Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Quách Ngọc Ân (1997), “Báo cáo 5 năm tổng kết ngô lai (1992-1996) phát trển ngô lai ở Việt Nam”, báo cáo của cục khuyến nông khuyến lâm, Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo 5 năm tổng kết ngô lai (1992-1996) phát trển ngô lai ở Việt Nam |
Tác giả: |
Quách Ngọc Ân |
Năm: |
1997 |
|
2. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn (2004), “Quy phạm khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng giống cây trồng” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy phạm khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng giống cây trồng |
Tác giả: |
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Năm: |
2004 |
|
3. Trần Việt Chi (1993), “ Sử dụng ưu thế lai đối với ngô và lúa”, tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng ưu thế lai đối với ngô và lúa |
Tác giả: |
Trần Việt Chi |
Năm: |
1993 |
|
4. Bùi Đình Dinh (1995), “yếu tố dinh dưỡng để phát triển nền nông nghiệp bền vững”, NXB nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
yếu tố dinh dưỡng để phát triển nền nông nghiệp bền vững |
Tác giả: |
Bùi Đình Dinh |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
5. Cao Đắc Điểm (1988), “ Cây ngô”, NXB nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây ngô |
Tác giả: |
Cao Đắc Điểm |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
1988 |
|
6. Trương Đích, Phạm Đồng Quảng, Phạm Thị Tài (1995), “Kỹ thuật trồng ngô lai mới năng suất cao”. NXB nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật trồng ngô lai mới năng suất cao |
Tác giả: |
Trương Đích, Phạm Đồng Quảng, Phạm Thị Tài |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
7. Điêu Thị Mai Hoa, “Quang hợp ở đậu xanh”, tạp chí công nghệ sinh học, tập 4, số 1, tr 205 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quang hợp ở đậu xanh |
|
8. Vũ Đình Hòa, Bùi Thế Hùng (1995), “Ngô nguồn dinh dưỡng của loài người”, NXB nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngô nguồn dinh dưỡng của loài người |
Tác giả: |
Vũ Đình Hòa, Bùi Thế Hùng |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
9. Phạm Tiến Hoàng, Đỗ Ánh, Vũ Kim Thoa, “ Vai trò của phân hữu cơ trong quản lý dinh dưỡng tổng hợp cho cây trồng ”, NXB nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vai trò của phân hữu cơ trong quản lý dinh dưỡng tổng hợp cho cây trồng |
Tác giả: |
Phạm Tiến Hoàng, Đỗ Ánh, Vũ Kim Thoa |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
|
10. Nguyễn Duy Minh (1981), “ Quang hợp ”, NXB Giáo Dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quang hợp |
Tác giả: |
Nguyễn Duy Minh |
Nhà XB: |
NXB Giáo Dục |
Năm: |
1981 |
|
11. “Một số kết quả nghiên cứu về cây ngô ”, NXBKHKT Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số kết quả nghiên cứu về cây ngô |
Nhà XB: |
NXBKHKT Hà Nội |
|
12. Trần An Phong (1995), “Đánh giá hiện trạng sử dụng đất theo quan điểm sinh trưởng và phát triển lâu bền”, NXB nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá hiện trạng sử dụng đất theo quan điểm sinh trưởng và phát triển lâu bền |
Tác giả: |
Trần An Phong |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
13. Nguyễn Tiên Phong ( 1996), “Khảo nghiệm các giống ngô vụ Xuân 1996 tại các tỉnh phía Bắc”, NXB nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo nghiệm các giống ngô vụ Xuân 1996 tại các tỉnh phía Bắc |
Tác giả: |
Nguyễn Tiên Phong |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
14. Thái Phiên, Nguyễn Tử Siêm, “Cây phân xanh phủ đất với chiến lược sử dụng hiệu quả đất dốc ở Việt Nam”, NXB nông nghiệp, 1995, tr 166- 173 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây phân xanh phủ đất với chiến lược sử dụng hiệu quả đất dốc ở Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
|
15. “Quy hoạch phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2006-2007”, tr 56-57 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy hoạch phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2006-2007 |
|
16. Mai Văn Quyền, Huỳnh Trấn Quốc, “Nghiên cứu xây dựng HTCT lúa- Cây trồng cạn trên đất chua và đất xấu nhờ trời. Huyện Đức Huệ- Long An”. Hội nghị HTCT Việt Nam- Cần Thơ. 1990 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xây dựng HTCT lúa- Cây trồng cạn trên đất chua và đất xấu nhờ trời. Huyện Đức Huệ- Long An |
Tác giả: |
Mai Văn Quyền, Huỳnh Trấn Quốc |
Nhà XB: |
Hội nghị HTCT Việt Nam- Cần Thơ |
Năm: |
1990 |
|
17. Hoàng Thị Sản, “Phân loại học thực vật ”NXB Giáo Dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân loại học thực vật |
Tác giả: |
Hoàng Thị Sản |
Nhà XB: |
NXB Giáo Dục |
|
18. Nguyễn Văn Sức, “Vai trò của vi sinh vật đối với sự phì nhiêu thực tế của đất thông qua tác động của chúng vào chất hữu cơ ”, NXB nông nghiệp, 1995 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vai trò của vi sinh vật đối với sự phì nhiêu thực tế của đất thông qua tác động của chúng vào chất hữu cơ |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
|
19. Phạm Thị Tài (1993), “Kỹ thuật trồng ngô lai mới năng suất cao”, NXB nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật trồng ngô lai mới năng suất cao |
Tác giả: |
Phạm Thị Tài |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
1993 |
|
39. Trang web http://www bribanica.com.EB ckecd/topie/707275 Acrisol |
Link |
|