ cao ở Việt Nam năm 2011”, Hà Nội, tr.20-25 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mở rộng chương trình thí điểm lồng ghép một số câu hỏi hành vi vào chương trình giám sát trọng điểm HIV/STI trong các nhóm nguy cơ cao ở Việt Nam năm 2011 |
Tác giả: |
Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2012 |
|
19. Bo Wang, Xiaoming Li, Bonita Stanton, Xiaoyi Fang, Danhua Lin, Rong Mao (2007), “ HIV-related risk behaviors and history of sexually transmitted diseases among male migrants who patronize commercial sex in China”, Sex Transm Dis 2007;34:1–8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
HIV-related risk behaviors and history of sexually transmitted diseases among male migrants who patronize commercial sex in China"”, Sex Transm Dis "2007;34:1"– |
Tác giả: |
Bo Wang, Xiaoming Li, Bonita Stanton, Xiaoyi Fang, Danhua Lin, Rong Mao |
Năm: |
2007 |
|
20. Bozicević I, Stulhofer A, Ajduković D, Kufrin K.(2006), Patterns of sexual behaviour and reported symptoms of STI/RTIs among youngpeople in Croatia--implications for interventions' planning, Coll Antropol.2006 Dec;30 Suppl 2:63-70 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Coll Antropol |
Tác giả: |
Bozicević I, Stulhofer A, Ajduković D, Kufrin K |
Năm: |
2006 |
|
21. Carpenter LM, Kamali A, Payne M, Kiwuuwa S, Kintu P, Nakiyingi J, Kinsman J, Nalweyiso N, Quigley MA, Kengeya-Kayondo JF, Whitworth JA. (2002), “Independent effects of reported sexually transmittedinfections and sexual behavior on HIV-1 prevalence among adult women, men, and teenagers in rural Uganda” , J Acquir Immune Defic Syndr. 2002 Feb 1;29(2):174-80 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Independent effects of reported sexually transmitted infections and sexual behavior on HIV-1 prevalence among adult women, men, and teenagers in rural Uganda |
Tác giả: |
Carpenter LM, Kamali A, Payne M, Kiwuuwa S, Kintu P, Nakiyingi J, Kinsman J, Nalweyiso N, Quigley MA, Kengeya-Kayondo JF, Whitworth JA |
Nhà XB: |
J Acquir Immune Defic Syndr |
Năm: |
2002 |
|