Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
13. Nguyễn Thị Phương Nam (2014), Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng các yếu tố liên quan đến viêm âm đạo do ấm Candida ở những bệnh nhân đến khám phụ khoa tại bệnh viện Phụ Sản Trung ương, Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ Y học, Trường Đại học Y Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng các yếu tố liên quan đến viêm âm đạo do ấm Candida ở những bệnh nhân đến khám phụ khoa tại bệnh viện Phụ Sản Trung ương |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Phương Nam |
Nhà XB: |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Năm: |
2014 |
|
14. Nguyễn Ngọc Phượng (2002), Viêm âm đạo do nấm, Tạp chí Tư vấn sức khỏe sinh sản phụ nữ, (số 7), tr.472-477 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí Tư vấn sức khỏe sinh sản phụ nữ |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Phượng |
Năm: |
2002 |
|
15. Trần Thị Hồng Nhung (2015), Phân tích hoạt động marketing đối với sản phẩm Depankine của công ty Sanofi tại thị trường Hà Nội năm 2014, Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ Dược học, Trường Đại học Dược Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích hoạt động marketing đối với sản phẩm Depankine của công ty Sanofi tại thị trường Hà Nội năm 2014 |
Tác giả: |
Trần Thị Hồng Nhung |
Nhà XB: |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
Năm: |
2015 |
|
16. Nguyễn Ngọc Thụy (2004), Nấm gây bệnh, Tạp chí Y học Thực hành – Bộ Y tế, (số 7), tr.155-160 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí Y học Thực hành – Bộ Y tế |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Thụy |
Năm: |
2004 |
|
17. Châu Thị Khánh Trang (2005), Viêm âm đạo do những tác nhân gây bệnh thường gặp và các yếu tố liên quan ở phụ nữ Chăm trong độ tuổi sinh đẻ tỉnh Ninh Thuận năm 2004, Luận văn tốt nghiệp BSCKII, Trường Đại học Y Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Viêm âm đạo do những tác nhân gây bệnh thường gặp và các yếu tố liên quan ở phụ nữ Chăm trong độ tuổi sinh đẻ tỉnh Ninh Thuận năm 2004 |
Tác giả: |
Châu Thị Khánh Trang |
Nhà XB: |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
18. Nguyễn Thanh Tùng (2013), Phân tích một số chiến lược marketing của công ty CPDP Trung Ương 1 – Pharbaco giai đoạn 2009 – 2012, Luận văn tốt nghiệp chuyên khoa cấp I, Trường đại học Dược Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích một số chiến lược marketing của công ty CPDP Trung Ương 1 – Pharbaco giai đoạn 2009 – 2012 |
Tác giả: |
Nguyễn Thanh Tùng |
Nhà XB: |
Trường đại học Dược Hà Nội |
Năm: |
2013 |
|
19. Trần Cẩm Vân (2012), Nghiên cứu yếu tố liên quan và độ nhạy cảm với kháng sinh của các chủng nấm Candida ở bệnh nhân viêm âm hộ- âm đạo, Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ Y học, Trường Đại học Y Hà Nội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu yếu tố liên quan và độ nhạy cảm với kháng sinh của các chủng nấm Candida ở bệnh nhân viêm âm hộ- âm đạo |
Tác giả: |
Trần Cẩm Vân |
Nhà XB: |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Năm: |
2012 |
|
21. P T Lan, C Sralsby Lundborg, H D Phuc, A Sihavong, M Unemo, N T K Chuc, T H Khang and I Morgen (2008), Reproductive tract infections including sexually transmitted infections: a population-based of study women of reproductive age in a rual district of Vietnam, Sexually transmitted infections Journal, pp. 126 -132 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Reproductive tract infections including sexually transmitted infections: a population-based of study women of reproductive age in a rual district of Vietnam |
Tác giả: |
P T Lan, C Sralsby Lundborg, H D Phuc, A Sihavong, M Unemo, N T K Chuc, T H Khang, I Morgen |
Nhà XB: |
Sexually transmitted infections Journal |
Năm: |
2008 |
|
22. Ken HL (1991), Epidenmiology of Vaginitis, American Journal Obstetrics and Gynecology, pp.1168-1176 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
American Journal Obstetrics and Gynecology |
Tác giả: |
Ken HL |
Năm: |
1991 |
|
23. Mickey C.Smith (1996), Pharmaceutical Marketing in the 21th, Haworth Press, NewYork, USA, pp. 12-30 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Pharmaceutical Marketing in the 21th |
Tác giả: |
Mickey C.Smith |
Nhà XB: |
Haworth Press |
Năm: |
1996 |
|
24. Sobel JD, Vazquez JA (1996), Symptomatic vulvovaginitis due to fluconazol – resistant Candida albicans in a female who was not infected with human immunodefieciency virus, Clinical Infectious Disease, pp. 726-727.Tài liệu internet |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Symptomatic vulvovaginitis due to fluconazol – resistant Candida albicans in a female who was not infected with human immunodefieciency virus |
Tác giả: |
Sobel JD, Vazquez JA |
Nhà XB: |
Clinical Infectious Disease |
Năm: |
1996 |
|
20. Tổ chức Y tế thế giới khu vực Tây Thái Bình Dương (2003), Báo cáo về tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS.Tài liệu tiếng Anh |
Khác |
|
1. Sản phẩm viên đặt phụ khoa Canesten là thuốc điều trị viêm âm đạo do nấm có hiệu quả điều trị:a. Rất tốt b.Tốt c. Trung bình d. Kém |
Khác |
|
2. Theo bác sỹ, viên đặt phụ khoa Canesten có thể điều trị viêm âm đạo do nấm cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:a. Có b. Không |
Khác |
|
3. Tác dụng không mong muốn hay gặp khi sử dụng viên đặt phụ khoa Canesten hay gặp ở mức:a. Nhiều tác dụng phụ b. Trung bìnhc. Ít tác dụng phụd. Ý kiến khác………………………………………………………… |
Khác |
|
4. Khi kê đơn sản phẩm viên đặt phụ khoa Canesten, bác sỹ đã gặp những tác dụng phụ nào của thuốc trên bệnh nhân (có thể chọn nhiều đáp án):a. Ngứa c. Đau b. Nóng rát d. Phù nề e. Lâu tan |
Khác |
|
5. Trong các dạng bào chế của viên đặt phụ khoa Canesten, bác sỹ thường lựa chọn dạng bào chế nào sau đây để kê đơn cho bệnh nhân:a. Canesten 1 viên đặt, hàm lượng 500mg b. Canesten 6 viên đặt, hàm lượng 100mg |
Khác |
|
6. Bác sỹ đánh giá như thế nào về dạng bào chế của viên đặt phụ khoa Canestena. Viên nén rít, khó đặtb. Dễ đặt, có dụng cụ đặt đi kèm bên trong hộpc. Ý kiến khác………………………………………………………… |
Khác |
|
7. Bệnh nhân phản ánh lại với bác sỹ về que đặt có trong hộp viên đặt phụ khoa Canesten như thế nào:a. Tiện dụng, dễ dàng sử dụng để đặt thuốc sâu vào bên trong b. Không cần thiết, khó sử dụng, dễ gẫyc. Ý kiến khác…………………………………………………………Phần 2: Giá |
Khác |
|
8. Theo bác sỹ, giá của sản phẩm viên đặt phụ khoa Canesten hiện nay ở mức:a. Cao b. Vừa phảic. Ý kiến khác………………………………………………………… |
Khác |
|