1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Sản xuất thép ống hàn

94 475 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 94
Dung lượng 4,4 MB

Nội dung

ỏn tt nghip Sn xut thộp ng hn MC LC Li núi u Trong s nghip xõy dng v phỏt trin t nc, i vi s nghip cụng nghip húa hin i húa t nc ca chỳng ta hin thỡ cụng nghip ch to cú v trớ quan trng Nhim v hng u l xõy dng c s h tng sn xut, ú cú cỏc nh mỏy cỏn un ng, cú th ỏp ng nhu cu trang trớ ni ngoi tht xõy dng v thay th phn no vic s dng g, nhm hn ch nn phỏ rng gõy nh hng mụi trng sinh thỏi GVHD: PGSTS o Minh Ngng SV K56: Nguyn Vn Long ỏn tt nghip Sn xut thộp ng hn Nh c tớnh hiu qu v linh hot ca cỏc dõy chuyờn sn xut thộp ng hn nờn chỳng rt thớch hp vi nờn kinh t Vit Nam Vi nm gn õy, nc ta, mt s liờn doanh gia Vit Nam v nc ngoi, ó bt u xõy dng cỏc nh mỏy sn xut võt liu tm, di, bng v c bit sn xut ng hn, nờn vic tỡm hiu vờ thit b, cụng ngh un võt liu dng tm, di, bng l ht sc quan trng Chớnh vỡ võy chỳng em la chn thc hin ỏn tỡm hiu vờ sn xut ng hn Sau quỏ trỡnh lm vic ti trng em thc hin bn ỏn tt nghip vi ni dung gm chng sau: Chng 1: Tng quan vờ thộp ng hn Chng 2: Tớnh toỏn cụng ngh to hỡnh phụi ng Chng 3: Thit k v nghim bờn mỏy to hỡnh Chng 4: Tớnh toỏn hiu qu kinh t Chng 5: Chuyờn a dng húa sn phm ng Do thi gian ngn cng nh kin thc cũn hn ch nờn bn ỏn khụng trỏnh nhng thiu sút nờn rt mong c s úng gúp v ch bo thờm ca cỏc thy cụ bn ỏn c hon thin hn H Ni, ngy thỏng nm 2016 Sinh viờn Nguyn Vn Long Chng TNG QUAN V CễNG NGH V THIT B SN XUT THẫP NG HN 1.1 Tng quan v nn sn xut thộp ng 1.1.1 Sn xut thộp ng Vit Nam GVHD: PGSTS o Minh Ngng SV K56: Nguyn Vn Long ỏn tt nghip Sn xut thộp ng hn Trong nhng nm u th k 21, nờn cụng nghip Vit Nam ó cú nhng chuyn bin mnh m vờ khoa hc k thuõt ú l kt qu ca quỏ trỡnh nghiờn cu khoa hc v chuyn giao cụng ngh tiờn tin t cỏc nc phỏt trin trờn th gii Trong cụng cuc cụng nghip húa v hin i húa thỡ khoa hc võt liu núi chung v nờn cụng nghip ng thộp núi riờng cú mt vai trũ quan trng, ú vic phỏt trin ngnh cỏn thộp c vờ chiờu sõu v chiờu rng l yờu cu khỏch quan, cp bỏch v cú ý ngha chin lc S phỏt trin ca ngnh cỏn ụng khụng nhng ch biu hin tng sn lng m cũn biu hin c s thay i vờ cht lng, kớch thc v hỡnh dng ng Vit Nam, nhng nm gn õy, cụng nghip du khớ ang phỏt trin mnh, c bit t nh mỏy lc húa du Dung Qut i vo sn xut Mt s kin khỏc, ngy 25/9/2013 Ch tch UBND Qung Nam ó ch trỡ v thng nht d ỏn ng ng truyờn ti qung bụxớt t Cao nguyờn Sờ Kụng v Attap (Lo) (cú tr lng khong 300 triu tn qung, hm lng nhụm khong 47%) sang Vit Nam, xut khu qua cng bin Ky H (khu kinh t m Chu Lai) H thng ng ng truyờn ti ny di 185 ữ 240 km, cụng sut truyờn ti ữ10 triu tn/nm, tng kinh phớ c khong 250 triu USD (cha tớnh chi phớ võn hnh khong triu USD/nm v thu) iờu ú ũi hi phi sm hỡnh thnh h thng ng ng dn du khớ nc v dn ti cỏc cng bin to iờu kin m rng thụng thng du khớ, gúp phn y mnh s nghip Cụng nghip húa, Hin i húa t nc Vi c tớnh hiu qu v linh hot ca cỏc dõy chuyờn sn xut thộp ng pp;hn nờn chỳng rt thớch hp vi nờn kinh t Vit Nam Vi nm gn õy, nc ta, mt s liờn doanh gia Vit Nam v nc ngoi, ó bt u xõy dng cỏc nh mỏy sn xut võt liu tm, di, bng v c bit sn xut ng hn, nờn vic tỡm hiu vờ thit b, cụng ngh un võt liu dng tm, di, bng l ht sc quan trng 1.1.2 Sn xut thộp ng trờn th gii Hin nay, Liờn bang Nga (LB Nga) cú h thng ng ng Hu ngh di hn 600 km cung cp khớ t quỏ cnh Ukraina sang Tõy u H thng ng ng ny cú ng kớnh 1420 mm, ỏp sut 75 at Cỏch õy khụng lõu, LB Nga, Italia, Phỏp v c ó khỏnh thnh h thng North Stream dn khớ t ca LB Nga vt bin Baltic sang thng c v ta sang cỏc nc khỏc Tõy u Gn õy,mt tha thuõn mi gia cỏc nc ny ó c ký kt, gii quyt n tha gúp cho d ỏn xõy dng tuyn ng ng dn khớ t t LB Nga sang thng Trung v Nam u mang tờn South GVHD: PGSTS o Minh Ngng SV K56: Nguyn Vn Long ỏn tt nghip Sn xut thộp ng hn Stream ú l tuyn ng ng dn khớ t th hai cung ng trc tip cho EU m khụng phi quỏ cnh nc no South Stream xut phỏt t LB Nga, i ngm di Bin en sang Bungari ri chia thnh hai ng: mt ng dn n Italia v Hy Lp, ng dn sang Romani, Serbia, Hungari, Slovenia v o Vi nhu cu nng lng khng l v mc tiờu tng nh hng khu vc, Trung Quc cng ang sc phỏt trin mng li ng dn du v khớ t Theo phỳc trỡnh vờ quõn s Trung Quc B Quc phũng M cụng b thỏng 8/2011, Trung Quc ang cú h thng ng ng dn du cụng sut 400000 thựng/ngy t Kazakhstan n khu t tr Tõn Cng Trung Quc cũn cú mt ng ng dn 40 t m3 khớ ga mi nm kt ni ngun cung cp t Turkmenistan Ngoi ra, Trung Quc cũn xõy dng ng ng dn du 300000 thựng/nm t thnh ph Tomsk ca LB Nga vờ tnh Hc Long Giang (Trung Quc) Tớnh n ngy 02/01/2011, ch sau mt ngy võn hnh, 45000 tn du thụ ó c võn chuyn cho Trung Quc qua ng ng dn du t vựng bin Siberia ca LB Nga sang vựng ụng Bc Trung Quc ng ng di hn 1000 km bt ngun t thnh ph Skovorondino thuc vựng Vin ụng Amur ca LB Nga v kt thỳc thnh ph i Khỏnh, Hc Long Giang, Trung Quc ng ng ny l mt nhỏnh ca ng dn du ụng Siberia ó hon tt ngy 23/12/2010 Theo tha thuõn gia hai nc, LB Nga s cung cp cho Trung Quc 15 triu tn du thụ hng nm 20 nm, i li phớa Trung Quc s chi cho LB Nga khon tớn dng tr giỏ 25 t USD Cha ht, Trung Quc cũn ang lm mt ng ng dn du v mt tuyn dn khớ gas t Myanma vờ Võn Nam, theo bỏo cỏo ca Lu Nm gúc 1.2 Khỏi quỏt chung v ng thộp hn 1.2.1 ng dng ca thộp ng hn ng thộp c s dng rng rói hu ht cỏc lnh vc: Trong cụng nghip: Thộp ng c dựng cho vic phõn phi khớ t, du m; h thng ni hi cụng nghip; cỏc nh mỏy lc du, gin khoan du GVHD: PGSTS o Minh Ngng SV K56: Nguyn Vn Long ỏn tt nghip Sn xut thộp ng hn Trong lnh vc xõy dng: ng thộp c ng dng rng rói nh thộp tiờn ch, gin giỏo, gin giỏo chu lc, h thng cc siờu õm kt cu nờn múng, ng thộp dựng kt cu gin khụng gian, h thụng thụng giú Trong i sng v tiờu dựng: ng c dựng lm bn gh, cu thang, cỏc võt dng sinh hot cng nh võt dng trang trớ Trong y t: ng c m inox sn xut bn gh, t v ging y t Trong cỏc lnh vc khỏc: Thộp ng cũn c dựng lm tr vin thụng, ốn chiu sỏng ụ th, múc container, ng dn nc cho iờu hũa nhit Hỡnh 1.1 Sn phm ng hn 1.2.2 u th ca sn xut ng hn So vi ng khụng hn, ng hn cú mt s u im nh sau: Dõy chuyờn sn xut ng hn d t ng húa hn; Khi lng thit b ca dõy chuyờn sn xut ng gim 20%; GVHD: PGSTS o Minh Ngng SV K56: Nguyn Vn Long ỏn tt nghip Sn xut thộp ng hn Vn u t sn xut ng hn thp hn; ng hn cú chiờu di v kớch thc a dng hn; ng hn khụng thua kộm ng khụng hn vờ bờn; Cho phộp dung sai ln Cỏc u im trờn ca ng hn to th mnh vic s dng chỳng nhiờu lnh vc cụng nghip v xõy dng Tuy nhiờn khuyt tõt ch to ng thộp ỳc( ng khụng hn) c hn ch rt nhiờu so vi phng phỏp hn 1.2.3 Thụng s ca ng Hỡnh 1.2 Cỏc thụng s ca ng L: chiờu di ng(mm); 1.2.4 : ng kớnh ng (mm); (mm) ; S: chiờu dy ng(mm) : ng kớnh ngoi ng Phõn loi ng thộp Cn c vo cụng ngh hn m chia thnh ng hn lũ, ng hn in v hn t ng Cn c vo hỡnh thc hn chia lm hai loi ng hn l ng hn thng v ng hn xon GVHD: PGSTS o Minh Ngng SV K56: Nguyn Vn Long ỏn tt nghip Sn xut thộp ng hn Cn c vo hỡnh dỏng u hn chia lm hn trũn v hn d hỡnh (vuụng, vỏt) Cn c vo kớch thc v mc ớch s dng chia thnh ng cú ng kớnh va, nh v ng cú ng kớnh ln Cn c vo hỡnh dng chia thnh ng trũn v ng khụng trũn 1.2.5 Quy trỡnh sn xut ng hn Trong nờn sn xut ng hn phụi ban u l di bng, tm v lỏ kim loi Quy trỡnh cụng ngh sn xut ng hn bao gm cỏc khõu chớnh: Bc 1: X bng Thộp cun c x bng thu c cỏc bn cú kớch thc yờu cu Bc 2: Np nguyờn liu Cun kim loi c a vo u cun x v c lu tr lng nht dõy chuyờn hot ng liờn tc Bc 3: nh kớnh Hỡnh 1.3 Quỏ trỡnh nh phụi ng t tm kớnh Bng kim loi nn phng sau h thng g qua h thng iờu hng, ú c to hỡnh trũn nh khuụn cỏn v khuụn li Bc 4: Hn v gt mi hn Sau nh kớnh ng c hn liờn tc bi mỏy hn cao tn, sau ú gt mi hn v lm mỏt bng nc Bc 5: nh hỡnh Thụng qua h thng nh hỡnh, ng sau hn cú th l ng vuụng, ch nhõt, trũn, elip tựy yờu cu GVHD: PGSTS o Minh Ngng SV K56: Nguyn Vn Long ỏn tt nghip Sn xut thộp ng hn Bc 6: Ct ng Sau nh hỡnh ng c nn thng nh ch thõp, qua bn ct ng s c ct vi chiờu di theo yờu cu Bc 7: Ra sn phm Bn lõt a ng ngoi úng tng bú ng Cỏc khõu cụng ngh ú tin hnh ng thi v liờn tc trờn cỏc mỏy chuyờn dựng Vic to hỡnh ng cho phụi c tin hnh trờn cỏc mỏy trc liờn tc, mỏy nộn v trờn mỏy to hỡnh dng lút Cỏc mộp biờn ca phụi sau ó to hỡnh c liờn kt vi bng cỏc phng phỏp: hn lũ, hn in, hn in t , hn plasma v v.v 1.3 1.3.1 Nghiờn cu tỡm hiu thit b sn xut ng hn Phõn loi mỏy to hỡnh liờn tc Đặc điểm, chủng loại Mác thép cácbon CT2, CT3, CT4, CT8 theo tiêu chuẩn Phôi ống có đờng kính 6-529 mm Phơng pháp hàn điện trở, cảm ứng dòng có tần số vô tuyến Thép không gỉ - đờng kính 6-102 mm, chiều dày 1,5-2,5 mm, hàn phơng pháp hồ quang (sản xuất theo điều kiện kỹ thuật) Bng 1.1 Chủng loại ống đợc sản xuất máy tạo hình liên tục Đờng kính, Mm Chiều dày ống, mm Đờng kính, mm Chiều dày ống, mm 8-11 12-17 18-22 23-30 32-33 34-45 48-57 60-73 76-83 1,0-1,2 1,0-1,6 1,0-2,0 1,0-2,5 1,0-3,0 1,2-3,0 1,4-3,5 1,4-4,0 1,8-5,5 89-102 108-140 152-159 168-194 203-219 245-325 351-402 426-530 2,0-5,5 2,5-5,5 2,5-6,0 3,0-7,0 3,5-8,0 4,0-8,0 4,0-10 4,0-12 GVHD: PGSTS o Minh Ngng SV K56: Nguyn Vn Long ỏn tt nghip a) Sn xut thộp ng hn Máy tạo hình kiểu cong-xôn: 4.0mm Chiu di: Theo yờu cu ca khỏch hng ng dng: Lm ni ngoi tht, ng i dõy, Ch to c khớ sn xut cỏc sn phm ng thộp vuụng ban u cng sn xut ng thộp trũn vi kớch thc c quy i tng ng Sau giỏ hn ngi ta b trớ mt giỏ cỏn trc vi l hỡnh vuụng tng ng ng trũn sau qua giỏ s chuyn thnh ng vuụng sau ú th thy lc v ct phõn on sn phm Bng 5.1 Cỏc chng loi ng hp vuụng, hp ch nht 90 GVHD: PGSTS o Minh Ngng SV K56: Nguyn Vn Long ỏn tt nghip 5.2 Sn xut thộp ng hn ng thộp oval Hỡnh 5.3 Sn phm ng oval Tiờu chun: JIS G3466-2010 Kớch thc: t 8x16mm -> 30x70mm 91 GVHD: PGSTS o Minh Ngng SV K56: Nguyn Vn Long ỏn tt nghip Sn xut thộp ng hn dy thnh ng: t 0.8mm -> 3.0mm Chiu di: Theo yờu cu ca khỏch hng ng dng: Ch yu ch to ni ngoi tht, Khung xe mỏy xe p oto, Mt s loi ng oval Bng 5.2 Cỏc chng loi ng oval NHNG KT LUN CHNH CA N Trong cụng cuc cụng nghip húa v hin i húa thỡ khoa hc võt liu núi chung v nờn cụng nghip ng thộp núi riờng cú mt vai trũ quan trng, ú vic phỏt trin 92 GVHD: PGSTS o Minh Ngng SV K56: Nguyn Vn Long ỏn tt nghip Sn xut thộp ng hn ngnh cỏn thộp c vờ chiờu sõu v chiờu rng l yờu cu khỏch quan, cp bỏch v cú ý ngha chin lc.ng trc tỡnh hỡnh ú vic thit k mi hoc ci tin mt nh mỏy ũi hi ngi k s khụng ch nm vng vờ cụng ngh, m cũn phi am hiu vờ thit b mỏy múc ng thi phi nm bt c tỡnh hỡnh phỏt trin khoa hc k thuõt ca th gii ỏp dng nú vo thc t sn xut, trỏnh lc hõu, iờu kin cnh tranh trờn th trng Thi gian qua, c s giỳp ca thy v lm vic mt cỏch n lc, chỳng em bc u xõy dng c cụng ngh v thit b cho ỏn:Thit k xng sn xut cỏc loi thộp ng hn ng kớnh 108 - 140 mm , chn v kim tra bờn mt s chi tit ca giỏ cỏn trờn dõy chuyờn cụng ngh ca mỡnh Cỏc thụng s cụng ngh, thụng s nng lng, cụng sut ng c v chn c ng c c trỡnh by rừ rng theo yờu cu thit k Bn ỏn cng bao gm cỏc bng biu, bn v cho mt schi tit v cm chi tit ỏn phn no gii quyt c nhng yờu cu c bn ca ti t Quỏ trỡnh thc hin ỏn l mt dp rt tt sinh viờn chỳng em thu nhõn c nhiờu bi hc b ớch ú l cỏch rốn luyn k nng tng hp cỏc kin thc ó hc t trờn lp v cú cỏi nhỡn tng quan vờ cỏc bc tin hnh xõy dng cụng ngh, thit k l hỡnh cho mt sn phm cỏn thộp ú l tớnh t ch v tinh thn trỏch nhim cụng vic lm vic nhúm, bit cỏch phi hp, phõn chia lng cụng vic cho tng thnh viờn nhúm bi lm c hon thnh ỳng thi gian v t hiu qu nht Mt khỏc, quỏ trỡnh lm ỏn giỳp em hc hi c rt nhiờu t thy hng dn cng nh cỏc bn lp Cui cựng em xin chõn thnh cm n PGS-TS O MINH NGNG , cựng ton th cỏc thy cụ giỏo v cỏc bn b mụn CHVL & Cỏn kim loi ó giỳp em hon thnh bn ỏn ny Do thi gian v kin thc cũn b hn ch nờn bn ỏn khụng trỏnh nhng thiu sút, em rt mong c s úng gúp v ch bo thờm bn ỏn ca tụi c hon thin hn Ti liu tham kho 93 GVHD: PGSTS o Minh Ngng SV K56: Nguyn Vn Long ỏn tt nghip Sn xut thộp ng hn o Minh Ngng Giỏo trỡnh Cụng ngh v thit b cỏn thộp hỡnh NXB Bỏch Khoa H Ni 2011 2.IU Mutiev, IA J Vatkin Thit k dng c mỏy cỏn ng NXB Luyn kim Mat-x-c-va 1970 Trn Vn Dng Lờ Thỏi Hựng Cụng ngh v thit b un thộp hỡnh v ng NXB Bỏch Khoa 2015 H Tin Hong Giỏo trỡnh Thit b c khớ xng cỏn Nh xut bn Khoa hc v K thuõt Nm 2006 94 GVHD: PGSTS o Minh Ngng SV K56: Nguyn Vn Long [...]... Khi đó có thể nói dòng điện chủ yếu đi qua mép ống hàn Từ thông không chỉ bao đờng mép mà còn đi từ trên xuống dới Để khắc phục hiện tợng năng lợng thấu vào mép ống từ trên xuống hoặc từ dới lên ở phía ngoài cũng nh phía trong ngời ta bố trí lõi thép từ Khi có lõi thép non dẫn từ đờng sức sẽ vuông góc với mặt của lõi thép Quá trình hàn ống có thể chia ra thành 4 vùng: trong vùng l 1 đốt nóng đến nhiệt... xut thộp ng hn 1.4.5 Phng phỏp hn siờu cao tn Hàn điện tần số cao (vô tuyến) có thể hàn kim loại và hợp kim khác nhau có chất lợng mối hàn và năng xuất cao Quy trình công nghệ cũng giống nh hàn cảm ứng và điện trở Khác nhau ở phơng pháp đốt nóng và thiết bị đặc chủng để có chất lợng và năng suất cao hơn Sử dụng hai phơng pháp dẫn dòng cao tần tới mép ống hàn - tiếp xúc và cảm ứng Trong cả hai phơng... trong thể tích nhỏ Để hàn cao tần ngời ta sử dụng tần số 75-450 kilôhec Nguồn nuôi là các đèn phát cao tần Khoảng cách giữa điện cực đến điểm tiếp xúc nhỏ hơn đờng kính ống rất nhiều; chính vì vậy cảm kháng dòng từ cực điện đến điểm tiếp xúc và từ điểm tiếp xúc đến cực thứ hai rất nhỏ và trong mọi trờng hợp nhỏ hơn bất kỳ đờng nào khác, và điện trở của nó còn lớn hơn khi có lõi thép từ Khi đó có thể... có thể chia ra thành 4 vùng: trong vùng l 1 đốt nóng đến nhiệt độ Kiury (khoảng từ tính); vùng nhiệt độ không đổi l 2 (qua điểm kiury); vùng từ nhiệt độ điểm kiury đến nhiệt độ hàn l3 (vùng không có từ tính); vùng biến dạng và hàn (lh) Chng 2 TNH TON CễNG NGH CN UN TO HèNH PHễI NG D140 2.1 2.1.1 Quy trỡnh cụng ngh sn xut ng hn v mt bng phõn xng Quy trỡnh cụng ngh sn xut ng hn 17 GVHD: PGSTS o Minh Ngng... ỏn tt nghip Sn xut thộp ng hn 425 114x3,0 325x9,5 12-70 5 50 400 135x3,5 406x12,7 12-75 4 50 510 165x4,0 508x12,7 12-80 4 50 Đối với các phôi ống đờng kính lớn, trớc khi đợc tạo hình trên máy ép, hai mép tấm đợc uốn trên máy liên tục 3-4 giá kiểu kín Giá đầu có trục hình trụ có tác dụng đa phôi Trục tạo hình các giá sau đợc ghép từ trục tâm

Ngày đăng: 24/06/2016, 17:38

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w