Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
19. Cục Thống kê tỉnh Bắc Giang (2010), Niên giám thống kê tỉnh Bắc Giang năm 2009, NXB thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Niên giám thống kê tỉnh Bắc Giang năm 2009 |
Tác giả: |
Cục Thống kê tỉnh Bắc Giang |
Nhà XB: |
NXB thống kê |
Năm: |
2010 |
|
21. Nguyễn Quang Dong (2003), Bài giảng kinh tế lượng, NXB Thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng kinh tế lượng |
Tác giả: |
Nguyễn Quang Dong |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2003 |
|
22. Huỳnh Thế Du (2011), Mô hình PPP: Kinh nghiệm quốc tế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mô hình PPP: Kinh nghiệm quốc tế |
Tác giả: |
Huỳnh Thế Du |
Năm: |
2011 |
|
28. Nguyễn Văn đáng (2005), Quản lý dự án xây dựng, NXB đồng Nai |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản lý dự án xây dựng |
Tác giả: |
Nguyễn Văn đáng |
Nhà XB: |
NXB đồng Nai |
Năm: |
2005 |
|
32. Kim Giang (2011), Hợp tác Công – Tư (PPP): Cơ hội tốt cho cả Nhà nước và Doanh nghiệp, Http/www.tgvn.com.vn/Hop-tac-cong-tu-co-hoi-tot-cho-ca-Nha-nươc-va-Doanh-nghiep/5023543.epi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hợp tác Công – Tư (PPP): Cơ hội tốt cho cả Nhà nước và Doanh nghiệp |
Tác giả: |
Kim Giang |
Năm: |
2011 |
|
37. Jack Hirshleife, Amihai Glarer (1996), Lý thuyết giá cả và sự vận dụng, NXB |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý thuyết giá cả và sự vận dụng |
Tác giả: |
Jack Hirshleife, Amihai Glarer |
Nhà XB: |
NXB |
Năm: |
1996 |
|
42. ðỗ Hoài Nam, Lê Công ðoàn (2001), Xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn trong quỏ trỡnh cụng nghiệp húa, hiện ủại húa ở Việt Nam, NXB Khoa học và Xó hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn trong quỏ trỡnh cụng nghiệp húa, hiện ủại húa ở Việt Nam |
Tác giả: |
ðỗ Hoài Nam, Lê Công ðoàn |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và Xó hội |
Năm: |
2001 |
|
47. Paul A. Samuelson, Wiliam D. Nordhaus (1997), Kinh tế học Tập 2, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế học Tập 2 |
Tác giả: |
Paul A. Samuelson, Wiliam D. Nordhaus |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc gia |
Năm: |
1997 |
|
48. Tào Hữu Phựng (2004), “Nõng cao hiệu quả sử dụng vốn ủầu tư xõy dựng cơ bản”, Tạp chí tài chính, (6/440), tr 33-37 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nõng cao hiệu quả sử dụng vốn ủầu tư xõy dựng cơ bản |
Tác giả: |
Tào Hữu Phựng |
Năm: |
2004 |
|
49. Từ Quang Phương (2005), Giỏo trỡnh quản lý dự ỏn ủầu tư, NXB Lao ủộng Xã hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giỏo trỡnh quản lý dự ỏn ủầu tư |
Tác giả: |
Từ Quang Phương |
Nhà XB: |
NXB Lao ủộng Xã hội |
Năm: |
2005 |
|
53. Khiếu Phỳc Quynh (2003), “Vài ý kiến về sửa ủổi bổ sung ủiều lệ quảnlý ủầu tư xây dựng” , Thời báo tài chính Việt Nam số 27, tr 24-27 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vài ý kiến về sửa ủổi bổ sung ủiều lệ quảnlý ủầu tư xây dựng |
Tác giả: |
Khiếu Phỳc Quynh |
Năm: |
2003 |
|
54. Rhys Jenkins (1999), “Những quan ủiểm lý thuyết về cụng nghiệp húa”, Một số vấn ủề về chiến lược cụng nghiệp húa và lý thuyết phỏt triển, NXB Thế giới, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những quan ủiểm lý thuyết về cụng nghiệp húa |
Tác giả: |
Rhys Jenkins |
Nhà XB: |
NXB Thế giới |
Năm: |
1999 |
|
56. Sở Kế hoạch và ðầu tư (2010), Bỏo cỏo, cụng tỏc ủầu tư XDCB, chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135 và dự án trong mới 5 triệu ha rừng, nhiệm vụ và một số giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch năm 2010 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bỏo cỏo, cụng tỏc ủầu tư XDCB, chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135 và dự án trong mới 5 triệu ha rừng, nhiệm vụ và một số giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch năm 2010 |
Tác giả: |
Sở Kế hoạch và ðầu tư |
Năm: |
2010 |
|
61. Sở Kế hoạch và ðầu tư (2010), Bỏo cỏo ủỏnh giỏ kết quả cụng tỏc ủầu tư phát triển tỉnh Bắc Giang năm 2009 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bỏo cỏo ủỏnh giỏ kết quả cụng tỏc ủầu tư phát triển tỉnh Bắc Giang năm 2009 |
Tác giả: |
Sở Kế hoạch và ðầu tư |
Năm: |
2010 |
|
64. Lờ Tựng Sơn (2003), “Khỏi quỏt về một số chỉ tiờu ủỏnh giỏ, phõn tớch hoạt ủộng ủầu tư phỏt triển KCN”, Tạp chớ Thụng tin KCN Việt Nam số 8, tr 32-35 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khỏi quỏt về một số chỉ tiờu ủỏnh giỏ, phõn tớch hoạt ủộng ủầu tư phỏt triển KCN |
Tác giả: |
Lờ Tựng Sơn |
Năm: |
2003 |
|
65. Nguyễn đình Tài (1999), Ộđể khơi thông nguồn vốn cho nền kinh tếỢ, Tạp chí Tài chính, 417 (7), tr. 38-40 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ộđể khơi thông nguồn vốn cho nền kinh tếỢ |
Tác giả: |
Nguyễn đình Tài |
Nhà XB: |
Tạp chí Tài chính |
Năm: |
1999 |
|
66. Nguyễn Quang Thỏi (2001), “Một số vấn ủề ủổi mới kinh tế Việt Nam trong ủiều kiện hội nhập”, Kinh tế và dự bỏo, 340 (9), tr.3-19 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn ủề ủổi mới kinh tế Việt Nam trong ủiều kiện hội nhập |
Tác giả: |
Nguyễn Quang Thỏi |
Nhà XB: |
Kinh tế và dự bỏo |
Năm: |
2001 |
|
72. Trần Trịnh Tường (2004), “Quy chế ủấu thầu – những vấn ủề bức xỳc”, Tạp chí xây dựng (7), tr 15-18 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy chế ủấu thầu – những vấn ủề bức xỳc |
Tác giả: |
Trần Trịnh Tường |
Năm: |
2004 |
|
73. Trần đình Ty (2005), đổi mới cơ chế quản lý vốn ựầu tư từ nguồn vốn ngân sỏch nhà nước, NXB lao ủộng, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
đổi mới cơ chế quản lý vốn ựầu tư từ nguồn vốn ngân sỏch nhà nước |
Tác giả: |
Trần đình Ty |
Nhà XB: |
NXB lao ủộng |
Năm: |
2005 |
|
75. UBND tỉnh Bắc Giang, Cổng thụng tin ủiện tử Ủy Ban nhõn dõn tỉnh Bắc Giang, ủịa chỉ http://www.bacgiang.gov.vn, mạng internet |
Link |
|