Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng SCD theo a.. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a mặt bên SAD là tam giác đều nằm trong mặt phẳng v
Trang 3SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
Trường PTTH Quỳnh Lưu 3
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán Thời gian làm bài 180 phút
Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số yx33x2 1
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2lnx trên 1;e
Câu 3 (1,0 điểm) Tính tích phân sau:
1 0
b) Giải phương trình: log3x1log 35x
Câu 5 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;2;1) và mặt phẳng
( ) : P x 2 y 2 z 4 0 Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P) Tìm tọa độ hình chiếu của I trên (P)
Câu 7 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a Hình chiếu đỉnh
S lên mặt đáy là trung điểm H của đoạn thẳng AB Biết góc hợp bởi SC và mặt đáy là 450
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC
Câu 8 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 2 2 2 8 4
Câu 9 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp
tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại các điểm D, E, F Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết D(3;1), trung điểm của BC là M(4;2), phương trình EF: 3x – y – 2 = 0 và B có hoành độ
Trang 4ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2015 – 2016
Trường THPT Quỳnh Lưu 3
1
1 đ
1) Tập xác định: 2) Sự biến thiên a) Chiều biến thiên:
0,25
b) Cực trị
Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yC Đ = 1
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và yCT = – 3 c) Giới hạn tại vô cực
0,5
0,5
Trang 5Phương trình z2 2z có '5 0 nên nó có hai nghiệm phức 4 0
phân biệt là z1 = 1 + 2i và z2 = 1 – 2i
Gọi H là hình chiếu cần tìm thì H là giao điểm của d và (P), tọa độ H là
nghiệm của hệ phương trình
23
Gọi A là biến cố “chọn được 4 lớp có trong cả ba khối”
TH1: khối 10 hai lớp, khối 11 một lớp và khối 12 một lớp có C C C132 131 131
cách chọn
Trang 6TH2: khối 10 một lớp, khối 11 hai lớp và khối 12 một lớp có C C C13 13 13
Diện tích hình vuông ABCD là 4a 2
Vậy, thể tích khối chóp S.ABCD là
3 2
Trang 72 2
Trang 84 3 x x 1 7 3 x x 2 hay pt(3) vô nghiệm
Vậy, hệ có nghiệm duy nhất 1 13
; 2 13 62
Từ các giả thiết ta thấy H nằm trên
tia đối của tia BC
Khi đó phương trình AB: x + y – 2 = 0, AC đi qua C
và song song với BG nên có pt: x – 7y + 22 = 0 Tọa độ điểm A là nghiệm
0,25
0,25
0,5
Trang 10SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3
(Đề thi gồm 1 trang) Thời gian:180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 (2 điểm) Cho hàm số 3 2
3 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)
b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của đồ thị với trục hoành
Câu 2 (1 điểm)
a) Giải phương trình 2 3 sinxcosxsin 2x 3
b) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
Câu 4 (1 điểm) Giải hệ phương trình
bên SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 0
60 Gọi I là trung điểm
BC, H là hình chiếu vuông góc của A lên SI Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SCD) theo a
Câu 7 (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nhận trục hoành làm đường
phân giác trong của góc A, điểm E3; 1 thuộc đường thẳng BC và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình x2y22x10y240 Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết điểm A có
hoành độ âm
Câu 8 (1 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A2; 2; 1 và mặt phẳng (P):( ) :P x2y z 5 0 Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua đi điểm A, song song với (P)
và phương trình mặt cầu (C) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P)
Câu 9 (0.5 điểm) Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt được chọn từ
các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A, tính xác suất để số chọn được là số
Thí sinh không được sử dụng tài liệu Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh ……….Số báo danh………
ĐỀ SỐ 127
Trang 11TRƯỜNG THPT PHƯỚC BÌNH – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015–2016, LẦN 3
+ Trên các khoảng ; 0 và 2; , y < 0 nên hàm số nghịch biến
Trên khoảng 0; 2, y > 0 nên hàm số đồng biến
+ Hàm số đạt cực tiểu tại x0, yct ; đạt cực đại tại 0 x 2,ycđ = 4
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại B(3;0) là: y y, 3 x39x27
Trang 13Gọi E là trung điểm CD, K là hình chiếu của A lên SE, ta có
512.22)(
Suy ra số cách chọn một số chia hết cho 5 là 120 100 220cách
I E
Trang 142 2
b
c a c
b a
c b c b a
c b
+
Trang 15SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4
(Đề thi gồm 1 trang) Thời gian:180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x33x1
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 3
Câu 6 (1,0 điểm)
a) Giải phương trình 2
2 3 cos x6 sin cosx x 3 3b) Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ Tìm xác suất để có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho
10
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a mặt bên SAD là tam
giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, 6
2
a
SC Tính thể tích khối chóp S.ABCD
và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD, SB theo a
Câu 8 (1,0 điểm). Cho ABC vuông cân tại A Gọi M là trung điểm BC, G là trọng tâm ABM
điểm D7; 2 là điểm nằm trên đoạn MC sao cho GA = GD Tìm tọa độ điểm A lập phương trình AB, biết hoành độ của A nhỏ hơn 4 và AG có phương trình 3xy130
Câu 9 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 3 2 3
Thí sinh không được sử dụng tài liệu Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh ……….Số báo danh………
ĐỀ SỐ 128
Trang 16TRƯỜNG THPT PHƯỚC BÌNH – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015–2016, LẦN 4
1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x33x 1 1.00 Tập xác định
Sự biến thiên
1
x
x
Hàm số đồng biến trên 1;1 Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 , 1;
Hàm số đạt cực tiểu y CT tại 5 x CT 1
Hàm số đạt cực đại y CD tại 1 x CD 1
BBT x 1 1
' y 0 0
y 1
3
Đồ thị " 6 ; " 0 0 y x y x Điểm uốn U0; 1 Đồ thị hàm số -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 x y Đồ thị hàm số nhận điểm U0; 1 làm tâm đối xứng 0.25 0.25 0.25 0.25 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 ln 1 2 y f x x x trên đoạn 1; 0 1.00 Ta có 1 2 ' 2 ; ' 0 1 1 2 2 x f x x f x x x Tính 1 1 ln 3; 1 1 ln 2; 0 0 2 4 f f f Vậy 1;0 1 1;0 min ln 2; max 0 4 f x f x 0.25 0.25 0.50
Trang 17Vậy MA MB đạt giá trị lớn nhất khi M A B thẳng hàng hay , , ' M là giao điểm của đường thẳng AB' với mặt phẳng P
0.25
0.25
Trang 18AB có phương trình
1 3 2
Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ Tìm xác suất
để có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10
0.50
Gọi là tập hợp các cách chọn ra 10 tấm thẻ từ 30 tấm thẻ đã cho Suy ra C3010
Trong 30 tấm thẻ có 15 tấm thẻ mang số lẻ, 15 tấm thẻ mang số chẵn trong đó có
3 tấm thẻ mang số chia hết cho 10
Gọi là tập hợp các cách chọn ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số Achẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10
Suy ra A C C C155. 124. 31
Vậy
5 4 1
15 12 3 10 30
.667
Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, mặt bên SAD là tam
giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, 6
2
a
SC Tính thể tích khối chóp S ABCD. và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD SB theo , a
H
Trang 19A lập phương trình AB biết hoành độ của , A nhỏ hơn 4 và AG có phương trình 3x y 130.
3x-y-13=0
M N
D(7;-2)
ABM
vuông cân GAGBGAGBGD Vậy G là tâm đường tròn ngoại tiếp ABD 0
Trang 20Mặt khác cos 2 2 3 2 2 3 2
109
Trang 21SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 5
(Đề thi gồm 1 trang) Thời gian:180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu I.(2 điểm) Cho hàm số y x33x2 (C) 1
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
2 Tìm m để đường thẳng d y: mx1 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt
Câu II.(1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
1 3 sin 2xcos 2x4sinx 1
2 log 42 x23log 2 x 7 0
Câu III.(1 điểm) Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường: yln ;x y 0;x e
Câu IV.(1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C
Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB; góc hợp bởi cạnh SC và mặt
đáy là 300
1 Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a
2 Tính khoảng cách của hai đường thẳng SA và BC
Câu V (1 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :P xy z 1 0
1 Viết phương trình mặt cầu có tâm I(1; 1; 0) và tiếp xúc với mp(P)
2 Viết phương trình mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc với mp(P)
Câu VI.(1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2BC Gọi H là hình
chiếu của A lên đường thẳng BD; E, F lần lượt là trung điểm đoạn CD và BH Biết A(1; 1), phương trình đường thẳng EF là 3x – y – 10 = 0 và điểm E có tung độ âm Tìm tọa độ các đỉnh B,
2 Một hộp đựng 10 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng và 6 viên bi xanh Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi Tính xác suất để các viên bi lấy được đủ cả 3 màu
Câu VIII.(1 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab ; 1 c a b c 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
Thí sinh không được sử dụng tài liệu Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh ……….Số báo danh………
ĐỀ SỐ 129
Trang 22TRƯỜNG THPT PHƯỚC BÌNH – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015–2016, LẦN 5
+) Chiều biến thiên: y = 3x2 – 6x = 3x(x – 2); y = 0x = 0 hoặc x = 2
y > 0x < 0 hoặc x > 2; y < 0 0 < x < 2
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;0)và (2; ); hàm số nghịch
biến trên khoảng (0; 2)
3/ Đồ thị
Đồ thị nhận điểm I(1; –3) làm điểm đối xứng
Đồ thị đi qua các điểm
Để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt thì phương trình (2)
phải có hai nghiệm phân biệt khác 0 hay
00
9
4
m m
Trang 233 sin 2 cos 2 4sin 1 2 3 sin cos 1 cos 2 4sin 0
2 3 sin cos 2 sin 4 sin 0 2sin 3 cos sin 2 0
sin 0sin 0
Gọi H là trung điểm cạnh AB ta có
SH là đường cao của hình chóp
S.ABC và CH là đường cao tam
giác ABC Từ giả thiết ta được
d BC SA d BC SAD d B SAD d H SAD
Gọi G, K lần lượt là hình chiếu của H trên các đường thẳng AD và SG ta có:
mà HK SG nên HK (SAD)hay d H SAD , HK
Tam giác SHG vuông tại H nên
Trang 242 2 2 2 2 2 2
a HK
VI
1 đ
Gọi E, F, G lần lượt là trung điểm các
đoạn thẳng CD, BH AB Ta chứng minh
AF EF
Ta thấy các tứ giác ADEG và ADFG nội
tiếp nên tứ giác ADEF cũng nội tiếp, do
Theo giả thiết ta được E 3; 1 , pt AE: x + y – 2 = 0 Gọi D(x; y), tam giác
ADE vuông cân tại D nên
Trang 25 đồng biến trên ; 0; hàm số h(y) = 1 – y nghịch
biến trên ; 0 và phương trình có ngiệm y = –3 nên pt(4) có nghiệm duy
nhất y = –3 Vậy, hệ có nghiệm duy nhất (1; –3)
0.25
0.25
0.25
2
Tổng số viên bi trong hộp là 24 Gọi là không gian mẫu
Lấy ngẫu nhiên 4 viên trong hộp ta có C244 cách lấy hay n( )= C244
Gọi A là biến cố lấy được các viên bi có đủ cả 3 màu Ta có các trường hợp
Trang 27SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
(Đề thi gồm 1 trang) Thời gian:180 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (1 điểm): Cho hàm số: 2 3
2
x y x
a) Tìm phần thực, phần ảo của số phức z biết: z(1i z) 8 3i
b) Giải phương trình: (2cosx1)(2sinxcos )x sin 2xsinx
Bài 4(1 điểm): Tính tích phân:
1ln
Viết phương trình mặt phẳng chứa d1 và song song
với d 2 Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d 1 và d 2
Bài 7 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BA = a Tam giác SAC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp(ABC) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA,
BC Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AC, MN theo
a
Bài 8 (1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD, đỉnh B thuộc đường thẳng
d1 : 2x – y + 2 = 0 , đỉnh C thuộc đường thẳng d2 : x – y – 5 = 0, Gọi H là hình chiếu của B xuống đường chéo AC, Biết 9 2;
5 5
M
; K(9;2) lần lượt thuộc trung điểm AH và CD Tìm hoành độ các
đỉnh của hình chữ nhật biết hoành độ đỉnh C lớn hơn 4
Bài 9 (1 điểm): Giải hệ phương trình :
Bài 10 (1 điểm): Cho a, b là các số thực thỏa mãn : ab2 a23 b20142012
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức : 12 12 2015 2 1
Thí sinh không được sử dụng tài liệu Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh ……….Số báo danh………
ĐỀ SỐ 130
Trang 28SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG XOÀI
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – 2016
Môn TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài 180 phút
Pt 2 cosx 1 2 sin x cosx sinx2 cosx 1
2 cosx 1 2 sin x cosx sinx 0
0.25
0.25 5a Đặt t 5x 0
Trang 296
Vectơ chỉ phương của d d1, 2 lần lượt là: u11; 2;3 , u22; 2; 1
Mặt phẳng (P) chứa d1, và song song với d2 nên vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
0.25 – 0.25
, J là trung điểm AB,
K là hình chiếu vuông góc của H lên MJ
0.25
0.25 –
N I
K
C D
1
d
2
d H
P N
K M
Trang 300.25 0.25
Trang 31SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
(Đề thi gồm 1 trang) Thời gian:180 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (1 điểm): Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: 4 2
chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp A Tính xác suất để số được
:
)
(P x yz .Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d với mặt phẳng (P) Viết phương
trình của đường thẳng đi qua điểm A vuông góc với d và nằm trong (P).
Bài 7(1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, mặt bên (SAB) nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD), tam giác SAB vuông tại S, SA = a Hãy tính thể tích của
khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, SC theo a
Bài 8(1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A ( 1;4), B(3;0), 7
;03
C
và điểm M(1;0) trên cạnh BC Hãy xác định tọa độ điểm N trên AB và điểm P trên AC sao cho
chu vi tam giác MNP nhỏ nhất
Bài 9(1 điểm): Giải hệ phương trình:
Trang 3227 2 tan a
27 2 tan a 1 tan acos a
E
tan acos a
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của pt là x 2và x 1
Trang 33Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d với mặt phẳng (P Viết phương trình của )
đường thẳng đi qua điểm A vuông góc với d và nằm trong (P )
Tìm giao điểm của d và (P) ta được 2 1 7
S SDC = ?
SAD vuông tại A nên SDa 5
SBC vuông tại B nên SCa 7, DC = 2a 19 2
Gọi K là điểm đối xứng của M qua AC
H là điểm đối xứng của M qua AB
Chu vi tam giác MNP = MN + NP + PM
= KN + NP + PH HK không đổi
Dấu bằng xảy ra khi H, N, P, K thẳng hàng
Vậy chu vi tam giác MNP nhỏ nhất bằng HK
Trang 34Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên AC I(2;1) do đó K(3; 2)
Gọi J là hình chiếu vuông góc của M trên AB J(–2;1) do đó H(–5; 2) Phương trình
các đường thẳng AB: 3x y70; AC: x y3 0;
Trang 35SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3
(Đề thi gồm 1 trang) Thời gian:180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 ( 1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số yx33x24
Câu 2 (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 2
x y x
trên đoạn [0;3]
Câu 3 ( 1,0 điểm)
a) Tìm modul của số phức z , biết z(1i)(2i) 8 i
b) Giải bất phương trình log (23 x) 1
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân 1
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường
thẳng d Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (P)
Câu 6 ( 1,0 điểm)
a) Giải phương trình: sin 2x2sinx 0
b) Đội tuyển học sinh giỏi môn Toán khối 10 trường THPT Đồng Xoài có 6 học sinh, trong đó
có 2 nữ và 4 nam Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh tham dự kì thi Olympic cấp tỉnh Tính xác suất để
chọn được 3 học sinh trong đó có cả nam và nữ
Câu 7 ( 1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và
SB tạo với đáy một góc 600 M là trung điểm BC Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SM, AC theo a
Câu 8 ( 1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, xác định tọa độ đỉnh C của tam giác ABC, biết hình
chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AB là điểm H 1; 1, đường phân giác trong của góc A
có phương trình : x y 2 0 và đường cao kẻ từ B có phương trình 4x y3 10
Câu 9 ( 1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
Thí sinh không được sử dụng tài liệu Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh ……….Số báo danh………
ĐỀ SỐ 132
Trang 36SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG XOÀI
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – 2016
Môn TOÁN Lớp 12 – Lần 3
Thời gian làm bài 180 phút
Trang 37b + Số phần tử của không gian mẫu: 3
+ Gọi N là trung điểm AB, ta được AC // (SMN)
Gọi K, H lần lượt là hình chiếu của A lên MN và SK, ta
H
Trang 388 d1 : x y 2 0
d2 : 4 x y 3 1 0
Vì d1 là phân giác trong của góc A nên đường
thẳng l qua H và vuông góc với d1 cắt AC tại
điểm H’ đối xứng với H qua d1 Gọi I là giao
điểm của l và d1, I là trung điểm của HH’
Phương trình đường thẳng l : y 1 ( x 1 )
Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ :
)0
;2()1(1
02
y
y x
Gọi tọa độ của H’(a;b) thì 1 2 4 '( 3;1)
I I
3)
3(4
0 2
A x
y
y x
CH AC
Trang 40SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4
(Đề thi gồm 1 trang) Thời gian:180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y x4 2 x2
Câu 2: (1,0 điểm) Xác định m để hàm số y x3 3 x2 mx m luôn luôn đồng biến trên R
Câu 3: (1,0 điểm)
a) Cho số phức z (1 2 )(4 3 ) i i 2 8 i Xác định phần thực, phần ảo và tính môđun số
phức z
b) Giải phương trình sau: 49x 7.7x 8 0
Câu 4: (1,0 điểm) Tính tích phân
1 0(2 x)
I x e dx
Câu 5: (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho các điểm A(6; –2; 3), B(0; 1; 6) và mặt phẳng
( ) : 2 x3y z 110 Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với
b) Trong một thùng có chứa 7 đèn màu xanh khác nhau và 8 đèn đỏ khác nhau Lấy ngẫu
nhiên 3 đèn mắc vào 3 chuôi mắc nối tiếp nhau Tính xác suất A: “mắc được đúng 2 đèn xanh”
Câu 7: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a,
SA (ABCD) và SA = a Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBM) với M là trung điểm của CD
Câu 8: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường tròn
( ) : (C x1) (y1) 20 Biết rằng AC = 2BD và điểm B thuộc đường thẳng d: 2x y 5 0
Viết phương trình cạnh AB của hình thoi ABCD biết điểm B có hoành độ dương
Câu 9: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
abc P
––––Hết––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh ……….Số báo danh………
ĐỀ SỐ 133