Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bùi Chí Bửu, Nguyễn Thiên L−ơng, Phạm Đồng Quảng, Trịnh Khắc Quang (2005), “Nghiên cứu và chọn tạo giống cây trồng gắn với tăng tr−ởng kinh tế nông nghiệp giai đoạn 1986 - 2005", Khoa học công nghệ Nông nghiệp và phát triển nông thôn thời kỳ đổi mới, 63(1), tr.10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu và chọn tạo giống cây trồng gắn với tăng tr−ởng kinh tế nông nghiệp giai đoạn 1986 - 2005 |
Tác giả: |
Bùi Chí Bửu, Nguyễn Thiên L−ơng, Phạm Đồng Quảng, Trịnh Khắc Quang |
Nhà XB: |
Khoa học công nghệ Nông nghiệp và phát triển nông thôn thời kỳ đổi mới |
Năm: |
2005 |
|
4. Lê Công Huỳnh - Trần Nh− Khuyên (1995), "Tối −u tổng quát trong nghiên cứu thực nghiệm", Thông báo khoa học của các trường đại học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tối −u tổng quát trong nghiên cứu thực nghiệm |
Tác giả: |
Lê Công Huỳnh - Trần Nh− Khuyên |
Năm: |
1995 |
|
7. Phí Văn Kỷ, Nguyễn Từ (2006), “ Thành tựu Nông nghiệp Việt Nam sau 20 năm đổi mới”, Khoa học công nghệ Nông nghiệp và phát triển nông thôn thời kỳ đổi mới, 75(1), tr. 10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành tựu Nông nghiệp Việt Nam sau 20 năm đổi mới |
Tác giả: |
Phí Văn Kỷ, Nguyễn Từ |
Năm: |
2006 |
|
8. Phạm Văn Lang, Bạch Quốc Khang (1998), Cơ sở lý thuyết quy hoạch hoá thực nghiệm và ứng dụng trong kỹ thuật nông nghiệp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở lý thuyết quy hoạch hoá thực nghiệm và ứng dụng trong kỹ thuật nông nghiệp |
Tác giả: |
Phạm Văn Lang, Bạch Quốc Khang |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1998 |
|
10. Hoàng Văn Tiệu (2005), “Khoa học công nghệ trong Nông nghiệp - Khó khăn, thách thức và những giải pháp đẩy mạnh chăn nuôi phát triển”, Khoa học công nghệ Nông nghiệp và phát triển nông thôn thời kỳ đổi míi, 63(1), tr. 21 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khoa học công nghệ trong Nông nghiệp - Khó khăn, thách thức và những giải pháp đẩy mạnh chăn nuôi phát triển |
Tác giả: |
Hoàng Văn Tiệu |
Năm: |
2005 |
|
11. Đào Quang Triệu(1991), Ph−ơng pháp giải bài toán tối −u tổng quát khi nghiên cứu quá trình phức tạp với sự ứng dụng quy hoạch thực nghiệm và vi tính, tuyển tập các công trình nghiên cứu khoa học kỹ thuật Nông nghiệp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ph−ơng pháp giải bài toán tối −u tổng quát khi nghiên cứu quá trình phức tạp với sự ứng dụng quy hoạch thực nghiệm và vi tính |
Tác giả: |
Đào Quang Triệu |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1991 |
|
13. Nguyễn Ph−ợng Vĩ (2005), “Kết quả nổi bật về nghiên cứu kỹ thuật Nông nghiệp và phát triển Nông thôn 20 năm qua”, Khoa học công nghệ Nông nghiệp và phát triển nông thôn thời kỳ đổi mới, 63(1), tr. 6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nổi bật về nghiên cứu kỹ thuật Nông nghiệp và phát triển Nông thôn 20 năm qua |
Tác giả: |
Nguyễn Ph−ợng Vĩ |
Năm: |
2005 |
|
2. Trần Văn Ch−ơng (2001), Công nghệ bảo quản chế biến sau thu hoạch T1, T2 |
Khác |
|
3. Lê Doon Diễn (1990), Tổn thất l−ơng thực sau thu hoạch ở Việt Nam- Thực trạng và giải pháp, Viện công nghệ sau thu hoạch |
Khác |
|
5. Lê Công Huỳnh (1995), Ph−ơng pháp khoa học thực nghiệm - GT cao học, NXB Nông nghiệp , Hà Nội |
Khác |
|
6. Trần Nh− Khuyên (1997), Nghiên cứu một số thông số về cấu tạo và chế độ làm việc của máy đánh bóng hạt nông sản, Luận án PTS KHKT, Hà Nội |
Khác |
|
12. Đào Quang Triệu(1993), Phương pháp thực nghiệm cực trị và vấn đề tối ưu khi nghiên cứu các quá trình kỹ thuật phức, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Khác |
|
14. Trần Minh V−ợng (1973), Máy công cụ và máy chăn nuôi, NXB Nông thôn, Hà Nội |
Khác |
|
15. Xôkolov V.I (1976), Cơ sở lý thuyết máy sản xuất thực phẩm, Tài liệu dịch - NXB khoa học kỹ thuật - Hà Nội.Tài liệu tiếng Anh |
Khác |
|
16. Box G. E. P, Willson K. B On the experimental Attainment of oftimum conditions; J. ROY. Statistics, soc, ser. B, 1951,13, N1, 1 |
Khác |
|
17. Box G. E. P, Hunter J.S. Multifactor Experimental Designs, Mimeo seris. N 0 92, institute of statistics, Raleigh, North Carouna, USA. 1954. P. 58 |
Khác |
|
18. Fisher R. A, The place of the Designs of Experiments in the logic ofscientific inference, Sankhya 27(A), 33(1965) |
Khác |
|